intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1.              SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM                KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 ­2023         TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                          Môn: Sinh học            Lớp: 12                   (Đề này gồm 3 trang)                                Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                                    MàĐỀ 423 Câu 1:  Để  loại khỏi nhiễm sắc thể  những gen không mong muốn  ở  một số  giống cây trồng,  người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng  A. chuyển đoạn.  B. lặp đoạn.  C. đảo đoạn.  D. mất đoạn nhỏ.  Câu 2: Phép lai nào trong phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm  sắc thể (di truyền ngoài nhân)?  A. Lai thuận nghịch.  B. Lai tế bào.  C. Lai phân tích. D. Lai cận huyết.  Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể  ở sinh vật nhân thực, sợi chất   nhiễm sắc có đường kính A. 11nm.  B. 300nm. C. 25­30nm.  D. 2nm.  Câu 4:  Một  bộ  ba chỉ  mã hóa cho một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di   truyền? A. Tính phổ biến.  B. Tính liên tục.  C. Tính thoái hóa. D. Tính đặc hiệu. Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.  B. nối các đoạn Okazaki với nhau. C. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.  D. tháo xoắn phân tử ADN. Câu 6: Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức  chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã là A. vùng vận hành (O). B. gen điều hòa (R).  C. vùng khởi động (P).  D. các gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 7: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’AUG3’. B. 5’UGA3’.  C. 5’UGG3’.  D. 5’AGU3’.  Câu 8: Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thì thu được  đời con có tỉ lệ kiểu hình A. 100% đỏ.  B. 75% trắng: 25% đỏ.  C. 50% đỏ: 50% trắng.  D. 75% đỏ: 25% trắng.  Câu 9: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương  ứng với các môi trường khác nhau  gọi là  A. sự mềm dẻo kiểu hình.  B. đột biến gen.  C. mức phản ứng. D. đột biến nhiễm sắc thể. Câu 10: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là  A. liên kết gen. B. tác động đa hiệu của gen. C. tương tác gen.  D. hoán vị gen.  Câu 11: Đối với đột biến gen, đột biến điểm là đột biến liên quan đến bao nhiêu cặp nuclênôtit? A. 3.  B. 1.  C. 2.  D. 4. Trang 1/4 ­ Mã đề 423
  2. Câu 12: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra  quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là  A. cà chua.  B. ruồi giấm.  C. đậu Hà Lan. D. bí ngô.  Câu 13: Ở đậu thơm, sự có mặt của alen A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, kiểu  gen chỉ có 1 trong 2 alen trội hoặc toàn alen lặn quy định kiểu hình hoa màu trắng, các gen phân li   độc lập trong quá trình di truyền. Các gen quy định tính trạng màu hoa tuân theo quy luật di   truyền nào sau đây? A. Di truyền liên kết. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li. Câu 14: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở  sinh vật nhân thực là A. đều theo nguyên tắc bổ sung. B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki. C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza. D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. Câu 15: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?  A. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến.  B. Ở  loài sinh sản hữu tính, các gen ngoài nhân chỉ  được mẹ  truyền cho đời con qua tế  bào  chất của giao tử cái.  C. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con. D. Gen ở ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.  Câu 16: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?  A. aaBB.  B. AAbb.  C. AABb.  D. aabb. Câu 17: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây   không đúng? A.  Bố  mẹ  không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một  kiểu gen. B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. Câu 18: Đột biến gen xảy ra thuộc dạng thay thế một cặp nuclêôtit A­T bằng một cặp nuclêôtit  G­X. Gen đột biến so với gen ban đầu: A. giảm một liên kết hydrô.       B. tăng 1 liên kết hydrô.   C. tăng 2 liên kết hydrô. D. có số liên kết hydrô không đổi.     Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì  A. prôtêin ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian.  B. gen Z, Y, A tiến hành phiên mã. C. gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.  D. gen điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế.  Câu 20:  Cho  một  đoạn  mạch gốc của gen có trật tự  nuclêôtit như  sau:  3’...  XXA GTA  ...  5’,  đoạn mARN tương ứng do gen này tổng hợp là: A. 5’... GGU XAU ... 3’. B. 3’... GGT XAT ... 5’. C. 5’... GGT XAT ... 3’. D. 3’... GGU XAU ... 5’. Trang 2/4 ­ Mã đề 423
  3. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền? A. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen. D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động. Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2400 nuclêôtit và có tỉ lệ nu loại A là 30%. Gen này bị đột   biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hidro so với gen bình thường. Số lượng từng   loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 720; G = X = 480.  B. A = T = 479; G = X = 720.  C. A = T = 720; G = X = 479.  D. A = T = 719; G = X = 480. Câu 23: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết   hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1? Ab Ab Ab Ab AB ab AB AB A.  aB aB . B.  aB     ab . C.  ab ab D.  ab ab . Câu 24: Ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của thể 1 nhiễm có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 7.                             B. 10.     C. 9.                                D. 8.  Câu 25: Ở người, bệnh mù màu đỏ  và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc  thể  giới tính X, không có alen tương  ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố  bị bệnh mù màu đỏ  và lục;   mẹ bình thường mang gen bệnh. Xác suất để họ sinh ra đứa con là con gái bị bệnh mù màu đỏ và  lục   là       A. 75%.                         B. 12,5%.                      C. 25%.                          D. 50% Câu 26: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí   thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1? A. BB × bb. B. Bb × Bb. C. Bb × bb. D. BB × Bb. Câu 27: Vùng mã hóa gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A 0 mã hoá một chuỗi  polipeptit hoàn chỉnh có bao nhiêu axit amin? A. 399.                        B. 398.                            C. 400.                             D. 498.  Câu 28: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân  thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả  năng   thụ  tinh bình thường. Thực hiện phép lai giữa hai cây tứ  bội P: AAaa x aaaa thu được F 1. Tiếp  tục cho tất cả các cây F1 lai với cơ thể tứ bội có kiểu gen aaaa thu được F2. Theo lí thuyết, F2 có  tỉ lệ kiểu hình: A. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp. B. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp. C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp. Câu 29: Ở  một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình   dạng quả  do một cặp gen khác quy định. Cho cây (P) hoa đỏ, quả  tròn thuần chủng giao phấn   với cây hoa vàng, quả bầu dục, thu được F 1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây   F1  tự  thụ  phấn, thu được F2 có 16% số  cây hoa đỏ, quả  bầu dục. Biết không xảy ra đột biến  nhưng xảy ra hoán vị  gen  ở cả  hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát  biểu sau đây đúng? I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4 : 4 : 1 : 1. II. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn. III. Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%. Trang 3/4 ­ Mã đề 423
  4. IV. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy   định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ  trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen   phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ. II. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì chỉ  có 1 loại kiểu hình. III. Cho cây thân cao, hoa đỏ  giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2  loại kiểu gen thì số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%. IV. Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại  kiểu hình. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 423
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2