intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 03 trang) MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MA TRẬN Phân môn Địa lí Mức Tổng độ % điểm Nội nhận dung/đ thức TT ơn vị Thông Vận kiến Nhận hiểu dụng thức biết TN TL TN TL TN TL 1 BẢN ĐỒ - - Hệ thống 4 1a 1b 5 câu= PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. 25%= TIỆN Toạ độ địa lí 2,5đ THỂ của một địa HIỆN BỀ điểm trên bản MẶT đồ. TRÁI - Các yếu tố ĐẤT cơ bản của (2,5điểm= bản đồ. 25%) - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ. TRÁI - Vị trí của 4 2a 2b 5 câu= ĐẤT – Trái Đất trong 25%= HÀNH hệ Mặt Trời. 2,5đ TINH - Hình dạng, CỦA HỆ kích thước MẶT Trái Đất. TRỜI - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. Tỉ lệ % 20 20 10 50 1
  2. Phân môn Lịch sử TT Chươn Nội Tổng g/ dung/đ Nhạn Thông Vận chủ đề ơn vị biết hiểu dụng kiến thức TN TL TN TL VDT VDC TẠI -Lịch 5 câu 1 SAO sử 25% 2TN CẦN làgì? 2.5 đ HỌC LỊCH -Dựa SỬ? vào đâu để biết và 1/2TL 1/2TL dựng lại lịchsử? -Thời gian 2TN trong lịch sử 2 - 3 câu THỜI Nguồn 20% NGUY gốc 2TN 2.0 đ ÊN loài THUỶ người -Xã hội 1/2TL 1/2TL nguyên thuỷ -Sự 2TN 2 câu chuyển 5% biến từ 0.5 đ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa 2
  3. của xã hội nguyên thuỷ Tổng 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ % 20% 18% 10% 2% 50% BẢNG ĐẶC TẢ Phân môn Địa lí TT Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % Nội theo Chương/ dung/ĐơnMức độ mức độ Chủ đề đánh giá nhận thức vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu 1 BẢN ĐỒ - - Hệ thống Nhận biết 4TN 1/2 1/2 5 câu PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định TL(1a) TL(1b) 2,5đ=25% TIỆN Toạ độ địa lí được trên THỂ của một địa bản đồ và HIỆN BỀ điểm trên bản trên quả Địa MẶT đồ. Cầu: Kinh TRÁI - Các yếu tố tuyến gốc, ĐẤT cơ bản của xích đạo, bản đồ. các bán cầu. - Các loại bản - Đọc được đồ thông các kí hiệu dụng bản đồ và - Lược đồ trí chú giải bản nhớ. đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định 3
  4. được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI - Vị trí của Nhận biết 4TN 1/2 1/2 5 câu ĐẤT – Trái Đất trong - Xác định TL(2a) TL(2a) 2,5đ=25% HÀNH hệ Mặt Trời. được vị trí TINH - Hình dạng, của Trái Đất CỦA HỆ kích thước trong hệ MẶT Trái Đất. Mặt Trời. TRỜI - Chuyển - Mô tả động của Trái được hình Đất và hệ quả dạng, kích địa lí. thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày 4
  5. đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4TN 1/2 câu 1/2 câu Tổng số TLCâu TLCâu câu 1a, 2a) 1b,2a) Tỉ lệ % 20 20 10 50 Điểm 2.0 2.0 1.0 5.0 Phân môn Lịch sử Số câu Tổng Nội hỏi theo Mức Chươ dung/ độ mức độ ng/ Đơn vị nhận đánh TT Chủ kiến giá thức đề thức Thông Vận Vận Nhận hiểu dụng dụng biết thấp cao 1 TẠI -Lịch Nhận 2TN 2 câu SAO sử làgì? biết 5% CẦN – Nêu 0,5 đ HỌC được LỊCH khái SỬ? niệm lịch sử _ Nêu 5
  6. được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. -Dựa Thông 1/2TL 1/2TL 1 câu vào đâu hiểu 15% để biết – Phân 1,5 đ và dựng biệt lại được lịchsử? các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày 6
  7. được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu -Thời Nhận 2TN 2 câu gian biết 5% trong – Nêu 0,5 đ lịch sử được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, 7
  8. âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI - Nguồn Nhận NGUYÊ gốc loài biết N người – Kể THUỶ được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu 2 câu được sơ 2TN 5% lược quá 0,5 đ trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á -Xã hội Nhận 1/2TL 1/2TL 1 câu 8
  9. nguyên biết 15% thuỷ – Trình 1,5 đ bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích 9
  10. được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loàingư ời -Sự Nhận 2TN 2 câu chuyển biết 5% biến từ – Trình 0,5 đ xã hội bày nguyên được thuỷ quá sang xã trình hội có phát giai cấp hiện ra và sự kim loại chuyển đối với biến, sự phân chuyển hóa của biến và xã hội phân nguyên hóa từ thuỷ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của 10
  11. xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân 11
  12. hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Tổng 8 TN 1/2 1 TL 1/2TL 10 câu TL Tỉ lệ % 20 18% 10% 2% 50% ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. B. phía trên đường Xích Đạo. C. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc.D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc Câu 2. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 12
  13. Câu 3. Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D. biết tỉ lệ của bản đồ Câu 4. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu diện tích D. Cả ba loại kí hiệu trên Câu 5.Trong hệ Mặt Trời chỉ có một thiên tể tự phát ra ánh sáng là: A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Hỏa tinh D. Mặt Trời Câu 6. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 2 B. Vị trí thứ 3 C. Vị trí thứ 4 D. Vị trí thứ 5 Câu 7.Trái Đất có dạng A. hình tròn B. hình cầu C. hình vuông D. hình elíp Câu 8: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Hãy cho biết tên các hướng còn trống trên hình sau: b. Trên một tờ bản đồ cótỉ lệ 1: 6 000 000 người ta đo được khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 5cm. Tính khoảng cách tương ứng ngoài thực tế (ki-lô-mét). Câu 2. (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học, hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? b.Luân Đôn ở múi giờ số 0, Hà Nội múi giờ số 7.Như vậy khi ở Luân Đôn là 2 giờ thì ở Hà Nội là mấy giờ? PHÂN MÔN LỊCH SỬ A.Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của ngành khoa học nào? A. Sử học. B. Khảo cổ học. 13
  14. C. Việt Nam học. D. Cơ sở văn hóa. Câu 2. Ai là tác giả của 2 câu thơ sau: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Hồ Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. Trái Đất quanh trục của nó. D. Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 4. Theo Công lịch, 1000 năm được gọi là một A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Răng hóa thạch. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Khoảng 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra A. đồng đỏ. B. đồng thau. C. sắt. D. nhựa. Câu 8. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy? A. Xuất hiện các gia đình mẫu hệ. B. Xuất hiện gia đình phụ hệ, có sự phân hóa giàu – nghèo. C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. D. Hình thành quan hệ công bằng, bình đẳng. B. Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. Để biết và phục dựng lại lịch sử chúng ta dựa vào những nguồn tư liệu nào? Ví dụ cụ thể.(2.0 điểm) Câu 2. Đời sống vật chất và tinh thần của người Nguyên thuỷ trên đất nước ta như thế nào? Tại sao người người nguyên thuỷ lại chôn công cụ và đồ dùng theo người chết? (1.0 điểm) ---Hết--- 14
  15. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Mã Thị Thêm Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong 15
  16. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A D B B C (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Hướng 1.0 1. Đông bắc 4. Nam 1 2. Đông 5. Tây nam 3. Đông nam 6. Tây b.Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Vậy khoảng cách từ A đến B ngoài thực tế là: 0.5 5 x 6 000 000 = 30 000 000cm = 300 km. a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất: - Trái Đất có dạng hình cầu nên lúc nào cũng chỉ được Mặt Trời 0.5 chiếu sáng một nửa. 2 + Nửa đượcchiếu sáng gọi là ban ngày. + Nửa nằm trong bóng tối gọi là ban đêm. - Trái Đất luôn vận động tự quay quanh trục hướng từ tây sang đông nên 0.5 khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. b. Tính giờ Khi ở Luân Đôn là 2 giờ thì ở Hà Nội là: 2+7= 9 ( giờ) 0.5 PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D C B A B (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16
  17. Câu 1 Để biết và phục dựng lại lịch sử chúng ta dựa vào 4 nguồn tư (2.0) liệu: - -Tư liệu hiện vật : Vd : trống đồng Đông Sơn, chân thành 0.5 Cổ Loa… - -Tư liệu chữ viết: Vd : sử kí Tư Mã Thiên, chữ viết trên văn 0.5 bia ở Văn Miếu… - -Tư liệu truyền miệng: Vd: Thánh Gióng, Mị Châu – Trọng 0.5 Thuỷ… - Tư liệu gốc : Vd: Cố đô Huế, Đại Việt sử kí toàn thư… 0.5 Câu 2 * Đời sống vật chất và tinh thần của người Nguyên thuỷ trên (1.0) đất nước ta: - Đời sống vật chất: + Người tối cổ chỉ biết cầm hòn đá trên tay; về sau họ biết ghè đá 0.2 tạo thành công cụ lao động, tạo ra lửa để sưởi ẩm và nướng thức ăn + Người tinh khôn biết mài đá làm công cụ, làm cung tên nên 0.2 nguồn thức ăn phong phú hơn. + Ở trong hang động, mái đá, lều lợp bằng lá cây hoặc 0.2 - Đời sống tinh thần: + Người nguyên thuỷ chôn người chết theo công cụ và đồ trang 0.2 sức. Họ biết vẽ trên các vách hang động * Người người nguyên thuỷ chôn công cụ và đồ dùng theo 0.2 người chết vì họ nghĩ rằng chết chưa phải là hết, sang thế giới bên kia họ vẫn tiếp tục sống và lao động … ---Hết--- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Mã Thị Thêm Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2