intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. HU G Ậ I GI ỲI Ă HỌC 2022-2023 Ô : I HỌC, LỚP 7 ( HỜI GI LÀ ÀI: 45 phút) Mức độ nhận thức Chương/chủ Nội ung/đơn v hận i t h ng hiểu ận ụng ận ụng c Tổng % TT đề i n thức Thời Thời Thời điểm Số câu Số câu Thời gian Số câu Số câu gian gian gian 1 Chủ đề 1: Bài 1. Thiết bị 20 % Máy tính và 4 3.0p 4 6.0p vào ra (2.0 đ) cộng đồng Bài 2. Phần 20 % 4 3.0p 4 6.0p mềm máy tính (2.0 đ) Bài 3. Quản lí dữ liệu trong 6 4.5p 2 3.0p 1 10p 1 5p 50% máy tính (5.0 đ) 2 Chủ đề 2: Bài 4: Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, tìm số kênh trao đổi 10 % kiếm và thông tin thông 2 1.5p 2 3.0p (1.0 đ) trao đổi thông dụng tin trên Internet 16 12p 12 18p 1 10p 1 5p 10 đ ệ 40% 30% 20% 10% 100% ệ chung 70% 30% 100% G C I GI 1
  2. Ă HỌC 2022-2023 Ô : I HỌC LỚP 7 ố c u h i th ức độ nhận thức Chủ đề Nội dung ức độ đ nh gi ận hận h ng ận ụng i t hiểu ụng cao hận i t – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình Bài 1. Thiết bị dạng khác nhau. (câu 1, 2, 11, 18) 4 (TN) 4 (TN) vào ra h ng hiểu – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (câu 8,14, 26, 27) hận i t – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng Chủ đề 1: – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. . (câu Máy tính và Bài 2. Phần 3, 4, 5, 15) 4 (TN) 4(TN) cộng đồng mềm máy tính h ng hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành (câu 17, 19, 20, 25) hận i t Bài 3. Quản lí – Nêu được ví dụ minh hoạ. dữ liệu trong – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu 6 (TN) 2 (TN) 1 (TH) 1 (TH) máy tính trữ trong máy tính. (câu 6, 7, 16, 23, 24, 28)
  3. h ng hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì (câu 21,22) ận ụng – Thao tác tạothư mục (bài 1) ận ụng c – Thao tác thành thạo: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục (bài 2) hận i t – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Chủ đề 2: Tổ Bài 4: Mạng xã – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó chức hội và một như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website lưu trữ, tìm số kênh trao đổi nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà kiếm và thông tin thông 2 (TN) 2 (TN) trao đổi thông dụng trường, …..) tin trên Internet – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (câu 9, 10) h ng hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (câu 12, 13) ổng 16 (TN) 12 (TN) 1 (TH) 1 (TH) 40% 30% 20% 10% ệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜ G HC Â HƯỢNG KI M TRA GI A HỌC KỲ I Họ và tên:........................................... Môn: Tin học 7 Lớp:.................... ă học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút iểm Lời Phê của Giáo Viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ c i đứng trước câu ch à đúng Câu 1: àn phí à ại thi t nà ? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2: i trò củ thi t r à: A. để xử lý thông tin B. đưa thông tin ra ngoài C. tiếp nhận thông tin vào D. thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận Câu 3: Phần ề nà s u đ y HÔ G PH I à ột hệ điều hành? A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D. Windows Phone Câu 4: E hãy ch r PHẦ Ứ G DỤ G tr ng c c phương n s u? A. Zalo B. Windows 8 C. Linux D. Android Câu 5: r ng hệ điều hành Win ws, tên tệp nà tr ng c c tên tệp s u đ y à KHÔNG hợp ệ? A. onthitotnghiep.doc B. bai8pas C. lop?cao.a D. bangdiem.xls Câu 6: r ng tin học, thư ục à gì? A. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng B. Tập hợp các tệp và thư mục con C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) D. Mục lục để tra cứu thông tin. Câu 7: ệp có phần ở rộng . x thuộc ại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp dữ liệu video C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word D. Tệp chương trình máy tính Câu 8: ĩ cứng tr ng Hình 1.3 à ại thi t nà ? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
  5. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 9: KHÔNG NÊN ùng ạng xã hội ch ục đích nà s u đ y? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 10: u HÔ G PH I à ợi ích củ ạng xã hội ng ại? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; các thông tin mới D. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân Câu 11: hi t phổ i n nhất được sử ụng để nhập ữ iệu số và văn ản và máy tính là gì? A. Máy vẽ đề thị. B. Bàn phím. C. Máy in. D. Máy quét. Câu 12: hi nhận được tin nhắn và ời ời t ạn trên F c từ ột người à h ng i t. E sẽ à gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi Câu 13: C ch tốt nhất nên à hi i đó ắt nạt trên ạng à gì? A. Nói lời xúc phạm người đó B. Cố gắng quen đi và tiếp tục chịu đựng C. hờ ố ẹ, thầy c gi giúp đỡ, tư vấn D. Đe dọa người bắt nạt mình Câu 14: Máy quét ảnh trong Hình 1.1 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 15: Hệ điều hành nà ành ch điện th ại th ng minh? A. Ios B. Android C. Windows Phone D. Cả A, B và C Câu 16: ột số iện ph p chính để ả vệ ữ iệu à: A. Sao lưu dữ liệu B. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng C. Sử dụng phần mềm chống virus D. Cả , và C Câu 17: huật ngữ nà s u đ y ùng để ch c c thi t và – r củ hệ thống máy tính?
  6. A. Màn hình B. Phần mềm C. Phần cứng D. Tài nguyên dùng chung Câu 18: Phương n nà s u đ y à thi t và , được ùng th y th ngón t y, để chọn đối tượng trên àn hình? A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình Câu 19: iệc nà s u đ y h ng phải à chức năng củ hệ điều hành? A. Sao chép tệp văn bản TinHoc.docx từ ổ cứng sang USB B. Xoá tệp dữ liệu TinHoc.docx khỏi ổ đĩa cứng C. Đổi tên tệp TinHoc.docx trên USB thành HoctotTinHoc.docx D. Tìm kiếm từ “Internet” trong tệp văn bản TinHoc.docx Câu 20: Phương n nà s u đ y à phần ở rộng củ tệp ữ iệu th nh? A. .sb3 B. .mp3 C. .xls D. .com Câu 21: ật hẩu nà s u đ y à ạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a Câu 22: r ng hệ điều hành Win ws, tên tệp nà tr ng c c tên tệp s u đ y à h ng hợp ệ? A. onthitotnghiep.doc B. bai8.py C. hooa?h@e D. bangdiem.xls Câu 23: u à chương trình y tính giúp quản í tệp và thư ục? A. Internet Explorer B. Help C. Microsoft Word D. File Explorer Câu 24. ể việc tì i ữ iệu tr ng y tính được ễ àng và nh nh chóng, hi đặt tên thư ục và tệp nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó có chứa gì. C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì. Câu 25: iệc nà s u đ y à chức năng củ hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính. B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 26: ột ộ t i ngh có gắn icr sử ụng ch y tính à ại thi t gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào - ra. Câu 27: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa Câu 28: u à phần ề ả vệ y tính tr nh được virus y tính? A. Windows Defender.. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Windows. D. Microsoft Word
  7. II. PHẦN THỰC HÀNH Bài 1: Tạo cây thư mục như sau (1Đ) Bài 2: Từ cây thư mục đã tạo ở bài 1, hãy thực hiện các yêu cầu sau (1Đ) a) Đổi tên thư mục “Xem phim” thành “Dethithu" b) Di chuyển thư mục “Dethithu” sang thư mục “Hoctap” Bài 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm Google hãy tìm kiếm “Một số câu ca dao tục ngữ về quê hương, đất nước”
  8. ÁP Á À HƯỚNG DẪN CHẤM I GI Ỳ I- Ă HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 7 A. PHẦ ẮC GHIỆ : (7 điể ) ỗi c u trả ời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 p n A B C A C B D D C D B A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 p n D D C B D B D D D B A C B A B. PHẦ Ự LUẬ : (3 điể ) Bài 1: (2.0đ) Tạo được thư mục như yêu cầu (2đ) Bài 2: (1.0đ) Thực hành được a) Đổi tên thư mục “Xem phim” thành “Dethithu" (0.5đ) b) Di chuyển thư mục “Dethithu” sang thư mục “Hoctap” (0.5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2