intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội dung kiến Số Vận dụng TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH thức tiết cao Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1 Mở đầu Mở đầu 4 3 4,5 1 1,5 1 5 4 1 11 2,4 Giới thiệu chung về Giới thiệu chung về 2 các cấp độ tổ chức các cấp độ tổ chức 2 1 1,5 2 3 3 0 4,5 1,05 của thế giới sống của thế giới sống Khái quát về tế bào 1 1 1,5 1 1,5 2 0 3 1,05 3 Sinh học tế bào Thành phần hoá học 7 5 7,5 5 7,5 0 0 1 5 10 1 20 4,15 của tế bào Tế bào nhân sơ 2 1 1,5 1 5 1 1 6,5 1,35 Tổng 16 11 16,5 9 13,5 2 10 1 5 20 3 45,0 10,0 Tỉ lệ (%) 38,5 31,5 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. 14
  2. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,35 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Chương/ Nội dung Mức độ Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi số Chủ đề MỞ ĐẦU (4 tiết) TN TL TN TL - Đối tượng và Nêu được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học. 1 1 các lĩnh vực nghiên cứu của Trình bày được mục tiêu môn Sinh học. sinh học Nhận Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. - Mục tiêu của môn Sinh học biết Kể được tên các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng - Vai trò của sinh 2 2 sinh học. học Giới thiệu - Sinh học trong Nêu được triển vọng của các ngành nghề liên quan đến sinh học khái quát tương lai trong tương lai. chương trình - Các ngành môn Sinh học nghề liên quan Trình bày được các thành tựu từ lí thuyết đến thành tựu công đến sinh học nghệ của một số ngành nghề chủ chốt (y – dược học, pháp y, công nghệ thực phẩm, bảo vệ môi trường, nông nghiệp, lâm Thông nghiệp,...). hiểu Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày; Phân tích được vai trò của sinh học với sự phát triển kinh tế –xã hội; 15
  3. Phân tích được vai trò sinh học với sự phát triển bền vững môi trường sống; Phân tích được vai trò sinh học với những vấn đề toàn cầu. Nhận Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vững. biết Sinh học và Thông Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững 1 4 sự phát triển hiểu môi trường sống. bền vững Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với đạo đức sinh học; Vận dụng Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với kinh tế; Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với công nghệ. Nhận Nêu được một số vật liệu nghiên cứu và học tập môn Sinh học Các phương biết pháp nghiên Nêu được một số thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. cứu và học Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu sinh học. 1 3 tập môn Sinh học Thông Giới thiệu được phương pháp tin sinh học (Bioinfomatics) như là hiểu công cụ trong nghiên cứu và học tập sinh học. Trình bày được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu. 16
  4. Vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học, cụ thể: + Phương pháp quan sát; + Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm (các kĩ thuật phòng thí nghiệm); + Phương pháp thực nghiệm khoa học. Vận dụng Vận dụng được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu: + Quan sát: logic thực hiện quan sát; thu thập, lưu giữ kết quả quan sát; lựa chọn hình thức biểu đạt kết quả quan sát; + Xây dựng giả thuyết; + Thiết kế thí nghiệm; + Tiến hành thí nghiệm; + Điều tra, khảo sát thực địa; + Làm báo cáo kết quả nghiên cứu. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG (2 tiết) - Kn và đặc Nhận 1 Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống. 5 điểm của cấp độ biết tổ chức sống - Các cấp độ tổ Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức 1 7 chức sống Thông sống. - Quan hệ giữa hiểu Phân biệt được các cấp độ tổ chức sống 1 6 các cấp độ tổ chức sống Giải thích được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. SINH HỌC TẾ BÀO Khái quát về Nhận Nêu được khái quát học thuyết tế bào. 1 8 tế bào biết 17
  5. (1 tiết) Thông Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể 1 9 hiểu sống. - Các nguyên tố Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, hoá học trong tế 1 10 H, O, N, S, P). bào - Nước trong tế Nhận Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào. bào biết Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng trong tế bào. Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm 1 11 chức khác nhau). Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất 1 12 Thành phần Thông vật lí, hoá học và sinh học của nước. hoá học của hiểu Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định vai trò tế bào (7tiết) 1 13 sinh học của nước trong tế bào. Các phân tử sinh Nêu được khái niệm phân tử sinh học. học trong tế bào Nhận Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp carbohydrate cho 1 14 biết cơ thể. Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp lipid cho cơ thể. 1 15 Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein cho cơ thể. 1 16 Thông Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và hiểu đơn phân) của carbohydrate trong tế bào. 18
  6. Trình bày được vai trò của carbohydrate trong tế bào. 1 17 Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của lipid trong tế bào. Trình bày được vai trò của lipid trong tế bào. 1 18 Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và 1 19 đơn phân) của protein trong tế bào. Trình bày được vai trò của protein trong tế bào. Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của nucleic acid trong tế bào. Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào. Vận Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của 1 21 dụng carbohydrate. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò protein. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của lipid Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của nucleic 1 22 acid. Vận Giải thích được vai trò của DNA trong xác định huyết thống, dụng truy tìm tội phạm,.... cao Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: ăn 1 23 uống hợp lí; giải thích vì sao thịt lợn, thịt bò cùng là protein nhưng có nhiều đặc điểm khác nhau). 19
  7. Tế bào nhân sơ Nhận Mô tả được kích thước của tế bào nhân sơ. Cấu trúc tế biết bào (2 tiết) Mô tả được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân 1 20 sơ. - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng Vận của màng sinh chất. dụng - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào. Tổng 20 3 3 20
  8. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN Môn: Sinh học. Lớp: 10 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên chuyên nghiên cứu về thực vật? A. Vật lý. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Khoa học trái đất. Câu 2. Nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào của ngành Sinh học? A. Động vật học. B. Giải phẫu học. C. Sinh học tế bào. D. Sinh học phân tử. Câu 3: Để quan sát cấu tạo một số sinh vật đơn bào (trùng roi, trùng giày,..) ta sử dụng phương pháp A. quan sát. B. làm việc trong phòng thí nghiệm. C. phân tích. D. thực nghiệm khoa học. Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống? (1) Xây dựng các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học. (2) Xây dựng các mô hình sinh thái để bảo vệ và khôi phục môi trường sống. (3) Xây dựng các bộ luật về bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên thiên nhiên. (4) Xây dựng các công trình nghiên cứu về di truyền, tế bào được áp dụng trong nhân giống, bảo toàn nguồn gene quý hiếm của các loài sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng. (5) Xây dựng các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Khi nói về khái niệm cấp độ tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Là cấp độ tổ chức có biểu hiện đầy đủ chức năng của sự sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, chuyển hoá vật chất và năng lượng… B. Bao gồm các sinh vật sống trong cùng một khu vực và các quần thể sống chung với nhau trong một hệ sinh thái. C. Bao gồm các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, có mối quan hệ với nhau lâu dài. D. Hệ thống sống gồm các phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. Câu 6. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao. Câu 7: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của thế giới sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. C.Hệ thống khép kín với bên ngoài. D. Liên tục tiến hóa. Câu 8: Khi nói về học thuyết tế bào, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo từ các mô. B. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào. C. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. D. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước. Câu 9: Những nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về cấu trúc và chức năng của tế bào ? I. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống II. Là đơn vị chức năng của tế bào sống III. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và các mô IV. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan. A. I, II, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I,III,IV Câu 10: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng? A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P. D. K, Zn, Cu, Fe. Câu 11: Khi nói về đặc điểm, chức năng của carbon trong tế bào, những phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Carbon có 5 electron tự do ở lớp ngoài cùng. 25
  9. B. Carbon có khả năng hình thành 4 liên kết cộng hóa trị với các Carbon hoặc nguyên tử khác. C. Carbon có thể tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ chính trong tế bào. D. Carbon tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất. Câu 12: Tính phân cực của nước là do A. đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen. B. đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydrogen. C. xu hướng liên kết tự do của các phân tử nước với nhau. D. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn phân tử của hydrogen. Câu 13: Tính chất nào của nước giúp hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống? A. Dẫn điện tốt B. Dẫn nhiệt tốt C. Phân cực D. Liên kết cộng hóa trị Câu 14: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Dừa, mỡ lợn, gạo C. Ngô, thịt gà, trứng vịt B. Chuối, cam, trứng D. Sắn, ngô, bánh mì. Câu 15: Nhóm sản phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp lipid (chất béo) cho cơ thể? A. Gạo, ngô, khoai lang B. Dầu ăn, gạo, bánh mì. C. Hướng dương, dầu ăn, bơ. D. Mỡ động vật, gạo, trứng Câu 16: Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp protein (chất đạm) cho cơ thể? A. Thịt. B. Mỡ động vật. C. Gạo. D. Dầu ăn Câu 17: Loại carbonhydrate dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vật là: A. Cellulose. B. Tinh bột. C. Glycogen. D. Glucose. Câu 18. Khi nói về vai trò của lipid, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia cấu trúc một số hormone sinh dục, sắc tố quang hợp (4) Tham gia vào một số hoạt động sinh lí như: tiêu hóa, quang hợp, sinh sản. A. 2. B. 3 C. 4. D. 1 Câu 19. Các amino acid khác nhau ở thành phần A. nhóm carboxyl. B. nhóm phosphate. C. nhóm amino. D. gốc R Câu 20: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân hoàn chỉnh B. Kích thước nhỏ C. Thành tế bào D. Ribôxôm PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 21: Nêu những điểm khác nhau giữa tinh bột và xenlulôzơ. Câu 22: Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử DNA xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. A. Viết trình tự nucleotide trên mạch 2 tương ứng B. Trình bày các mối liên kết giữa các đơn phân trong DNA? Ý nghĩa của các mối liên kết đó? Câu 23: Em hãy giải thích tại sao thịt lợn và thịt bò cùng là protein nhưng có nhiều đặc điểm khác nhau? 26
  10. 28
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2