intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TUẦN: 9 Môn: SINH HỌC 10A, 10B Ngày kiểm tra : / 11/2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : 104 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Bốn nguyên tố hóa học chính tham gia cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể sống là A. O, P, C, N. B. C, H, O, N. C. H, O, N, P. D. C, H, O, P. Câu 2. Thứ tự đúng về các cấp độ tổ chức sống cơ bản từ thấp đến cao là A. cơ thể, tế bào,quần thể, hệ sinh thái, quần xã. B. quần thể, quần xã, cơ thể, tế bào,hệ sinh thái. C. quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể, tế bào. D. tế bào,cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Câu 3. Phát triển bền vững là A. sự ưu tiên tăng trưởng kinh tế của thế hệ hiện tại mà không quan tâm tới các vấn đề về xã hội và môi trường. B. sự phát triển kinh tế nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại và cả nhu cầu của các thế hệ tương lai. C. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại làm tổn hại đến nhu cầu phát triển của các thế hệ tương lai. Câu 4. Tin sinh học là A. ngành khoa học, tìm kiếm, pháp hiện mô phỏng quay luật vận động của thế giới sống. B. tin sinh học là công nghệ của tương lai. C. tin sinh học được con người xử lý dữ liệu. D. một lĩnh vực nghiên cứu liênngành, kết hợp dữ liệu sinh học với khoa học máy tính và thống kê. Câu 5. Khi nói về học thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào. B. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. C. Tất cả các loại tế bào đều có khả năng sinh sản. D. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước Câu 6. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật? A. Ti thể. B. Trung thể. C. Nhân. D. Bộ máy Golgi. Câu 7. Đơn phân của protein là A. Nucleotide B. Amino acid C. Fructose D. Glycerol Câu 8. Trong tương lai, sinh học có thể phát triển theo hướng nào sau đây? A. Mở rộng nghiên cứu chuyên sâu ở cấp độ vi mô.B. Mở rộng nghiên cứu ở các cấp độ vi mô và vĩ mô. C. Ưu tiên phát triển kinh tế, xã hội. D. Nghiên cứu sự sống ở cấp độ vĩ mô. Câu 9. Cấu trúc bậc nào của protein được hình thành khi một chuỗi polypeptide có đoạn xoắn cục bộ nhờ liên kết hydrogen giữa các liên kết peptide? A. Bậc 3 B. Bậc 4 C. Bậc 1 D. Bậc 2 Câu 10. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về lipid? (1) Kị nước. (2) Đóng vai trò quan trọng cho việc dự trữ năng lượng. (3) Là thành phần quan trọng của màng sinh học. A. (1), (2), (3) B. (1), (3). C. (1), (2) D. (2), (3). Câu 11. Đặc điểm khác biệt chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì? A. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể. B. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có. C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có. Mã đề 104 Trang 1/3
  2. D. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có. Câu 12. Nước có tính phân cực là cơ sở để giải thích hiện tượng nào sau đây? A. Nước chiếm khoảng 70% khối lượng tế bào và cơ thể. B. Nguyên tử O có khả năng hút cặp electron mạnh hơn. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất như muối, đường, một số loại protein,… D. Nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất, trong đó có lipid. Câu 13. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều duy trì và điều hòa cơ thể bằng cơ chế nào ? A. Tự điều chỉnh B. Trao đổi chất C. Tự nhân đôi D. Sinh sản Câu 14. Các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm (1) báo cáo kết quả và vệ sinh phòng thí nghiệm (2) chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị, hóa chất , mẫu vật và các thiết bị an toàn. (3) tiến hành các thí nghiệm theo các bước hướng dẫn và thu thập thông tin từ kết quả thí nghiệm. Thứ tự đúng là A. (3),(2),(1). B. (1), (2),(3) C. (3), (1),(2) D. (2), (3),(1) Câu 15. Trong tế bào, chất nào sau đây chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng A. chất vô cơ. B. chất hữu cơ. C. nước. D. vitamin. Câu 16. Khi nói về cấp độ tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bao gồm các sinh vật sống trong cùng một khu vực và các quần thể sống chung với nhau trong một hệ sinh thái. B. Hệ thống sống gồm các phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. C. Là vị trí của một tổ chức sống trong thế giới sống được xác định bằng số lượng và chức năng nhất định các yếu tố cấu thành tổ chức đó. D. Bao gồm các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, có mối quan hệ với nhau lâu dài. Câu 17. Thành phần nào sau đây không phải là của một tế bào nhân sơ? A. Ribosome B. Lưới nội chất. C. Màng sinh chất. D. DNA. Câu 18. Một tế bào có thành tế bào, lục lạp, không bào trung tâm là A. tế bào nấm men. B. tế bào động vật. C. tế bào thực vật. D. tế bào vi khuẩn. Câu 19. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống là nguyên tắc A. thứ bậc.B. bổ sung.C. mở. D. tự điều chỉnh. Câu 20. Khi nói về thành phần cấu tạo của carbohydrate trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Carbohydrate là một loại hợp chất hữu cơ cấu tạo từ các nguyên tố C, H và O. 2. Các monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên disaccharide. 3. Các monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên polysaccharide. 4. Glucose là đơn phân cấu tạo nên tinh bột, glycogen và cellulose. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Tế bào nhân thực phức tạp hơn tế bào nhân sơ do chúng có A. tốc độ sinh sản cao hơn. B. kích thước nhỏ hơn. C. màng sinh chất. D. các bào quan có màng bao bọc. Câu 22. Lactose, một loại đường trong sữa, bao gồm một phân tử glucose liên kết với một phân tử galactose. Đường lactose thuộc loại A. disaccharide. B. polysaccharide. C. monosaccharide. D. hexose. Câu 23. Nguyên tử Oxygen và Hydrogen trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết A. tĩnh điện. B. cộng hoá trị. C. hydrogen. D. este. Câu 24. Trong phân tử nucleic acid, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết A. 5'-3' phosphodiester và 3'-5' phosphodiester. B. 5'-3' phosphodiester. C. 3'-5' phosphodiester. D. phosphoester. Câu 25. Nguyên tố vi lượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng dối với cơ thể con người? A. Nickel (Ni) B. Aluminium (Al) C. Lithium (Li) D.Sắt (Fe) Mã đề 104 Trang 1/3
  3. Câu 26. Nội dung đầy đủ của học thuyết tế bào là A. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống. B. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống. C. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước nó D. các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước đó. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống. Câu 27. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là A. không có màng tế bào. B. có vật chất di truyền là DNA dạng thẳng. C. có màng nhân. D. không có màng nhân. Câu 28. Chức năng chính của triglyceride (dầu, mỡ) là A. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. B. thành phần cấu tạo nên các bào quan C. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. D. thành phần cấu tạo nên một số loại hormone. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1. (1.0 điểm) Kể tên một số vật dụng mà em dùng hằng ngày là sản phẩm có liên quan trực tiếp đến các ứng dụng sinh học? Câu 2. (1.0 điểm) Khi cơ thể con người bị thiếu sắt và calcium thì có tác hại như thế nào đến sức khoẻ? Câu 3. ( 0.5 điểm) Tại sao thực vật có khả năng quang hợp mà động vật không có khả năng này? Câu 4. (0.5 điểm) Vì sao khi giám định quan hệ huyết thống hay truy tìm dấu vết tội phạm, người ta thường thu thập các mẫu có chứa tế bào như niêm mạc miệng, chân tóc,...? ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2