intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Lịch sử và Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ + Trần An Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn vị % kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao điểm hiểu TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Phần Địa lí – Đặc điểm vị trí địa lí và ĐẶC 2 TN 1 TL* 1 TL* 20% phạm vi lãnh ĐIỂM 2,0đ thổ ( 2 tiết) VỊ TRÍ ĐỊA LÍ – Ảnh hưởng VÀ của vị trí địa PHẠM lí và phạm vi 30% VI lãnh thổ đối 6 TN 1 TL* 1 TL 1 TL* 3,0đ LÃNH với sự hình 1 THỔ thành đặc VIỆT điểm địa lí tự NAM nhiênViệt Nam ( 5 tiết) Tổng 8 TN 1TL 1 TL 1TL 5.0 Điểm 2,0đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ 5,0đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% LỊCH SỬ T Chươn Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T g/ dung/ % Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 CHÂU 1. Cách 1 TN* 1TL* 2,5% ÂU VÀ mạng tư BẮC sản Anh MỸ
  2. TỪ 2. C.T 2 TN* 1TL* 5% NỬA giành SAU độc lập THẾ của 13 KỈ XVI ĐẾN thuộc địa THẾ …. KỈ XVIII 3. CM tư 1 TN* 1TL* 12,5 sản Pháp % 4. CM 1TL 5% công nghiệp 2 ĐÔNG 1. Quá 1TN* 2,5% NAM trình Á TỪ xâm NỬA nhập SAU THẾ Đ.N. Á KỈ XVI của TD ĐẾN p. Tây THẾ KỈ XIX 2. Tình 1 TN* 2,5% hình chính trị, KT, VH- XH của các nước Đ.N. Á 3. Cuộc 1TN* 1TL* ĐT chống ách đô hộ .. ở Đ.N. Á 3 VIỆT 1. Xung 1TL* 15% NAM đột Nam TỪ – Bắc ĐẦU triều, THẾ KỈ XVI Trịnh – ĐẾN Nguyễn THẾ KỈ 2. Công 2 TN 5% XVIII cuộc khai phá… từ TK XVI đến TK
  3. XVIII 3. KN 1TN* nông dân ở Đàng Ngoài .. 4. Phong trào Tây Sơn 5. Kinh 1TN* tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thôn Vận Vận kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết Chương 2 TN I: – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. Thông hiểu Vị trí – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lý và Vị trí địa lý 1 TL* địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự phạm vi và phạm vi 1 lãnh lãnh thổ Việt hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt thổ, địa Nam Nam. hình và ( 2 tiết) Vận dụng khoáng - Vẽ sơ đồ thể hiện ảnh hưởng của vị trí sản Việt địa lí và phạm vi lãnh thổ tới đặc điểm Nam 1 TL* tự nhiên Việt Nam.
  4. Địa hình Việt Nhận biết: Trình bày được một trong Nam những đặc điểm chủ yếu của địa hình 6 TN ( 5 tiết) Việt Nam. Thông hiểu Trình bày, so sánh được đặc điểm của 1 TL* các khu vực địa hình: địa hình đồi núi, địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng: -Tìm ví dụ thể hiện tác động của con người đến địa hình nước ta, ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân 1 TL 1 TL* hóa địa hình đối với sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. -Tìm hiểu ảnh hưởng của các dạng địa hình đến phát triển kinh tế ở địa phương em. Số câu/ Loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Điểm 2,0đ 1,50đ 1,0đ 0,5đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% LỊCH SỬ T Chươn Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổn T g/ dung/ thức g Chủ đề Đơn vị Nhận Thông Vận Vận cộng kiến biết hiểu dụng dụng thức cao Phân môn Lịch sử CHÂU 1. Cách Nhận biết ÂU VÀ mạng tư – Trình bày được những nét chung về BẮC sản Anh nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản 1TN* MỸ Anh. TỪ NỬA Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của 1TL* SAU THẾ cách mạng tư sản Anh. KỈ Vận dụng XVI – Xác định được trên bản đồ thế giới địa ĐẾN điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. THẾ - Nêu được một số đặc điểm chính của KỈ XVIII cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh – Trình bày được những nét chung về 2TN* 1TL giành nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh * độc lập giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc của 13 Mỹ
  5. thuộc Thông hiểu địa …. - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. CM Nhận biết tư sản – Trình bày được những nét chung về Pháp nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản 1TN* Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của 1TL* Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 4. CM Nhận biết công – Trình bày được những thành tựu tiêu nghiệp biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và 1TL đời sống. ĐÔNG 1. Quá Nhận biết NAM trình – Trình bày được những nét chính trong Á TỪ xâm quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây 1TN* NỬA nhập vào các nước Đông Nam Á. SAU THẾ Đ.N. Á KỈ của TD XVI p. Tây ĐẾN THẾ 2. Tình Nhận biết 1TN* KỈ hình – Nêu được những nét nổi bật về tình hình XIX chính chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các trị, KT, nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của VH-XH thực dân phương Tây. của các nước Đ.N. Á 3. Cuộc Thông hiểu 1TN* 1TL
  6. ĐT – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu * chống tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô ách đô hộ của thực dân phương Tây. hộ .. ở Đ.N. Á VIỆT 1. Xung Nhận biết 1TL NAM đột Nam – Nêu được những nét chính Mạc Đăng * TỪ – Bắc Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. ĐẦU triều, Thông hiểu THẾ Trịnh – – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ KỈ Nguyễn xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – XVI Nguyễn. ĐẾN Vận dụng THẾ – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – KỈ Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. XVIII 2. Công Nhận biết 2TN cuộc – Trình bày được khái quát về quá trình mở khai cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – phá… từ XVIII. TK XVI Thông hiểu đến TK – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình XVIII thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. KN Nhận biết 1TN* nông – Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch dân ở sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của Đàng phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ Ngoài .. XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây – Trình bày được một số nét chính về Sơn nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng
  7. – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Kinh Nhận biết 1TN* tế, văn – Nêu được những nét chính về tình hình hoá, tôn kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. giáo Thông hiểu trong – Mô tả được những nét chính về sự chuyển các TK biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong XVI – các thế kỉ XVI – XVIII. XVIII Tổng 8 câu 1 câu 1 1 câu TN TL câu TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung % Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2023 - 2024) Họ và Tên:.................................... MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8
  8. Lớp : 8/...... Thời gian làm bài : 60 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn Đề : I/ Trắc nghiệm: (4,0đ) Chọn một câu trả lời đúng: ĐỊA LÍ 1. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Cao Bằng. C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu. D. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lạng Sơn. 2. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với những quốc gia nào? A. Lào, Campuchia, Thái Lan. B. Lào, Thái Lan, Trung Quốc. C. Lào, Campuchia, Thái Lan D. Lào, Campuchia, Trung Quốc. 3. Đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích phần đất liền của nước ta? A. 1/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/3 diện tích. D. 1/2 diện tích. 4. Núi Fansipan (3143m) thuộc dãy núi nào? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Nam. 5. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây – Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam. 6. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Trường Sơn Nam 7. Gồm các khối núi và nhiều cao nguyên xếp tầng và bán bình nguyên Đông Nam Bộ là đặc điểm của vùng núi nào ở nước ta? A. Vùng núi Đông Bắc. B. Vùng núi Tây Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam 8. Vùng núi Tây Bắc có đặc điểm A. hướng núi vòng cung. B. 2 sườn không đối xứng C. nhiều nhánh đâm ra biển. D. là vùng núi cao, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta. LỊCH SỬ 9. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh là? A. Sự thay đổi về kinh tế. B. Chính sách tăng thuế . C. Mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội. D. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế - chính trị - xã hội ở Anh 10. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ?
  9. A. Sự phát triển kinh tế theo con đường tư bản chủ nghĩa làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa các thuộc địa với chính quốc. B. Chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. C. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. D. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ 11. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là? A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ D. Thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. 12. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa. B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa. D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản. 13. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của A. Anh. B. Pháp. C. Tây Ban Nha. D. Hà Lan. 14. Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách “ngu dân”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách “chia để trị”. D. Chính sách “đồng hóa”. 15. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. B. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. C. Từ Cao Bằng đến phía bắc dải Hoành Sơn. D. Từ Thanh Hóa đến mũi Cà Mau. 16. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ tương đương như ngày nay vào năm? A. Năm 1653 B. Năm 1698 C. Năm 1775. D. Năm 1757 II/ Tự luận:(6,0 đ) ĐỊA LÍ 1. (1,0đ) So sánh đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long về diện tích, nguồn gốc và đặc điểm hình thái. 2. (1,5đ) Hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ tới khí hậu, sinh vật và đất ở Việt Nam. 3. (0,5đ) Hãy nêu 2 ví dụ thể hiện sự tác động của con người đến địa hình ở Việt Nam. LỊCH SỬ 4. (1,5đ): Hãy giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều? 5. (1,0đ): Nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỷ XVIII 6. (0,5đ): Cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đối với sản xuất? BÀI LÀM: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN ĐỊA LÍ
  10. I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A C B D D II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm So sánh đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long: Đồng bằng ĐB sông Hồng ĐB sông Cửu Long 1 Diện tích Khoảng 15.000km 2 Trên 40.000km2 0,25đ (1, đ) Nguồn gốc Phù sa hệ thống sông Hồng Phù sa của hệ thống sông bồi đắp. Mê Công bồi đắp. 0,25đ Đặc điểm - Có đê chống lũ. - Không có đê ngăn lũ. - ĐB bị chia cắt thành các - Nhiều vùng trũng bị 0,5đ ô trũng thấp. ngập nước vào mùa lũ. - Khu vực trong đê không - Hệ thông kênh rạch dày được bồi đắp phù sa đặc. thường xuyên. Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ tới khí 2 hậu, sinh vật và đất ở Việt Nam: (1,5 đ) - Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, nhiều bão nhiệt đới, có nguồn ẩm 0,5đ và nhiệt dồi dào. - Sinh vật và đất: 0,25đ + Thiên nhiên đa dạng sinh học cao với nhiều kiểu hệ sinh thái, thành 0,25đ phần loài, nguồn gen, + Cảnh quan tiêu biểu: rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất 0,25đ feralit. + Sinh vật biển phong phú. 0,25đ Ví dụ thể hiện sự tác động của con người đến địa hình ở Việt Nam: 3 (Mỗi ví dụ = 0,25đ) (0,5 đ) - Con người đào kênh mương, đắp đê làm địa hình đồng bằng thay đổi. 0,5đ - Lấn biển làm mất địa hình bờ biển tự nhiên (Ven biển Hạ Long - Quảng Ninh) . - Việc phá rừng làm cho quá trình bóc mòn ở đồi núi tăng. - Khai thác đất sét, đá vôi, than đá và các loại khoáng sản khác làm mất các ngọn núi, quả đồi ? địa hình bị san bằng (ví dụ các núi đá vôi ở Thanh Hóa, Ninh Bình, Quảng Ninh bị khai thác sản xuất xi măng); …… LỊCH SỬ
  11. I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A C B C A D II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều: + Năm 1527, nhà Mạc được thành lập, nhưng một bộ phận quan lại trung thành với nhà Lê lại ra sức chống đối, nhằm khôi phục lại vương triều Lê. + Năm 1533, ở vùng Thanh Hóa, nhiều cựu thần của nhà Lê (đứng đầu là Nguyễn 0,5 Câu 1 Kim) lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc" đưa Lê Duy Ninh lên làm vua, thiết lập lại (1,5 điểm) vương triều, sử cũ gọi là Nam triều để phân biệt với Bắc triều (của nhà Mạc ở phía bắc). 0,5 Ngay từ đầu, Nam triều đã mâu thuẫn với Bắc triều. Từ năm 1533, xung đột Nam - Bắc triều xảy ra, kéo dài 60 năm, đến năm 1592 mới chấm dứt. 0,5 0,5 - Là sự kiện lịch sử trọng đại, có ý nghĩa to lớn không chỉ với nước Pháp mà Câu 2 còn ảnh hưởng sâu sắc đến nhiều nước trên thế giới, nhất là ở châu Âu . (1,0 điểm) - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng các nước. Tư tưởng 0,5 “Tự do, Bình đẳng, Bác ái” được truyền bá rộng rãi. * Tác động đến sản xuất: - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất: từ lao động thủ công sang lao động 0,25 Câu 3 bằng máy móc. (0,5 điểm) - Nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội. 0,25 (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Tổng 3,0 --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2