intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 4 câu (2,0 điểm), thông hiểu: 4 câu (2,0 điểm), vận dụng: 2 câu (1,0 điểm). Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng cộng Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng số Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Các thí nghiệm của 2 2 1 2 6 1 4,0 Menđen ( 6 tiết) Nhiễm sắc thể ( 7 tiết ) 2 1 2 4 1 4,0 Chương 3. ADN ( 3 tiết ) 1ý 1ý 1 2,0 Số câu 4 1 4 1 2 1Ý 1Ý 10 3 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
  2. BẢN ĐẶC TẢ GIỮA KỲ I MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1.Các thí nghiệm của Menđen ( 6 tiết) - Menden và di Nhận biết - Nhận biết cặp tính trạng tương phản, các khái niệm: tính trạng trội, tính 2 C1,2 truyền học trạng lặn, kiểu gen, kiểu hình,… - Lai một cặp tính - Biết được nội dung, điểm độc đáo phương pháp nghiên cứu của trạng Menđen - Lai hai cặp tính - Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm trạng về lai một cặp tính trạng của Menđen. - Nêu được nội dung: Thí nghiệm, kết quả và qui luật của các thí nghiệm về 2 cặp tính trạng của Menđen. Thông hiểu - Xác định được phép lai phân tích. 1 C10 - Xác định được các loại giao tử trong quá trình phân li 1 C5 - Phân tích được thí nghiệm, kết luận trong thí nghiệm của Menden. 1 C12 Vận dụng thấp - Xác định KG của P, khi biết KH của F1. 2 C3 - Xác định KH của F1, khi biết KH của P C8 Chương 2.Nhiễm sắc thể ( 7 tiết ) - Nhiễm sắc thể Nhận biết - Nêu được bộ NST lưỡng bội 2n của một số loài. 1 C7 - Nguyên phân - Trình bày diễn biến của NST qua các kỳ của quá trình nguyên phân, 1 C11 - Giảm phân giảm phân. - Phát sinh giao tử - Biết được cặp NST giới tính của một số loài. 1 C6 và thụ tinh Thông hiểu - Ý nghĩa của di truyền liên kết 1 C9 - Cơ chế xác định - Xác đinh được số lượng NST qua các kỳ của nguyên phân, giảm phân 1 C4
  3. giới tính - Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật; cơ chế sinh con trai, - Di truyền liên con gái ở người kết Vận dụng thấp - Tính số lượng tinh trùng, trứng qua các lần giảm phân - Tính số lượng tế bào tạo thành sau các lần phân bào Vận dụng cao - Vận dụng tính được số NST ở các kì của nguyên phân . Chương 3.ADN ( 4 tiết ) - ADN Nhận biết - Biết cấu tạo và chức năng của AND, ARN, protein - ADN và bản chất - Nêu cấu trúc không gian của protein của gen Thông hiểu - Nguyên tắc của quá trình nhân đôi AND, tổng hơp ARN - Mối quan hệ - Mối quan hệ giữa gen và ARN giữa gen và ARN Vận dụng - Viết được cấu trúc của phân tử ADN. 1Ý C13 - Prôtêin Vận dụng cao - Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN, chiều dài ADN. 1Ý C13
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học – Lớp 9 – Mã đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản? A. Thân cao - Thân thấp. B. Quả lục - Quả vàng. C. Hạt xanh - Vỏ xám. D. Hoa đỏ - Hoa trắng. Câu 2. Kiểu hình là A. tổ hợp các tính trạng trội của cơ thể. B. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. tổ hợp các cặp tính trạng tương phản của cơ thể. Câu 3. Ở chó, tính trạng lông ngắn (S) trội hoàn toàn so với lông dài (s). Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con với tỉ lệ kiểu hình là 1 lông ngắn : 1 lông dài? A. SS x SS B. SS x ss C. Ss x Ss D. Ss x ss Câu 4. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 5. Cơ thể có kiểu gen AABbDd cho mấy loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6. Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruồi giấm B. Chim C. Người D. Động vật có vú Câu 7. Ở người, có bộ NST 2n = … A. 44 B. 45 C. 46 D. 47 Câu 8. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F1 trong phép lai quả đỏ dị hợp tử với quả vàng là bao nhiêu? A. 50% quả đỏ : 50% quả vàng B. 75% quả đỏ : 25% quả vàng C. 25% quả đỏ : 25% quả vàng D. 100 % quả đỏ Câu 9. Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết? (1). Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. (2). Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. (3). Lập bản đồ gen. (4). Trong chọn giống có thể lựa chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. Tổ hợp đúng là A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
  5. Câu 10. Phép lai nào dưới đây ở đậu Hà Lan có thể sử dụng kết quả như phép lai phân tích? A. aa x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. AA x aa II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân? Bài 2: (1,0 điểm) Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen. - Lai hai thứ đậu ... (1) ... : Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. - Thu được F1: ... (2) ... - Cho F1 ... (3) ... - Thu được F2 gồm ... (4) ... kiểu hình với tỉ lệ: ... (5) ... Bài 3: (2,0 điểm) a) Một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự sắp xếp như sau: –T–A–A–G–X–T–T–X–X–G– Viết mạch ADN hoàn chỉnh. b) Một gen có chiều dài là 4080 A0 và số nuclêôtit loại Guanin chiếm 900 nuclêôtit. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này. ===== HẾT=====
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học – Lớp 9 – Mã đề 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản? A. Lông đen - Lông Xám. B. Cánh dài - Cánh cụt. C. Quả tròn - Quả dẹt. D. Thân cao - Vỏ nhăn. Câu 2. Kiểu gen là A. các nhân tố di truyền của cơ thể. B. các cặp gen qui định tính trạng của cơ thể. C. các nhân tố di truyền được kí hiệu bằng các chữ cái. D. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 3. Ở chó, tính trạng lông ngắn (S) trội hoàn toàn so với lông dài (s). Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con với tỉ lệ kiểu hình là 3 lông ngắn : 1 lông dài? A. SS x SS B. SS x ss C. Ss x Ss D. Ss x ss Câu 4. Ở thỏ có 2n = 44. Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây? A. 22 B. 44 C. 88 D. 176 Câu 5. Cơ thể có kiểu gen AaBbDd cho mấy loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6. Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới cái và XY ở giới đực là: A. Ếch nhái B. Chim C. Ruồi giấm D. Bướm Câu 7. Ở Ruồi giấm, có bộ NST 2n = ... A. 8 B. 16 C. 36 D. 46 Câu 8. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Tỉ lệ kiểu hình của F 1 trong phép lai quả đỏ đồng hợp tử với quả vàng là bao nhiêu? A. 50% quả đỏ : 50% quả vàng B. 75% quả đỏ : 25% quả vàng C. 25% quả đỏ : 25% quả vàng D. 100 % quả đỏ Câu 9. Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết? (1). Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. (2). Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. (3). Lập bản đồ gen. (4). Trong chọn giống có thể lựa chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau. Tổ hợp đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 10. Phép lai nào dưới đây ở đậu Hà Lan có thể sử dụng kết quả như phép lai phân tích? A. Aa x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. aa x aa
  7. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân I? Bài 2: (1,0 điểm) Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen. - Lai hai thứ đậu ... (1) ... : Hoa đỏ x Hoa trắng. - Thu được F1: ... (2) ... - Cho F1 ... (3) ... - Thu được F2 gồm: ... (4) ... kiểu hình với tỉ lệ: ... (5) ... Bài 3: (2,0 điểm) a) Một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự sắp xếp như sau: –A–T–G–X–X–T–A–G–X–T– Viết đoạn mạch ADN hoàn chỉnh. b) Một gen có chiều dài là 5100 A0 và số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 600 nuclêôtit. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này. ===== HẾT=====
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: SINH HỌC 9 Mã đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Một câu đúng: 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C C D C B B C A A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Kì đầu: - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. 0.25 (2,0 đ) - Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động 0.25 Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại. 0.25 - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân 0.25 bào. Kì sau 0.5 - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Kì cuối 0.5 - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh. Nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen (1). Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản 0.2 Bài 2 (2). 100% hạt vàng, vỏ trơn. 0.2 (1,0đ) (3). tự thụ phấn. 0.2 (4). 4 loại 0.2 (5). 9 hạt vàng, vỏ trơn : 3 hạt vàng, vỏ nhăn : 3 hạt xanh, vỏ trơn : 0.2 1 hạt xanh, vỏ nhăn. Bài 3 a. – T– A – A – G –X – T – T – X – X – G – 1.0 (2,0đ) – A– T – T – X –G – A – A – G – G – X – b. Theo đề ta có: 2𝑙 l = 4080A0 → Tổng số nuclêôtit của gen là: N = = 2400 nu. 0.5 3,4 Số nuclêôtit mỗi loại của gen G = X = 900 nuclêôtit 0.25 𝑁 2400 A= T = – G = – 900 = 300 nuclêôtit 0.25 2 2
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: SINH HỌC 9 Mã đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Một câu đúng: 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D D C B D C A D B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Kì đầu: - Các NST xoắn, co ngắn. 0.25 (2,0đ) - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt 0.25 chéo nhau, sau đó lại tách rời nhau. Kì giữa - Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp thành hai hàng ở mặt phẳng 0.5 xích đạo của thoi phân bào. Kì sau 0.5 - Các cặp NST kép trong cặp NST tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào. Kì cuối 0.5 - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép). Bài 2 Nội dung thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen (1). Hà Lan khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản. 0.2 (1,0đ) (2). 100% hoa đỏ. 0.2 (3). tự thụ phấn. 0.2 (4). 2 loại 0.2 (5). 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. 0.2 Bài 3 a. – A – T – G – X –X – T – A – G – X – T– 1.0 (2,0đ) – T – A – X – G –G – A – T – X – G – A– 2𝑙 b. l = 5100A0 → Tổng số nuclêôtit của gen là: N = = 3000 nu. 0.5 3,4 Số nuclêôtit mỗi loại của gen A = T = 600 nuclêôtit 0.25 𝑁 3000 G=X= –A= – 600 = 900 nuclêôtit 0.25 2 2 ------Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2