intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 11 MÔN: TIN HỌC - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % TT Đơn vị kiến thức cao Số CH tổng thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Một số khái niệm cơ sở 1. Phân loại NNLT 1 0.75 1 1.25 0 0 1 trong ngôn ngữ lập trình 4. Các thành phầncủa 1 0.75 1 1.25 1 0 (NNLT) NNLT 1.5 1. Cấu trúc chương 1 0.75 1 1.25 2 0 trình 6.5 2. Một số kiểu dữ liệu 1 0.75 1 1.25 1 0 chuẩn 1.5 28 2 45 10 3. Khai báo biến 2 1.5 2 2.5 1 1.5 1 7.5 Chương trình 4. Phép toán, biểu thức, 2 2 1.5 1 1.25 1 0 đơn giản lệnh gán 1.5 5. Tổ chức vào/ra đơn 2 1.5 1 1.25 1 1 2.5 giản 1.5 6. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh 1 1.5 1 1.25 1 0 chương trình 1.5 Tổng 11 8.25 9 11,25 8 15,50 2 10 30 45 100% 0
  2. Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % TT Đơn vị kiến thức cao Số CH tổng thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 2. Đặc tả Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:  Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao). 1. Phân loại NNLT 1 1 Thông hiểu: Một số khái  Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, niệm cơ sở trong hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao. 1 ngôn ngữ lập Nhận biết: trình (NNLT)  Nêu được vai trò của chương trình dịch. 2. Chương trình  Nêu được khái niệm biên dịch và thông dịch. 1 1 dịch Thông hiểu:  So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch.
  3. Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:  Nêu và lấy được ví dụ về các thành phần cơ sở của NNLT cụ thể: + Bảng chữ cái; + Tên; + Tên chuẩn; + Tên dành riêng (từ khóa); + Hằng; 3. Các thành phần + Biến. 1 1  Nêu được cách đặt tên: tên biến, hằng trong lập 1 của NNLT trình. Thông hiểu:  Phân biệt được giữa hằng và biến.  Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng. Vận dụng  Thực hiện được việc đặt tên đúng và tên sai qui định. Nhận biết:  Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần.  Nhận ra được các thành phần của chương trình Chương trình 1. Cấu trúc chương đơn giản. 2 1 1 2 đơn giản trình Thông hiểu:  Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình.
  4. Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:  Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic.  Nêu được cú pháp khai báo biến. Thông hiểu:  Giải thích sơ lược được mối quan hệ giữa bộ 2. Một số kiểu dữ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số. liệu chuẩn. Khai  Giải thích được các thành phần trong khai báo 2 2 2 1 báo biến biến. Vận dụng:  Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình.  Thực hiện được đúng cách khai báo biến.  Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết:  Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. 3. Phép toán, biểu thức, lệnh gán Thông hiểu: 2 1 1  So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh.  Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán.
  5. Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Vận dụng:  Viết được lệnh gán.  Viết được các biểu thức số học đơn giản.  Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. Nhận biết:  Nêu được các lệnh vào/ra đơn giản và để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình. 4. Các thủ tục Thông hiểu: chuẩn vào/ra đơn 2 1 1 1 giản  Phân biệt được việc nhập dữ liệu đã cho của bài toán (bằng lệnh nhập) và việc đưa ra được dữ liệu cần tìm (bằng lệnh xuất). Vận dụng:  Viết được lệnh vào/ra đơn giản. Nhận biết:  Nêu được các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.  Nêu được một số công cụ của môi trường lập trình cụ thể. 6. Soạn thảo, dịch, Thông hiểu: thực hiện và hiệu 1 1 1 chỉnh chương trình  Giải thích được một số thông báo lỗi đơn giản của chương trình dịch.  Giải thích được việc sửa lỗi dựa trên thông báo lỗi và tính hợp lí của kết quả thu được. Vận dụng:  Bước đầu sử dụng được chương trình dịch để
  6. Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao phát hiện lỗi.  Bước đầu chỉnh sửa được chương trình dựa vào thông báo lỗi của chương trình dịch và tính hợp lí của kết quả thu được. Tổng 11 9 8 2
  7. 3) Đề thi SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN II. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Để biên dịch chương trình trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào A. Alt+Ctrl+F9 B. Ctrl+F9 C. Shift+F9 D. Alt+F9 Câu 2: Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 3. Giá trị của biểu thức là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là: A. Hằng B. Biểu thức C. Biến D. Hàm Câu 4: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Real B. Begin C. Baitap D. Vidu x2  y 2 Câu 5: Cho biểu thức dạng toán học sau: 2 2 .Hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: x y A. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y) B. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) +sqr(y)) C. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y)) D. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y) Câu 6: Trong ngôn ngữ Pascal, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy. B. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường C. Sau từ khóa Begin bắt buộc phải có dấu chấm phẩy. D. Câu lệnh trước End không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy. Câu 7: Thứ tự đúng của chương trình: Program Chuong_trinh (1) Begin (2) Uses crt; (3) Writeln (‘Chao cac ban!’); (4) End. (5)
  8. A. 2, 3, 4, 5, 1 B. 1, 3, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 2, 3, 1, 4, 5 Câu 8: Biểu thức nào được biểu diễn trong Pascal a/b*2 sang biểu thức toán học là đúng: a a*2 a a*2 A. *2 B. C. 2 D. b b*2 b b Câu 9: Cấu trúc một chương trình được chia làm mấy phần ? A. 1 phần B. 2 phần C. 3 phần D. 4 phần Câu 10: Đâu là câu lệnh gán đúng: A. A= Y B. A;=Y C. A: Y D. A:= Y Câu 11: Có mấy cách dịch chương trình ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12: Khi đang soạn thảo chương trình, phím dùng để xóa một kí tự bên trái dấu nháy là: A. Ctrl + Y B. Backspace C. Delete D. Insert Câu 13: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết: A. var n: integer; B. var n: boolean; C. var n: real; D. var n: char; Câu 14: Trong lập trình, tên dùng để? A. Gợi nhớ về nội dung B. Quản lý. C. Cả 3 ý trên D. Phân biệt các đối tượng Câu 15: Biến Y có thể nhận các giá trị 1; 100;150; 200 và biến X có thể nhận các giá trị 1,0; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào dưới đây là đúng: A. Var X, Y: byte; B. Var X: real; Y: byte; C. Var X: byte;Y: real; D. Var X, Y: Integer; Câu 16: Biến X nhận giá trị là 1.0 Khai báo nào sau đây là đúng. A. var X: char; B. var X: real; C. var X: longint; D. var X: integer; Câu 17: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, tên biến được viết cách nhau bởi: A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C. dấu hai chấm (:) D. dấu chấm (.) 1 a2  b2 Câu 18: Cho biểu thức dạng toán học sau: 4 .Hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: A. 1/4 + sqrt(a*a-b*b) B. 1/4 - sqrt(a*a-b*b) C. 1/4* sqrt(sqr(a) – sqr(b)) D. 1/4* sqrt(sqr(a*a – b*b)) Câu 19: Để biểu diễn A 3 , ta có thể viết? A. Sqrt (A*A)*A B. Sqrt (A*A)*A C. Sqrt (Sqrt (A)*A) D. Sqrt(A*A*A) Câu 20: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ: A. 5a + 7b + 8*c; B. 5*a +7*b +8*c; C. x*y(x +y); D. {a + b}*c Câu 21: Trong Pascal, câu lệnh Writeln không có tham số có tác dụng: A. Đưa bất kì một giá trị ra màn hình B. Viết dữ liệu vào bộ nhớ C. Dừng màn hình, xem kết quả D. Đưa con trỏ xuống dòng Câu 22: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
  9. A. : kiểu dữ liệu; B. Var :; C. Var ; D. Var =; Câu 23: Trong Turbo Pascal, hàm nào dưới đây biểu diễn giá trị tuyệt đối. A. abs() B. sqrt() C. sqr() D. ln() Câu 24: Trong NNLT Pascal, biểu thức: 25 mod 3 + (5/2) * 3 có giá trị là A. 15.0 B. 8.0 C. 8.5 D. 15.5 Câu 25: Kết quả của biểu thức sqr((abs(23-30) mod 2)) là? A. 1 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 26: Hãy chọn phương án sai. Cú pháp của ngôn ngữ lập trình là: A. bộ quy tắc để viết chương trình hợp lệ B. nếu có lỗi sẽ được chương trình dịch phát hiện và thông báo C. tuân theo ngữ pháp của ngôn ngữ tự nhiên D. là bộ quy tắc do chương trình dịch quy định Câu 27: Trong NNLT Pascal, phép toán nào không phải là phép toán lôgic? A. OR B. AND C. NO D. NOT Câu 28: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào? A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa. B. Cú pháp và ngữ nghĩa. C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa D. Bảng chữ cái II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal: 1 1 a, 2x 2  x b,  cos x  2 2 Câu 2 (2 điểm): Cho chương trình Pascal sau: Program chuvi_duongtron: uses crt; const pi = 3,14; var cv, r: real; Begin clrscr; write(nhap ban kinh r = ); readln(r); cv:= 2*pi*r; writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’); readln Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng. ------ HẾT ------
  10. 4) Đáp án và hướng dẫn chấm a. Phần đáp án câu trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án D A C B B A B C B D A B A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/án B B B C D B D B A C A C C C b. Phần đáp án câu tự luận: 3 điểm Câu 1 (1 điểm): Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal: 1 1 a, 2x 2  x b,  cos x  2 2 Gợi ý làm bài: a. Sqrt*(2*sqr(x)+abs(x)) //0.5 điểm b. -1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2