intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022­2023     TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn:      SINH    – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:  45   phút (không kể thời gian giao đề)                                                                 (Đề gồm có 3 trang) MàĐỀ    403      Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp……. A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).  Câu 1: Người ta thường xuyên thay đổi các món ăn và mỗi bữa nên ăn nhiều món. Việc này có  tác dụng chính là: A. cung cấp  đầy đủ các nguyên tố đa lượng để cấu tạo nên tế bào B. tạo sự đa dạng về văn hóa ẩm thực và thay đổi khẩu vị của người ăn C. cung cấp nhiều protein và chất bổ dưỡng cho cơ thể D. cung cấp đầy đủ các nguyên tố hóa học  và các loại chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể Câu 2: Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, loại nucleic acid có chức năng vận chuyển  amino acid là: A. t RNA B. DNA C. r RNA D. mRNA Câu 3: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trinh tự các bước trong quy trình  nghiên cứu khoa học? A. Đặt câu hỏi  Quan sát  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm   Phân tích kết quả   Rút ra kết luận. B. Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Đặt ra câu hỏi  Rút ra  kết luận. C. Quan sát  Hình thành giả thuyết  Đặt câu hỏi  Phân tích kết quả  Thiết kế thí nghiệm    Rút ra kết luận. D. Quan sát  Đặt câu hỏi  Hình thành giả thuyết  Thiết kế thí nghiệm  Phân tích kết quả  Rút ra kết luận. Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dầu/mỡ động vật? (1) Được cấu tạo gồm 3 phân tử glycerol liên kết với 1 phân tử acid béo. (2) Ở nhiệt độ phòng, dầu tồn tại ở dạng rắn do chúng chứa acid béo no. (3) Dầu và mỡ đều là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể. (4) Những động vật sống ở sa mạc như lạc đà sử dụng mỡ ở các bướu làm nguồn cung cấp nước. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5: Cho các ý sau: (1) Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotid (2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X (4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung (5) Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại RNA? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6: : Loại base nào sau đây chỉ có trong RNA mà không có trong DNA? A. Guanine. B. Uracil. C. Cytosine D. Adenine.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 403
  2. Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có A = 900 và G = 20% tổng số nu. số liên kết hiđrô của phân tử  ADN trên? A. 3900 liên kết hydrogen. B. 1200 liên kết hydrogen. C. 1750 liên kết hydrogen D. 3600 liên kết hydrogen. Câu 8: Những ngành nghề nào sau đây thuộc ngành Y học? A. Y tá, y sĩ, bác sĩ, hộ lí. B. Nhân viên xét nghiệm, lập trình viên. C. Bảo vệ, kĩ thuật viên, y tá. D. Bác sĩ, y sĩ, y tá, công nhân. Câu 9: 1Một đoạn DNA có 5780 nucleotid, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotid từng loại trong  đoạn phân tử DNA này là A. A = T = 578; G = C = 2312. B. A = T = 580; G = C = 2310. C. A = T = 578; G = C = 2290 D. A = T = 576; G = C = 1157 Câu 10: Chức năng của DNA là: A. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein C. Truyền thông tin tới ribosome D. vận chuyển amino acid tới ribosome Câu 11: : Ở người, bệnh nào sau đây là do thiếu nguyên tố calcium? A. Chuột rút cơ. B. Bướu cổ. C. Thiếu máu. D. Còi xương. Câu 12: Khi phân tích thành phần % nucleotide của vật chất di truyền  ở các loài sinh vật khác   nhau người ta thu được bảng số liệu sau: Loài A G T X U I 21 29 21 29 0 II 29 21 29 21 0 III 21 21 29 29 0 IV 21 29 0 29 21 V 21 29 0 21 29 Cho các nhận định sau về vật chất di truyền ở các loài sinh vật: I. Loài I và loài II có DNA cấu trúc 2 mạch. II. Loài III có DNA cấu trúc 1 mạch. III. Loài IV có cấu trúc 2 mạch RNA. IV. Loài V có ARN cấu trúc 1 mạch. Số nhận định đúng trong các nhận định trên là? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 13: Phân tử nào sau đây khác so với các phân tử còn lại? A. Glycogen B. Testosterol C. Tinh bột D. Maltose Câu 14: Khi thời tiết nóng hoặc tập thể dục, thể thao cơ thể chúng ta tiết ra nhiều mồ hôi.  Phản ứng đó của cơ thể cho thấy vai trò gì của nước? A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể. B. Là môi trường của các phản ứng hóa học. C. Làm dung môi hòa tan các chất. D. Cấu trúc tế bào của cơ thể. Câu 15: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào B. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn D. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn Câu 16: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 403
  3. A. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein B. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein C. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein D. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein Câu 17: Các nucleotit trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng: A. Liên kết glicozo B. Liên kết phốtphodieste C. Liên kết peptit D. Liên kết hidro Câu 18: Cho biết hình ảnh sau đây mô tả phân tử nào? A. Protein B. Phospholipid C. Saccharose D. DNA Câu 19: Protein kháng thể có chức năng nào sau đây ? A. Điều hòa các quá trình sinh lí B. Xúc tác cho các phản ứng C. Bảo vệ cơ thể D. Xây dựng cấu trúc tế bào Câu 20: Phôtpholipid có chức năng chính là A. dự trữ năng lượng. B. cấu tạo nên màng sinh chất. C. cấu tạo nên các loại vitamin. D. mang thông tin di truyền. Câu 21: Đâu là những hành động của con người không có tác xấu đến sự phát triển bền vững? A. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên B. Chặt phá rừng, thải các chất khí vào bầu khí quyển C. Sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng hóa thạch D. Săn bắn động vật hoang dã ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ B. TỰ LUẬN (3Đ): Câu 1 (2Đ): phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng bằng cách hoàn thành bảng sau: Nguyên tố đa lượng Nguyên tố vi lượng Khái niệm Ví dụ  Vai trò Câu 2: dựa vào hình  ảnh sau cho biết protein có cấu trúc bậc mấy? Nêu đặc điểm của bậc cấu   trúc trên?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 403
  4. s                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 403
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2