intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề cao (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương… Chương - Xác định được cơ quan - Xác định được các I: Khái nằm trong khoang ngực. loại nơ ron có thân nằm quát về - Chức năng của nhân tế trong trung ương thần cơ thể bào kinh. người. - Chức năng của mô liên - Xác định các hoạt kết động sống của tế bào. - Bộ phận ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 1 1 điểm Tỉ lệ 10% 10% Chủ đề: - Số đôi xương sườn cụt Ý nghĩa Vận động - Khả năng cử động của không gắn với xương ức của hiện các loại khớp xương. qua phần sụn ? tượng uốn - Tính chất cơ bản của cơ. - Đặc điểm nào dưới đây cong hình - Sự mỏi cơ. chỉ có ở bộ xương người chữ S của mà không tồn tại ở các xương cột - Nhận biết khoang loài động vật khác ? sống xương ở người chứa gì? - Nguyên nhân sự khác - Ý nhĩa hoạt động co cơ biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú. Số câu 6 câu 3 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 20% 10% 10% Chủ đề: - Các loại bạch cầu - Số lượng hồng cầu - Kể tên một số Tuần - Đặc điểm không có ở trung bình của người bệnh ở người hoàn hồng cầu người Việt Nam. hiện nay đã có - Tỉ lệ huyết tương trong - Khả năng vận chuyển văcxin phòng máu người. khí của hồng cầu có được tránh. Nêu sự là nhờ loại sắc tố nào ? khác nhau của - Xác định được các loại miễn dịch tự miễn dịch nhiên và miễn dịch nhân tạo. Số câu 3 câu 3 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ 10% 10% 20% TS câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 10 đ 100% Trườn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I g TH& THCS Nguyễ
  2. n Trãi Họ và Năm học: 2021-2022 tên: ……… ……… ……… … Lớp: Môn: Sinh học - Lớp: 8 (Thời gian: 45 phút) ……… ……… ……… ……… . Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm) Câu 1. Cơ quan nào sau đây nằm trong khoang ngực? A. Dạ dày B. Gan. C. Ruột non. D. Tim. Câu 2. Nhân tế bào có chức năng A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. B. thực hiện các hoạt động sống của tế bào. C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. Câu 3. Mô liên kết có chức năng A. bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. co và dãn. D. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động của các cơ quan để trả lời các kích thích của môi trường.
  3. Câu 4. Nơron có thân nằm ngoài trung ương thần kinh là A. nơ ron hướng tâm. B. nơ ron trung gian. C. nơ ron vận động. D. nơ ron li tâm. Câu 5. Thực chất quá trình trao đổi chất diễn ra ở A. hệ cơ quan. B. cơ thể. C. cơ quan. D. tế bào. Câu 6. Bộ phận nào sau đây ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng? A. cơ hoành. B. cơ dọc. C. cơ vòng. D. cơ tim. Câu 7. Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một bao chứa dịch khớp là A. khớp bất động. B. khớp bán động. C. khớp động. D. khớp động và khớp bán động. Câu 8. Cơ có tính chất cơ bản là A. co. B. bền chắc. C. bền chắc và mềm dẻo. D. co và dãn. Câu 9. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do A. cơ thể không được cung cấp đủ cacbonic nên tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ. B. cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ. C. cơ thể cung cấp thừa cacbonic nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. D. cơ thể cung cấp thừa oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. Câu 10. Khoang xương ở người lớn chứa A. tủy đỏ. B. mô xương xốp. C. tủy vàng. D. mô xương cứng. Câu 11. Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương qua phần sụn? A. 1 đôi. B. 2 đôi. C. 3 đôi. D.4 đôi. Câu 12. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
  4. A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động. B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não. C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não. D. Sống trên cạn và đi bằng hai chân. Câu 13. Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ? A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ. B. Làm việc vừa sức. C. Tập luyện thể dục thể thao vừa sức. D. Lao động vừa sức và nghỉ ngơi hợp lí. Câu 14. Ý nghĩa của hoạt động co cơ A. giúp cơ tăng kích thước. B. giúp cơ thể tăng chiều dài. C. làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. D. giúp phối hợp hoạt động các cơ quan. Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa, lõm hai mặt. B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán. C. Màu đỏ hồng. D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 16. Có mấy loại bạch cầu chính? A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. Câu 17. Thành phần chiếm 55% thể tích của máu là A. huyết tương. B. các tế bào máu. C. hồng cầu. D. bạch cầu. Câu 18. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào? A. Hêmôerythrin. B. Hêmôxianin. C. Hêmôglôbin. D. Miôglôbin. Câu 19. Khi được tiêm phòng vacxin thủy đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch nhân tạo. C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch bẩm sinh.
  5. Câu 20. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là : A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu. B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu. C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu. D. 4,8 – 5 triệu/ml máu. Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ? A. Xương cột sống hình cung. B. Lồng ngực nở rộng sang hai bên. C. Bàn chân phẳng. D. Xương đùi bé. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1. ( 2.0 điểm) Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng tránh. Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. Câu 2. ( 1.0 điểm) Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa gì? BÀI LÀM
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2021 - 2022
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) (1 câu đúng 0.3 điểm, 2 câu đúng 0.7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Trả lời D C B A D A C D B C B Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Trả lời A A C B C A C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG Câu 1 * Một số bệnh ở người hiện nay đã có vắcxin phòng tránh: (2.0 - Uốn ván, lao, ho gà, viêm não nhật bản, viêm gan B, bại liệt… điểm) ( Học sinh nêu được đúng ít nhất bốn loại bệnh 1.0 điểm) * Sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo: Miễn dịch tự nhiên Miễn dịch nhân tạo - Có được một cách ngẫu nhiên, bị động từ khi cơ thể - Có được một cách không ngẫu nhiên, chủ động, khi mới sinh ra hay sau khi cơ thể bị nhiễm bệnh (0.5 điểm) cơ thể chưa bị nhiễm bệnh. ( 0.5 điểm) Câu 2 Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý: (1.0 - Xương cột sống có độ cong tự nhiên (hình chữ S) khi nhìn nghiêng. Điều này giúp cho cột sống luôn ở trạng thái ổn điểm) định. Đồng thời giúp con người giữ tư thế thẳng đứng và giữ thăng bằng khi di chuyển cũng như hoạt động. (0.5 điểm) - Bên cạnh đó độ cong tự nhiên của cột sống còn có tác dụng phân tán áp lực ở phía trên cơ thể đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu., bảo vệ các đốt sống khỏi tình trạng gãy xương.( 0.5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2