intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 PHẦN A - TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. AA × Aa. Câu 2: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. Câu 4: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen điều hòa. B. gen trội. C. gen tăng cường. D. gen đa hiệu. Câu 5: Mức độ có hại hay có lợi của alen đột biến phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. B. Tác động của các tác nhân gây đột biến. C. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến. D. Tổ hợp gen mang đột biến. Câu 6: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=20, số lượng nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu? A. 40. B. 10. C. 5. D. 20. Câu 7: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 1, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4. Câu 8: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể ba nhiễm là bao nhiêu? A. 7. B. 9. C. 16. D. 32. Câu 9: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp về cả hai cặp gen? A. Ab//Ab. B. AB//ab. C. aB//ab. D. Ab//aB. Câu 10: Một gen có đoạn mạch mã gốc với trình tự nuclêôtit là: 3’AGG XXA GXT TAG XAT 5’. Hãy xác định trình tự nucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen trên? A. 5’AGG XXA GXT TAG XAT 3’. B. 5’AGG XXA GXU UAG XAU 3’. C. 3’UXX GGU XGA AUX GUA 5’. D. 5’UXX GGU XGA AUX GUA 3’. Câu 11: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn m nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, vùng không tương đồng gây nên; alen M tương ứng quy định kiểu hình bình thường. Cơ thể nam bị bệnh mù màu có kiểu gen nào sau đây? A. XmXm. B. XMY C. XmY. D. XmYm. Câu 12: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 13: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử protein histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là A. sợi nhiễm sắc. B. ADN. C. sợi cơ bản. D. nuclêôxôm. Câu 14: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. thẳng. B. như gen trên NST thường. C. chéo. D. theo dòng mẹ. Câu 15: Trong môi trường nào sau đây, prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac? A. Môi trường không có lactôzơ. B. Môi trường có hoặc không có lactôzơ. C. Môi trường có lactôzơ. D. Môi trường có nhiều lactôzơ. Câu 16: Sinh vật nào sau đây là đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen? A. Cây đậu Hà Lan. B. Ruồi giấm. C. Cây lúa. D. Cây hoa phấn. Câu 17: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn? A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý. C. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. D. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. Câu 18: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần nào sau đây? A. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) B. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) D. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) Câu 19: Phân tử nào sau đây làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã? A. mARN. B. Protein. C. tARN. D. Mạch mã gốc của gen. Câu 20: Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây có kiểu gen aabbDd cao bao nhiêu cm? A. 75 cm. B. 70 cm. C. 95 cm. D. 85 cm. Câu 21: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nucleotit nào sau đây? A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Uraxin (U). D. Guanin (G). PHẦN B – TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa. Biết rằng các dạng này chỉ tạo các giao tử 2n có khả năng sống. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình quả đỏ ở đời con? Câu 2 (1 điểm): Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, xét phép lai P: ♂ AabbDd x ♀ AaBbDD. a. Cá thể ♂ có kiểu gen AabbDd giảm phân cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? b. Tính tỷ lệ đời con có kiểu hình trội về 3 cặp tính trạng? Câu 3 (1 điểm): Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, quả hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 10 centimoocgan (cM). Cho cây thuần chủng thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê, F1 thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê thu được F2. a. Tần số hoán vị gen giữa gen quy định chiều cao và gen quy định hình dạng quả là bao nhiêu? b. Viết sơ đồ lai từ P đến F2. Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2