intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ - SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Biết (40%) Hiểu (30%) Vận dụng thấp (20%) Vận dụng cao (10%) Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Nội dung % Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm TN TL Chương I: Biết được chức năng của chất tế bào, Khái quát về nơron, các loại mô. Phân biệt các loại cơ thể người mô. Xác định được các hoạt động sống của tế bào. Xác định được trung tâm xử lí thông tin trong phản xạ rụt tay lại khi chạm vào vật nóng. Phân tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối. 30% 4 4 1,33 2 2 0,7 1 5 1 2 1 Chương II: Vận động Biết được tính chất của cơ, sự mỏi cơ. Nhận biết được xương to ra do đâu, khoang xương ở người chứa gì. Xác định các biện pháp rèn luyện hệ vận động. Xác định đúng các nguyên tắc truyền máu. 33,3% 4 4 1,33 1 5 2 1,3 2 Chương III: Nhận biết các loại bạch cầu. Đặc điểm Tuần hoàn không có ở hồng cầu người. Tỉ lệ huyết tương trong máu người. - Các loại miễn dịch. Xác định đúng các nguyên tắc truyền máu. - Kể tên được một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng tránh - Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin 36,7% 4 4 1,33 1 1 0,3 1 5 1 1 5 1 1,7 2 Tổng 100% 12 12 3,99 0 0 0 3 3 1 1 5 2 1 5 1 1 5 1 1 5 1 5 5
  2. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Vận (nội Nhận Thông Vận dụng dung, biết hiểu dụng cao chương …) Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chươn - Chức - Xác - Phân g I:năng định các tích Khái của chất hoạt đường quát về tế bào động đi của cơ thể - Chức sống xung người. năng của tế thần của bào. kinh nơron qua - Phân phản xạ biệt các đầu gối loại mô - Chức năng của các loại mô Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 1,33đ 0,33đ 1đ 2,66 đ Tỉ lệ 13,3% 3,3% 10% 26,6% Chủ đề: - Tính - Những Vận chất của đặc động cơ điểm - Nhận tiến hóa biết của bộ được xương xương người to ra do thích đâu? nghi với - Nhận tư thế biết đứng khoang thẳng và xương ở lao người động chứa gì? - Xác - Sự định các mỏi cơ biện pháp rèn
  3. luyện hệ vận động Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 1,33 đ 0,33 đ 2đ 3,66 đ Tỉ lệ 13,3% 3,3% 20% 36,6% Chủ đề: - Các - Xác - Kể tên - Giải Tuần loại định một số thích cơ hoàn bạch đúng bệnh ở sở khoa cầu các người học việc - Đặc nguyên hiện nay tiêm điểm tắc đã có phòng không truyền văcxin văcxin có ở máu phòng hồng tránh cầu người - Tỉ lệ huyết tương trong máu người. - Các loại miễn dịch Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,0 đ 1,0 đ 3,66 đ Tỉ lệ 13,3% 3,3% 10% 10% 36,6% TS câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu 10 đ TS 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 100% điểm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ PHÒN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I G GD&Đ T BẮC TRÀ MY TRƯỜ MÔN: SINH HỌC 8 NG THCS PHƯƠ NG ĐÔNG
  4. Họ Năm học: 2022- 2023 tên: ……… ……… ……… ……… .. Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong khoang xương ở người có chứa gì? A. Máu B. Mỡ C. Tủy xương D. Nước mô Câu 2. Hoạt động sống của tế bào gồm A. Trao đổi chất, cảm ứng. B.Trao đổi chất, lớn lên, phân chia. C. Trao đổi chất, phân chia. D.Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng. Câu 3. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 4. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu? A. Bán cầu đại não. B. Tủy sống. C. Tiểu não. D. Trụ giữa. Câu 5. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan? A. Mô cơ. B. Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô liên kết. Câu 6. Chức năng của chất tế bào là? A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Tổng hợp và vận chuyển các chất. Câu 7. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 8. Bề ngang của xương to ra là nhờ phần nào của xương?
  5. A. Các tế bào màng xương dày lên. B. Các tế bào màng xương to ra. C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới. D. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới. Câu 9. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào? A. Ôxi. B. Nước. C. Muối khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 10. Tỉ lệ huyết tương trong máu người là A. 35%. B. 40%. C. 50%. D. 55%. Câu 11. Cho các loại bạch cầu sau 1. Bạch cầu mônô. 2. Bạch cầu trung tính. 3. Bạch cầu ưa axit. 4. Bạch cầu ưa kiềm. 5. Bạch cầu limphô. Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 12. Khi được tiêm phòng vắcxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch nhân tạo. C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch bẩm sinh. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa, lõm hai mặt. B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán. C. Màu đỏ hồng. D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 14. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B. Câu 15. Mô biểu bì có chức năng A. bảo vệ và nâng đỡ. B. bảo vệ và co giãn. C. tiếp nhận và trả lời các kích thích. D. bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,0 điểm). Phân tích đường đi của xung thần kinh qua phản xạ đầu gối? Câu 17 (1,0 điểm). Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng tránh? Câu 18 (2,0 điểm). Chúng ta cần làm gì để hệ cơ, xương phát triển cân đối? Câu 19 (1,0 điểm). Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng vắcxin? --------HẾT------- Người ra đề Người duyệt đề Huỳnh Văn Đức.
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 8 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu trả lời đúng đạt 1,0 điểm. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C A B D A C D D B B B B D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu 16 - Dùng búa cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè, kích thích vào cơ quan 0,5 (1,0 điểm) thụ cảm làm phát sinh một xung thần kinh truyền theo dây thần kinh hướng tâm về tủy sống. Từ tủy sống phát đi xung thần kinh truyền theo dây thần kinh li tâm tới 0,5 cơ đùi làm cơ đùi co kéo cẳng chân lên phía trước. Câu 17 Một số bệnh ở người hiện nay đã có vắcxin phòng tránh: (1,0 điểm) - Bệnh bạch hầu. 0,25 - Sởi. 0,25 - Lao. 0,25 - Uốn ván. 0,25 Câu 18 - Rèn luyện cơ xương: (2,0 điểm) + Chế độ dinh dưỡng hợp lý. 0,33 + Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng 0,33 + Rèn luyện thân thể lao động vừa sức. 0,33 - Để chống cong vẹo cột sống cần chú ý: + Mang vác đều ở hai vai. 0,5 + Tư thế làm việc ngồi học ngay ngắn, không nghiêng vẹo. 0,5
  7. Câu 19 Cơ sở khoa học của việc tiêm phòng văcxin (1,0 điểm) - Văcxin được sản xuất từ chính mầm bệnh của bệnh mà ta muốn 0,5 ngừa, nhưng đã bị yếu đi không còn khả năng gây bệnh. - Khi tiêm vào cơ thể kích thích cơ thể tiết ra kháng thể chống lại bệnh 0,5 đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
948=>0