intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: SINH HỌC - Khối 11 (Đề thi có 03 trang, 31 câu) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 109 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 57: Hô hấp mạnh nhất ở thực vật diễn ra khi A. hạt đang nảy mầm B. Lá đang hấp thụ ánh sáng C. quả chín D. lá đang quang hợp Câu 58: Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. NH4 và NO3-. B. N2+ và NO3-. C. NH4+ và NO3-. D. N2+ và NH3+. Câu 59: Giai đoạn thực sự tạo ra glucozo trong quang hợp ở cây rau dền diễn ra ở A. Chu trình C4 B. chu trình CAM C. Chu trình Crep D. chu trình Canvin Câu 60: Khi nói về quang hợp ở thực vật, nhân tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hợp? A. Nhiệt độ. B. Hàm lượng nước. C. Nồng độ khí Nitơ (N2). D. Nồng độ khí CO2. Câu 61: Vaitròcủanito đối với cây trồnglà A. thành phần cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic. B. thành phần của xitôcrôm, nguyên tố phụ tham gia của enzim. C. tham gia vào quang hợp, thành phần của xitôcrôm. D. duy trì cân bằng ion, nguyên tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục. Câu 62: Hô hấp sáng A. làm tăng năng suất cây trồng. B. là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài ánh sáng. C. chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. D. xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. Câu 63: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. diệp lục a. B. diệp lục a, b. C. diệp lục b. D. carôtenôit. Câu 64: Trong dạ dày của người, thức ăn được biến đổi theo hình thức A. hóa học và nội bào. B. cơ học và hóa học C. cơ học và sinh học D. hóa học và sinh học Câu 65: Nhóm các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. C, H, O, N, K, S. B. C, H, O, Mn, Fe. C. Zn, Cl, B, Cu, Fe. D. C, H, O, K, Mo. Câu 66: Sự xâm nhập của các nguyên tố khoáng vào tế bào lông hút phảitiêutốnnănglượngdiễnratheo cơ chế A. nhờ các bơm ion. B. cần tiêu tốn năng lượng. C. thẩm thấu. D. chủ động. Câu 67: Sự hấp thụ khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào A. hoạt động trao đổi chất. B. sự chênh lệch nồng độ ion. C. hoạt động thẩm thấu. D. năng lượng. Câu 68: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở A. các phản ứng xảy ra trong pha sáng. B. các phản ứng xảy ra trong pha tối. C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG. D. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 điphôtphat. Câu 69: Dòng mạch gỗ vậnchuyểnchủyếucácchất A. các ion khoáng và chất hữu cơ. B. nước và các chất hữu cơ. C. nước và các ion khoáng D. saccarozo. Câu 70: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp bằng biện pháp Trang 1/3- Mã Đề 109
  2. A. Tăng diện tích lá. B. Tăng năng suất sinh học. C. Tăng nồng độ khí O2. D. Tăng nồng độ CO2. Câu 71: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với cường độ như nhau. B. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau. C. Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. D. Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin. Câu 72: Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có O2 thì một phần tử glucôzơ chỉ giải phóng được 2ATP. II. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP. III. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều làm oxi hóa chất hữu cơ. IV. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường phân. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 73: Lực đẩy của rễ tạo ra các hiện tượng sau (1). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. (2). ứ giọt ở mép lá (3). rỉ nhựa (4). mở khí khổng Số hiện tượng đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 74: Khi nói về trao đổi nước ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ. B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây. C. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ lá xuống rễ. D. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá. Câu 75: Nhận xét đúng vền guyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu? (1). Thiếu nó cây không hoàn thành chu trình sống (2). Phải trực tiếp tham gia vào các quá trình trao đổi chất của cơ thể (3). Không thể thay bằng nguyên tố khác. (4). Gồm các nguyên tố đa lượng và đại lượng. Số nhận xét đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 76: Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là A. ốc sên B. kiến C. trùng biến hình D. giun đất Câu 77: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự A. chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. B. đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep. C. chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân. D. đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp. Câu 78: Trong quang hợp, khí oxi được sinh ra từ phản ứng A. khử CO2. B. phân giải ATP. C. quang phân ly nước. D. oxi hoá glucose. Câu 79: Sảnphẩmcủa pha sáng trongquá trình quang hợp là A. ATP, NADPH, C6H12O6. B. ATP, NADPH, O2. + C. ADP; NADP , H2O, diệplục, ánhsáng, Pi D. ADP; NADP+, O2 Câu 80: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua A. miền sinh trưởng. B. miền chop rễ. C. miền trưởng thành. D. miền lông hút. Câu 81: Cho các nhân tố sau (1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. (2) độ pH của đất. (3) Gió và các ion khoáng. Trang 2/3- Mã Đề 109
  3. (4) Độ dày mỏng của lớp cutin. (5) Nhiệt độ. Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 82: Dòng vận chuyển các chất trong cây gồm A. ống rây và mạch gỗ B. mạch gỗ và mạch rây C. mạch gỗ và tế bào ống rây. D. quản bào và tế bào kèm. Câu 83: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có loại enzim nào sau đây? A. Cabôxilaza. B. Nitrôgenaza. C. Nuclêaza. D. Amilaza. Câu 84: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. lưới nội chất. B. ti thể. C. không bào. D. lục lạp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Phân biệt dòng vận chuyển mạch gỗ và mạch rây về thành phần và động lực. Câu 2 (1,0 điểm): a) Hãy chỉ ra hình thức tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa và động vật có túi tiêu hóa. b) Ruột non của thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với tiêu hóa thức ăn là thịt và thực vật như thế nào? Câu 3 (1,0 điểm): Tại sao nói quang hợp có vai trò quyết định với sự sống trên Trái đất? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2