intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tin học lớp 6. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 Môn: TIN HỌC ­ LỚP 6 Vận             Cộng Nhận  Thông  dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ  Cấp độ   Nội  thấp cao dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ­ Biết các    ­ Phân biệt            khái niệm  được thông  Thông tin và  thông tin và  tin, dữ liệu  dữ liệu dữ liệu. và vật mang   tin   Số câu 1   2           3 Số điểm 0.5   1           1.5 Tỉ lệ % 5%   10%           15% ­ Biết được  ­ Phân biệt      các hoạt  được các  động xử lí  hoạt động  thông tin và  trong quá  các thành  trình xử lí  Xử lí thông  phần thực  thông tin tin hiện các  hoạt động  xủa lí thông   tin của máy  tính.            Số câu 1   2           3 Số điểm 0.5   1           1.5 Tỉ lệ % 5%   10%           15%
  2. ­ Biết được    ­ Xác định    ­ Biết cách    ­ Tính toán  cách biểu  được dung  biểu diễn  được số  diễn thông  lượng trên  văn bản hay   lượng bức  tin trong  một số thiết   hình ảnh  ảnh có thể  Thông tin  máy tính bị và thiết  thành dãy  lưu trữ  trong máy  ­ Biết được  bị nào có  bit được trên  tính các đơn vị  dung lượng  thẻ nhớ  đo thông tin  lớn hơn.  và giá trị  xấp xỉ của  nó.   Số câu 4     1   1   1 7 Số điểm 2     1   2   1 6 Tỉ lệ % 20%     10%   20%   10% 60% ­ Biết khái              niệm mạng  Mạng máy  máy tính và  tính lợi ích của  mạng máy  tính.   Số câu   1             1 Số điểm   1             1 Tỉ lệ %   10%             10% Tổng số câu 6 1 4 1   1   1 14 Tổng số   điểm 3 1 2 1.0   2   1 10 100 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10%   20%   10% %
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 ­ 2022 Họ và tên HS: ............................................................................... Môn: Tin học ­ Lớp 6 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút.  ĐỀ 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điêm) Ch ̉ ọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Hình 1 cho ta biết “Kết quả kiểm tra 15 phút môn Tin của bạn Nga: 8,  Lan: 9 và Ngọc:7”. Đây là thông tin hay dữ liệu? A. Thông tin B. Dữ liệu Câu 3. Vật mang tin ở Hình 1 là gì? A. Tên học sinh B. Số điểm                                           C. Tờ giấy D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 5. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt  động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin.                           C. Xử lí thông tin.                          D. Truyền thông tin. Câu 6. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào  hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin.                           C. Xử lí thông tin.                          D. Truyền thông tin. Câu 7. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng: A. Thông tin.                                   B. Dãy bít. C. Số thập phân.                             D. Các kí tự. Câu 8. Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’? A. 8.                      B.9.                  C.32. D. 36 Câu 9. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
  4. A. Bít.          B. Megabyte.         C. Kilobyte.                  D. Gigabyte. Câu 10. Một Gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte.          B. 1 nghìn byte.         C. 1 nghìn tỉ byte.         D. 1 tỉ byte. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. Dựa vào bảng mã kí tự, em hãy biểu diễn văn  bản TINHOC thành dãy bit? ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Câu 12. Quan sát các thiết bị sau: a) Hãy điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị sau: 2) USB:.................................. b) Thiết bị nào có dung lượng lớn hơn: ………………………… Câu 13. Thẻ nhớ 2GB có thể lưu trữ được bao nhiêu bức ảnh 500KB? Câu 14. Mạng máy tính là gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  5. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 THANG ĐIỂM I   –   PHẦN   TRẮC  5,0 đ NGHIỆM 2 3 4 5 6 7 A C B B A B Mỗi đáp án đúng được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ Mỗi kí tự biểu diễn đúng được 0,25 điểm Câu 11 TINHOC   01010100  01001001  01001110  01001000  01001111  1,5 đ (1,5 đ) 01000011 a) Điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị: Câu 12 1) Đĩa CD: 700MB 0,5 đ (1,5 đ) 2) USB: 16GB 0,5 đ b) Thiết bị nào có dung lượng lớn hơn: USB 0,5 đ Ta có 2GB xấp xỉ 2 tỉ byte Câu 13 500 KB xấp xỉ 500 nghìn byte 1 đ (1,0 đ) Suy ra, số bức ảnh có thể lưu trữ được là:  2000 000 000/ 500 000 = 4000 bức ảnh Câu 14 Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền  1 đ (1,0 đ) thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính.
  6. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 ­ 2022 Họ và tên HS: ............................................................................... Môn: Tin học ­ Lớp 6 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút.  ĐỀ 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điêm) Ch ̉ ọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 2. Theo em những con số và chữ viết ghi trên tờ giấy ở Hình 2 là:  A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A, B, C đều sai Câu 3. Theo em, tờ giấy ở Hình 2 có phải vật mang tin hay không?  A. Đúng B. Sai Câu 4. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử  lý   thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,...  của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin                           C. Xử lí thông tin.                          D. Truyền thông tin. Câu 6. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,...  của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin                           C. Xử lí thông tin.                          D. Truyền thông tin. Câu 7. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte.    B. Gigabyte. C. Kilobyte.                           D. Bít. Câu 8. Một bít được biểu diễn bằng A. Một chữ cái.                              B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1.                         D. Chữ số bất kì.
  7. Câu 9. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. Dãy bít đáng tin cậy hơn. B. Dãy bít được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 10. Một ‘kilobyte’ xấp xỉ bằng bao nhiêu ‘byte’?                      A. 1 nghìn.               B. 1 triệu.                      C. 1 tỉ. D. 1 nghìn tỉ  II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. Cho hình vẽ sau, em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy  bit?       0 0 0 0 0 0 0 0                                    0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 12. Quan sát các thiết bị sau: a) Hãy điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị sau:   2) Thẻ nhớ:.................................... b) Thiết bị nào có dung lượng nhỏ hơn: ………………………… Câu 13. Thẻ nhớ 4 GB có thể lưu trữ được bao nhiêu bức ảnh 800KB? Câu 14. Em hãy nêu lợi ích của mạng máy tính? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 THANG ĐIỂM I   –   PHẦN   TRẮC  5,0 đ NGHIỆM 2 3 4 5 6 7 B A C C D D Mỗi đáp án đúng được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ Mỗi dòng biểu diễn đúng được 0,25 điểm       0 0 0 0 0 0 0 0 1,5 đ      1 1 1 0 1 0 0 1          1 0 0 0 1 0 1 0       1 1 1 0 1 1 0 0 Câu 11       0 0 1 0 1 1 0 0 (1,5 đ)          0 0 1 0 1 0 1 0       1 1 1 0 1 0 0 1      0 0 0 0 0 0 0 0 a) Điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị: Câu 12 1) Đĩa DVD: 4.7 GB 0,5 đ (1,5 đ) 2) Thẻ nhớ: 8GB 0,5 đ b) Thiết bị nào có dung lượng lớn hơn: Thẻ nhớ 0,5 đ Ta có 4GB xấp xỉ 4 tỉ byte Câu 13 800 KB xấp xỉ 800 nghìn byte 1 đ (1,0 đ) Suy ra, số bức ảnh có thể lưu trữ được là:  4000 000 000/ 800 000 = 5000 bức ảnh Lợi ích của mạng máy tính: Người sử dụng có thể liên lạc với  1 đ Câu 14 nhau để  trao đổi thông tin, chia sẻ  dữ  liệu và dùng chung các   (1,0 đ) thiết bị trên mạng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2