intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội" để làm quen với hình thức bài tập, cũng như bổ sung thêm kiến thức về môn học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ cao 40 % 30 % 25 % 5% TN TN TN TN 1. Ngành - Biết được - Trình bày - Biết bảo vệ 16 câu động vật cấu tạo cơ thể được cách di bản thân để = 4, 0 nguyên sinh của động vật chuyển, môi phòng tránh điểm nguyên sinh trường sống bệnh sốt rét, và cách di của chúng. sốt xuất huyết chuyển của do muỗi gây chúng. ra. 5 câu 2 câu 9 câu 2. Ngành - Biết được - Xác định - Phân tích 10 câu ruột khoang cấu tạo cơ thể được động vật được hình ảnh = 2, 5 của động vật đại diện cho của sứa và điểm Ruột khoang ngành nào. thủy tức và tìm được đặc điểm giống nhau của 3 câu 4 câu chúng. 3 câu 3. Các - Biết được - Phát hiện - Biết vệ sinh - Chứng minh 14 câu ngành giun cấu tạo cơ thể được nơi sống ăn uống để được nơi sống = 3,5 của giun dẹp, của một số phòng tránh của giun đũa, điểm giun tròn. loài giun trong một số giun kí giun móc câu, ống tiêu hóa sinh ảnh giun kim ở của động vật hưởng tới sức ống tiêu hóa và con người. khỏe của con của con 4 câu 3 câu người. người. 5 câu 2 câu Thuộc các 1, 2, 3, 7, 11, 4, 5, 6, 8, 9, 16, 28, 31, 39, 40. 40 câu câu 12, 13, 14, 17, 10, 15, 19, 20, 32, 33, 34, 35, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 27. 36, 37, 38. 26, 29, 30. Tổng 16 câu 12 câu 10 câu 2 câu 40 câu = 10 điểm
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2021 – 2022 Môn: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút Họ và tên:……………………………………………………….Lớp: 7………… Câu 1. Trùng roi xanh, trùng đế giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét có điểm chung là A. có chân bơi. B. có roi. C. cơ thể chỉ có một tế bào. D. có điểm mắt. Câu 2. Trong cơ thể trùng roi có đặc điểm nào giống tế bào thực vật? A. Hạt diệp lục. B. Hình đế giày. C. Hình nón. D. Hình chóp. Câu 3. Cơ thể giun đũa khác với giun dẹp ở đặc điểm nào sau đây? A. Cơ thể tròn. B. Cơ thể dài và dẹp. C. Cơ thể phân đốt. D. Không khác nhau. Câu 4. Động vật nào dưới đây sinh sống ở mạch bạch huyết? A. Giun đũa. B. Giun chỉ. C. Giun đất. D. Giun kim. Câu 5. San hô, thủy tức, sứa, hải quỳ,… được xếp vào ngành động vật nào sau đây? A. Ngành Giun dẹp. B. Ngành Giun tròn. C. Ngành Giun đốt. D. Ngành Ruột khoang. Câu 6. Để quan sát động vật nguyên sinh, người ta sử dụng dụng cụ nào dưới đây? A. Kính lúp. B. Kính hiển vi. C. Kính cận. D. Kính thời trang. Câu 7. Tế bào trùng roi xanh khác tế bào thực vật ở chỗ nào? A. Có hạt diệp lục. B. Có điểm mắt. C. Có màng tế bào. D. Có không bào. Câu 8. Vỏ Cuticun ở Giun đũa có tác dụng gì giúp chúng phù hợp với lối sống ký sinh trong ruột người? A. Hạn chế di chuyển. B. Che mắt kẻ thù. C. Hấp thụ được nhiều chất. D. Không bị tiêu hủy bởi dịch ruột của con người. Câu 9. Giun kim sống trong ruột già của người thường có tập tính sinh học nào về đêm? A. Hút chất dinh dưỡng. B. Chui ra ngoài hậu môn đẻ trứng. C. Gây ngứa ngáy. D. Không hoạt động về đêm. Câu 10. Động vật nào dưới đây thích nghi sống được với khí hậu giá lạnh ở vùng cực? A. Lợn rừng. B. Bò tót. C. Voi. D. Gấu Bắc cực. Câu 11. Dinh dưỡng của trùng kiết lị khác với trùng sốt rét ở điểm nào? A. Chỉ ăn tiểu cầu. B. Nuốt và tiêu hóa hồng cầu. C. Chỉ ăn vụn hữu cơ. D. Chui vào hồng cầu để dinh dưỡng và sinh sản. Câu 12. Các hình thức sinh sản: vô tính mọc chồi, tái sinh và hữu tính chỉ có ở loài động vật nào sau đây? A. Sứa. B. San hô. C. Thủy tức. D. Hải quỳ. Câu 13. Sinh vật nào dưới đây có khả năng di chuyển? A. Cây xấu hổ. B. Cây bèo tây. C. Trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét. Câu 14. Đặc điểm tua có nhiều tế bào gai ở động vật Ngành Ruột khoang có tác dụng gì? A. Tự vệ. B. Tấn công.
  3. C. Tiêu hóa mồi. D. Vừa tự vệ và tấn công. Câu 15. Tập đoàn trùng roi (hay còn gọi là tập đoàn Vônvốc) có bao nhiêu cá thể? A. Một cá thể. B. Nhiều cá thể. C. Hai cá thể. D. Ba cá thể. Câu 16. Bệnh sốt xuất huyết lây nhiễm giữa người với người qua con đường nào? A. Không khí. B. Qua tuyến nước bọt. C. Qua muỗi đốt. D. Qua mang thai. Câu 17. Tập đoàn trùng roi (hay còn gọi là tập đoàn Vônvốc) có hình dạng gì? A. Hình cầu. B. Hình nón. C. Hình tam giác. D. Hình tứ giác. Câu 18. Môi trường sống của sứa ở đâu? A. Trong đất. B. Nước lợ. C. Nước ngọt. D. Nước mặn. Câu 19. Tế bào động vật khác với tế bào thực vật ở đặc điểm nào sau đây? A. Có thành xenlulozơ. B. Không có thành xenlulozơ. C. Không lớn lên. D. Không sinh sản. Câu 20. Các kiểu sinh sản như: phân đôi, mọc chồi từ cơ thể mẹ để tạo ra cá thể con được gọi là kiểu sinh sản? A. Hữu tính. B. Vô tính. C. Tái sinh. D. Tiếp hợp. Câu 21. Dinh dưỡng của trùng sốt rét khác với trùng kiết lị ở đặc điểm nào? A. Hút máu tế bào. B. Hấp thụ hồng cầu. C. Chui vào hồng cầu. D. Nuốt hồng cầu. Câu 22. Loài động vật nào sau đây truyền bệnh sốt xuất huyết? A. Muỗi Anophen. B. Muỗi vằn. C. Bọ gậy muỗi. D. Ruồi. Câu 23. Nhóm động vật nào dưới đây có lối sống thích nghi đời sống ký sinh? A. Trùng roi và trùng biến hình. B. Trùng kiết lị và trùng sốt rét. C. Trùng kiết lị và trùng roi. D. Trùng kiết lị và trùng biến hình. Câu 24. Hô hấp của động vật nguyên sinh và động vật ruột khoang có điểm gì giống nhau? A. Lấy khí oxi. B. Thải khí cacbonic. C. Lấy khí cacbonic. D. Lấy khí oxi và thải khí cacbonnic. Câu 25. Động vật nào dưới đây là động vật đơn bào (cơ thể chỉ có một tế bào)? A. Muỗi vằn. B. Ruồi giấm. C. Trùng đế giày. D. Giun đũa. Câu 26. Sứa và thủy tức có đặc điểm nào giống nhau? A. Có tua miệng. B. Di chuyển nhanh. C. Sống trôi nổi. D. Miệng ở dưới. Câu 27. Loài động vật nào sau đây không di chuyển (sống cố định)? A. Thủy tức. B. San hô. C. Sứa. D. Trùng roi xanh. Câu 28. Loài động vật nào sau đây là trung gian truyền bệnh Sán lá gan cho trâu, bò? A. Ốc anh vũ. B. Ốc ruộng nước ngọt. C. Ốc sên. D. Ốc đá. Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở đâu trong cơ thể người? A. Trong ruột non. B. Trong máu người. C. Trong tim. D. Trong gan. Câu 30. Thế giới động vật đa dạng, phong phú A. chỉ ở số loài và kích thước cơ thể. B. chỉ ở kích thước cơ thể và lối sống.
  4. C. thường về lối sống và môi trường sống. D. về số loài, kích thước cơ thể, lối sống và môi trường sống. Câu 31. Động vật phân bố ở khắp các môi trường do A. chúng sinh sản rất nhanh. B. chúng có khả năng di chuyển. C. thích nghi cao với điều kiện sống. D. được con người nuôi dưỡng. Câu 32. Ở vườn Quốc gia Cúc Phương, mùa hạ thường thấy những đàn bướm trắng hàng nghìn con bay dọc đường rừng dài hàng trăm mét. Đây là biểu hiện sự phong phú về A. số lượng cá thể. B. số lượng loài. C. môi trường sống. D. số lượng quần thể. Câu 33. Vùng nào sau đây có động vật đa dạng và phong phú nhất? A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Vùng hàn đới. D. Vùng Bắc cực. Câu 34. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở thực vật và động vật? A. có khả năng tự di chuyển. B. sống tự dưỡng. C. có khả năng sinh trưởng và phát triển. D. có hệ thần kinh và giác quan. Câu 35. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không? A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm. B. mực, sứa, vịt trời, công. C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én. D. tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng. Câu 36. Động vật nào dưới đây được xếp vào ngành Động vật có xương sống? A. Giun đất. B. Muỗi. C. Cá chép. D. Tôm. Câu 37. Động vật nào sau đây không có hình dạng nhất định? A. Trùng roi. B. Trùng giày. C. Trùng biến hình. D. Trùng sốt rét. Câu 38. Giun rễ lúa thuộc ngành động vật nào? A. Ngành Giun dẹp. B. Ngành Giun tròn. C. Ngành Giun đốt. D. Ngành Ruột khoang. Câu 39. Giun đũa, giun kim, giun móc câu có đặc điểm gì chung nhất? A. Sống trong ống tiêu hóa. B. Sống ở gan. C. Sống ở tá tràng. D. Sống ở ruột thừa. Câu 40. Trùng kiết lị xếp cùng ngành với động vật nào sau đây? A. Trùng biến hình. B. Sứa. C. Thủy tức. D. San hô. Chúc các em làm bài tốt! B, ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Mỗi câu đúng: Đạt 0,25 điểm 1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. D 9. B 10. D 11. B 12. C 13. C 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. B 20. B 21. C 22. B 23. B 24. D 25. C 26. A 27. B 28. B 29. B 30. D 31. C 32. A 33. A 34. C 35. C 36. C 37. C 38. B 39. A 40. A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2