intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Mức độ Tổng nhận thức TT Đơn Nội dung vị kiến Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH thức cao CH CH CH CH TN TL tổng điểm % 1 Chương I: - Nêu được Các thí khái niệm C1 1 5 nghiệm kiểu hình. của - Xác định Menđen được kiểu gen đồng hợp, dị hợp, C2 1 5 thuần chủng. - Bài toán 7a 7b 1 30 lai một cặp tính trạng (toán thuận)
  2. - Xác định được ví dụ của phép lai C3 1 5 phân tích. 2 Chương - Quá trình II: Nhiễm nguyên sắc thể phân (tính được số TB C4 1 5 con sau 2 lần nguyên phân). - So sánh được điểm khác nhau giữa nguyên C5 1 5 phân và giảm phân. - Trình bày 8a cơ chế sinh 8b 1 25 con trai, con gái ở người. Chứng minh quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay con gái
  3. là sai. - Xác định được trình tự mạch bổ C6, 9b 1 1/2 15 sung của Chương gen. 3 III: ADN và gen - Nêu được đặc điểm cấu tạo hóa 9a 1/2 10 học của ADN. Tổng số câu 6 3 10 Tỉ lệ (%) 40% 40% 15% 5% 30% 70% 100% TỔNG: - SỐ CÂU: TN 6 câu, TL 3 câu - ĐIỂM = 10 - THỜI GIAN: 45 phút UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2023 -2024 THANH KHÊ MÔN: SINH HỌC- LỚP 9 TRƯỜNG TRUNG HỌC
  4. CƠ SỞ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và tên: ............ ............ ......................... Điểm: (Số và chữ) ........................ Lớp: 9/.... ĐỀ A I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) : Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Kiểu hình là Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây được xem là A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của đồng hợp? cơ thể. A. AA và aa. B. hình dạng của cơ thể. B. Aa. C. toàn bộ các tính trạng của cơ thể. C. AA và Aa. D. hình thái kiểu cách của một con người. D. AA, Aa và aa. Câu 3: Phép lai nào sau đây là phép lai Câu 4: Từ 1 tế bào ban đầu, sau 2 lần phân tích? nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. P: AA x AA. B. P: AA x Aa. A. 2 B. 4 C. P: AA x aa. D. P: Aa x Aa. C. 8 D. 16 Câu 5: Sự giống nhau giữa nguyên phân và Câu 6: Tính đặc thù của ADN mỗi loài giảm phân là gì? được thể hiện ở A. Đều là hình thức phân bào của tế bào A. số lượng ADN. sinh dưỡng. B. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp
  5. B. Kết quả đều tạo ra 4 tế bào có NST 2n. các nuclêôtit. C. Kết quả đều tạo ra 2 tế bào có NST 2n. C. tỉ lệ (A+T)/(G+X). D. Đều là hình thức phân bào có thoi phân D. chứa nhiều gen. bào. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) Ở chuột, tính trạng đuôi dài trội hoàn toàn so với tính trạng đuôi ngắn. Cho chuột đực có đuôi dài thuần chủng giao phối với chuột cái đuôi ngắn thu được F1. a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của F1. b. Nếu cho F1 tạo ra giao phối với chuột đuôi dài thì những phép lai nào có thể xảy ra? Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của đời con ở mỗi phép lai. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  6. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8: (2,5 điểm) a. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. b. Trong gia đình, vì mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên bố hay trách móc mẹ không biết sinh con trai. Điều đó làm mẹ rất áp lực và gia đình không hạnh phúc. Bằng kiến thức sinh học, em hãy giải thích để bố hiểu rằng quan niệm của bố là sai lầm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9: (1,5 điểm) a. Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của phân tử ADN. b. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch 1: T - A – T – G – X - T – X – A – A – G – X Mạch 2: A – T – A – X – G – A – G – T – T – X - G Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ mạch 1 của đoạn gen trên. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ----- HẾT -----
  9. UBND QUẬN THANH KHÊ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng là : 0,5đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C A C B D B II. Tự luận (7 điểm) CÂU CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Quy ước: Gen A - Đuôi dài 0,25đ Gen a - Đuôi ngắn a. a) - Chuột đực có đuôi dài thuần chủng có kiểu gen AA 0,25đ Câu 1 2,0 - Chuột cái có đuôi ngắn có kiểu gen aa 0,25đ (3,0đ) điểm * Sơ đồ lai: P: AA × aa 0,25đ GP: A a 0,25đ F1: Aa 0,25đ + Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aa 0,25đ
  10. + Tỉ lệ kiểu hình: 100% chuột đuôi dài 0,25đ b. - F1 giao phối với chuột đuôi dài. * Trường hợp 1: F1xFb: Aa × AA 0,25đ G: A; a A F2: AA; Aa b) + Tỉ lệ kiểu gen: 1 AA: 1 Aa 0,25đ 1,0 + Tỉ lệ kiểu hình: 100% chuột đuôi dài. điểm - * Trường hợp 2: F1xFb: Aa × Aa 0,25đ G: A;a A;a F2: AA; Aa; aa + Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1 aa 0,25đ + Tỉ lệ kiểu hình: 75% chuột đuôi dài : 25% chuột đuôi ngắn Câu 2 a) - Cơ chế sinh con trai, con gái ở người được giải thích dựa trên cơ chế xác định giới tính. Đó là sự phân li của cặp NST giới (2,5) 2,0 1,0 điểm tính trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại qua quá điểm trình thụ tinh. - P: (44A+XX) x (44A+XY) GP 22A+X 22A+X ; 22A+Y
  11. F1: (44A+XX) : (44A+XY) 1,0 điểm Con gái con trai (A là cặp NST thường, XX là cặp NST giới tính nữ, XY là cặp NST giới tính nam). - Việc sinh con trai hay con gái là do bố quyết định vì sau quá b) trình phát sinh giao tử nữ chỉ cho một loại trứng (mang NST giới tính X), còn nam cho 2 loại tinh trùng (một mang NST 0,5 điểm 0,5 giới tính X, một mang NST giới tính Y). Vì vậy hợp tử mang điểm bộ NST giới tính XX hay XY là do loại tinh trùng của nam quyết định. Cấu tạo hóa học của ADN - ADN là 1 loại axit nucleic. 0,5 điểm a) - Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. 1,0 - Có kích thước và khối lượng lớn. Câu 3 điểm - Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các 0,5 điểm (1,5đ) nuclêôtit (gồm 4 loại A, T, G, X). b) Mạch 1: T – A – T – G – X - T – X – A – A – G – X 0,5 ARN: A– U–A– X– G–A– G– U– U– X- G 0,5 điểm điểm Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác, bài làm đúng vẫn cho điểm tối đa Đánh giá HS khuyết tật theo sự tiến bộ trong học tập) ---HẾT--- UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2023 -2024
  12. THANH KHÊ MÔN: SINH HỌC- LỚP 9 TRƯỜNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Họ và tên: SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo .......................... ............. ............ .............….. Điểm: (Số và chữ) Lớp: 9/.... ĐỀ B I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) : Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Tính trạng là Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây được xem là A. đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí dị hợp? của cơ thể. A. AA và aa. B. hình dạng, cấu trúc của cơ thể. B. Aa. C. toàn bộ các kiểu hình của cơ thể. C. AA và Aa. D. hình thái kiểu cách của một con người. D. AA, Aa và aa. Câu 3: Phép lai nào sau đây là phép lai Câu 4: Từ 1 tế bào ban đầu, sau 2 lần phân tích? nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. P: AA x AA. B. P: AA x Aa. A. 2 B. 4 C. P: AA x aa. D. P: Aa x Aa. C. 8 D. 16 Câu 5: Sự giống nhau giữa nguyên phân và Câu 6: Tính đặc thù của ADN mỗi loài
  13. giảm phân là gì? được thể hiện ở A. Đều là hình thức phân bào của tế bào A. số lượng ADN. sinh dưỡng. B. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp B. Kết quả đều tạo ra 4 tế bào có NST 2n. các nuclêôtit. C. Kết quả đều tạo ra 2 tế bào có NST 2n. C. tỉ lệ (A+T)/(G+X). D. Đều là hình thức phân bào có thoi phân D. chứa nhiều gen. bào. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) Ở bò, tính trạng không có sừng trội hoàn toàn so với tính trạng sừng. Cho bò không sừng thuần chủng giao phối với bò sừng thu được F1. a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của F1. b. Nếu cho F1 tạo ra giao phối với bò không sừng thì những phép lai nào có thể xảy ra? Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của đời con ở mỗi phép lai. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8: (2,5 điểm) a. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. b. Trong gia đình, vì mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên bố hay trách móc mẹ không biết sinh con trai. Điều đó làm mẹ rất áp lực và gia đình không hạnh phúc. Bằng kiến thức sinh học, em hãy giải thích để bố hiểu rằng quan niệm của bố là sai lầm. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  15. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9: (1,5 điểm) a. Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của phân tử ADN. b. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch 1: T - A – T – G – X - T – X – A – A – G – X Mạch 2: A – T – A – X – G – A – G – T – T – X - G Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen trên. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ----- HẾT -----
  17. UBND QUẬN THANH KHÊ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng là : 0,5đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B C B D B II. Tự luận (7 điểm) CÂU CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a) - Quy ước: (3,0đ) 2,0 Gen A – không có sừng 0,25đ điểm Gen a – sừng a. - Bò không sừng thuần chủng có kiểu gen AA 0,25đ - Bò có sừng có kiểu gen aa 0,25đ * Sơ đồ lai: P: AA × aa 0,25đ GP: A a 0,25đ F1: Aa 0,25đ + Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aa 0,25đ
  18. + Tỉ lệ kiểu hình: 100% bò không sừng 0,25đ b. - F1 giao phối với bò không sừng * Trường hợp 1: F1xFb: Aa × AA 0,25đ G: A; a A F2: AA; Aa + Tỉ lệ kiểu gen: 1 AA: 1 Aa 0,25đ b) + Tỉ lệ kiểu hình: 100% bò không sừng 1,0 điểm - * Trường hợp 2: F1xFb: Aa × Aa 0,25đ G: A;a A;a F2: AA; Aa; aa + Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1 aa 0,25đ + Tỉ lệ kiểu hình: 75% bò không sừng : 25% bò sừng Câu 2 a) - Cơ chế sinh con trai, con gái ở người được giải thích dựa trên cơ chế xác định giới tính. Đó là sự phân li của cặp NST giới (2,5) 2,0 1,0 điểm tính trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại qua quá điểm trình thụ tinh.
  19. - P: (44A+XX) x (44A+XY) GP 22A+X 22A+X ; 22A+Y F1: (44A+XX) : (44A+XY) 1,0 điểm Con gái con trai (A là cặp NST thường, XX là cặp NST giới tính nữ, XY là cặp NST giới tính nam). - Việc sinh con tải hay con gái là do bố quyết định vì sau quá b) trình phát sinh giao tử nữ chỉ cho một loại trứng (mang NST giới tính X), còn nam cho 2 loại tinh trùng (một mang NST 0,5 điểm 0,5 giới tính X, một mang NST giới tính Y). Vì vậy hợp tử mang điểm bộ NST giới tính XX hay XY là do loại tinh trùng của nam quyết định. Cấu tạo hóa học của ADN - ADN là 1 loại axit nucleic. 0,5 điểm a) - Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. 1,0 - Có kích thước và khối lượng lớn. Câu 3 điểm - Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các 0,5 điểm (1,5đ) nuclêôtit (gồm 4 loại A, T, G, X). b) Mạch 2: A – T – A – X – G – A – G – T – T – X – G 0,5 ARN: U–A– U– G – X– U– X–A–A– G– X 0,5 điểm điểm Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác, bài làm đúng vẫn cho điểm tối đa Đánh giá HS khuyết tật theo sự tiến bộ trong học tập)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2