intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn sinh học khối 8 (2022-2023) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức trong chương I, II, III. - Học sinh trình bày được những kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: - GV đánh giá thái độ học tập và khả năng làm việc của học sinh. - Phát huy tính tự giác, tích cực của học sinh. 3. Thái độ: HS có đk tự kiểm tra kiến thức và thể hiện khả năng làm bài của mình. II. MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI , HỆ VẬN ĐỘNG, HỆ TUẦN HOÀN Vậ Nội  Biế Hiể n  Vận dụng cao du SL  t u dụ % ng câu ng SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ I. Khái 1, TN 8 2 2 0,5 6 7 quát về 5 20 % cơ thể TL người II. Vận TN động 40 % 1 8 2 TL 2 1 8 2 0, TN 4 2 2 0,5 2 4 III. Tuần 5 40 % hoàn TL 2 1 8 2 1 6 1 1 TN 4 4 1 8 11 2 2 Tổng TL 4 1 8 2 1 8 2 1 8 2 1 6 1 100 1 5 12 3 9 19 4 1 8 2 1 6 1 % 6
  2. III. BẢNG ĐẶC TẢ CĐ R (Ch uẩn Cấp Cấp Nội kiến Cấp Cấp độ 4 độ 2 độ 3 dung thức % độ 1 kỹ năng cần đạt) Số TG Số TG Số TG Số TG % câ (phút % câ (phút % câ (phút % câ (phút u ) u ) u ) u ) I. Khái TN 2,5 1 1 - Xác quát về 2,5 % định cơ thể % được vị người TL trí các Cấu cơ quan tạo cơ trong cơ thể thể người - Nêu TN 5 2 2 các hoạt 5% % động TL sống của tế bào - Bộ Tế bào phận điều khiển hoạt động sống của tế bào
  3. - phân TN 5 2 3 biệt 5% % chức TL năng các loại mô - Giải Mô thích vì sao TB có hình dạng khác nhau - Nêu TN 2,5 1 1 5 2 2 định 2,5 % % nghĩa % phản xạ TL - Chức năng Phản xạ nơron -Phân biệt đường đi của cung phản xạ II. - So TN Vận sánh bộ xương TL 20 1 8 động 20 % người và Tiến hóa bộ % của hệ xương vận thú động. Vệ sinh hệ vận động Sơ cứu - Sơ cứu TN và băng khi nạn bó cho nhân bị TL 20 1 8 người gãy 20 % gãy xương %
  4. xương III. - Thành TN 5 2 2 Tuần phần 5% % hoàn cấu tạo TL Máu và của máu môi - Thành trường phần trong cơ huyết thể tương - Phân TN 2,5 1 2 biệt các 2,5 % loại % Bạch miễn TL 20 1 8 cầu- dịch 20 % miễn - Các % dịch hoạt động bạch cầu Đông - TN máu và Nguyên nguyên tắc TL 10 1 6 tắc truyền 10 % truyền máu % máu - Cấu TN 2,5 1 2 tạo hệ 2,5 % mạch % liên TL Tuần quan 10% hoàn đến máu chức năng của chúng TN 10% 4 4 20% 8 11 Tổn 30% g TL 20% 1 8 20% 1 8 20% 1 8 10% 1 6 70%
  5. 100 30% 5 12 40% 9 19 20% 1 8 10% 1 6 IV. ĐỀ KIỂM TRA MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất của các câu dưới đây: Câu 1: Trong cơ thể người khoang ngực chứa các cơ quan nào? A. Tim, gan B. Phổi, ruột C. Dạ dày, thận D. Tim, phổi Câu 2: Phản xạ là gì ? A. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. B. Là sự phản chiếu ánh sáng lên vật. C. Là sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường. D. Là khả năng kháng khuẩn của cơ thể. Câu 3: Thành phần thể tích của máu gồm: 1. huyết tương chiếm 55%       2. tế bào máu chiếm 55 % 3. tế bào máu chiếm 45% 4. huyết tương chiếm 45 % Câu trả lời đúng là: A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 2,4 . Câu 4: Thành phần của huyết tương gồm: 1. 10% nước 2. 90% các chất khác 3. 90% nước 4. 10% các chất khác Câu trả lời đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4 Câu 5: Mô biểu bì có vai trò: A. nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. bao bọc toàn bộ cơ thể C. bảo vệ, hấp thụ, tiết D. tiếp nhận các kích thích Câu 6: Nơ ron có chức năng nào sau đây ? A. Co và dãn B. Bảo vệ cơ thể C. Cảm ứng và dẫn truyền D. Nâng đỡ, liên kết. Câu 7: Tế bào thực hiện các hoạt động sống nào ? 1. Trao đổi chất 2. Cảm ứng và dẫn truyền 3. Lớn lên và phân chia 4. Co và dãn 5. Cảm ứng Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 5
  6. Câu 8: Do đâu tế bào có hình dạng khác nhau ? A. Do ở những vị trí khác nhau B. Do thực hiện chức năng khác nhau C. Do thành phần cấu tạo khác nhau D. Do có chứa các chất khác nhau. Câu 9: Bộ phận nào điều khiển hoạt động sống của tế bào ? A. Chất tế bào B. Màng tế bào C. Nhân tế bào D. Các bào quan Câu 10: Xác định đường đi của xung thần kinh trên một cung phản xạ: A. nơron hướng tâm nơron li tâm nơron trung gian B. nơron hướng tâm nơron trung gian nơron li tâm C. nơron li tâm nơron hướng tâm nơron trung gian D. nơron li tâm nơron trung gian nơron hướng tâm Câu 11: Trẻ em thường được tiêm ngừa để phòng các bệnh như bại liệt, uốn ván, lao...để tạo miễn dịch cho cơ thể. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Tự nhiên B. Tập nhiễm C. Nhân tạo D. Bẩm sinh Câu 12: Thành động mạch có cơ trơn và mô liên kết dày chắc, bền vững. Cấu tạo này thích hợp với nhiệm vụ: A. dẫn máu về tim với vận tốc và áp lực lớn. B. dẫn máu đi từ tim với vận tốc và áp lực nhỏ C. dẫn máu đi từ tim với vận tốc và áp lực lớn D. dẫn máu về tim với vận tốc và áp lực nhỏ II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Kể tên các bạch cầu tham gia hoạt động thực bào? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? (2đ) Câu 2: Tìm 4 điểm khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú. (2đ) Câu 3: Khi gặp người bị ngã gãy xương cẳng tay em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó (2đ) Câu 4: Bản thân em thuộc nhóm máu nào? Như vậy, em có thể cho và nhận những nhóm máu nào? (1đ) Hết V. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) MÃ ĐỀ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D C C D B C B C C Mỗi câu đúng 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi
  7. Câu 1 - Bạch cầu trung tính và bạch cầu mono 0.5 - Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn vào 0.5 trong tế bào rồi tiêu hóa chúng - Tế bào limpho B: Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên 0.5 - Tế bào limpho T: Phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách 0.5 nhận diện và tiếp xúc với chúng, tiết các Prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm và phá hủy tế bào nhiễm Câu 2 Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú Cột sống Cong 4 chổ, có hình Cong hình cung 0.5 chữ s 0.5 Lồng ngực Nở rộng sang hai Phát triển theo bên hướng lưng bụng 0.5 Xương chậu Nở rộng Hẹp 0.5 Xương bàn chân Xương ngón ngắn, Xương ngón dài, bàn chân hình vòm bàn chân phẳng. - Nếu học sinh nêu các điểm so sánh khác đúng vẫn chấm điểm. Câu 3 - Đặt nẹp gỗ dưới chỗ xương cẳng tay bị gãy 0.5 - Lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương 0.25 - Buộc định vị ở hai đầu nẹp và hai bên chỗ xương gãy. 0.5 - Băng cố định xương cẳng tay: Dùng băng y tế quấn chặt quấn từ trong ra ngoài cổ tay. 0.5 - Làm dây đeo cẳng tay vào cổ. 0.25 Câu 4 - Cho đúng nhóm 0.5 - Nhận đúng nhóm 0.5 VI. THỐNG KÊ LỚP GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM 8/1 8/2 8/3
  8. 8/4 8/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1