intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) MÔN TIN HỌC – LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 1. Thiết bị vào - ra 4.0 2 1 1 (1,5đ) 1 40% Chủ đề 1. 2. Phần mềm máy tính 4.0 Máy tính và 1 2 1 (1,5đ) 1 40% cộng đồng 3. Quản lí dữ liệu trong máy 0.5 1 tính 5% 2 Chủ đề 2. Tổ 4. Mạng xã hội và một số chức lưu trữ, kênh trao đổi thông tin trên tìm kiếm và Internet 1.5 1 1 1 trao đổi thông 15% tin Tổng số câu 4 4 2 2 2 14 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100%
  2. Tỉ lệ chung 40% 60% 100% TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC- LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận Thông thức dụn dụng biết hiểu g cao 1 Chủ đề 1. 1. Thiết bị vào - Nhâṇ biết Máy tính ra – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình và cộng thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết 1TN đồng bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) 2TN – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu 1TL – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận Thông thức dụn dụng biết hiểu g cao Vận dụng cao - Giải thích việc chọn hệ điều hành phù hợp 1TL 2. Phần mềm Nhâṇ biết 2TN máy tính 1TN - Biết được hệ điều hành, phần mềm ứng dụng - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) Thông hiểu - Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 1TL Vận dụng cao - Giải thích được mối quan hệ giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận Thông thức dụn dụng biết hiểu g cao 1TL 3. Quản lí dữ Nhâṇ biết liệu trong máy – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu tính trữ trong máy tính. – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus,… Vận dụng - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và 1TN trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. 4. Mạng xã hội Nhận biết 1TN Tổ chức và một số kênh – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, lưu trữ, trao đổi thông YouTube, Zalo, Instagram …) tìm kiếm tin trên Internet – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận Thông thức dụn dụng biết hiểu g cao như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… và trao đổi thông Thông hiểu tin – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông 1TN tin vào mục đích sai trái. Vận dụng - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo 1TN nhóm trao đổi …. Tổng 4 4 4 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………… Lớp: 7/ …. Đề A. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài (từ câu 1-10) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Trong các nhóm thiết bị sau, nhóm thiết bị vào là: A. Chuột, loa, máy in B. Bàn phím, chuột, màn hình C. Bàn phím, chuột, micro D. Chuột, màn hình, loa Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm Câu 3: Thiết bị vào có chức năng gì? A. Đưa thông tin ra ngoài B. Đưa thông tin vào máy tính C. Chuyển thông tin thành dữ liệu D. Hiển thị nội dung lên màn hình Câu 4: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Windows 10 C. MS Word D. Paint Câu 5: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .mp3 B. .sb3 C. .avi D. .com Câu 6: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa B. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính C. Điều khiển các thiết bị vào – ra D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh Câu 7: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ B. Ngắn gọn C. Đặt theo ý thích D. Đặt theo sách giáo khoa Câu 8: Những kênh nào sao đây là kênh trao đổi thông tin trên internet? A. Thư điện tử B. Diễn đàn C. Mạng xã hội D. Cả A, B và C Câu 9: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 10: Mạng xã hội nào cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẻ các hình ảnh của mình? A. Youtube B. Instagram C. Facebook D. Tiktok II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (1,5 điểm): Nêu những việc nên làm khi sử dụng máy tính? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày các chức năng cơ bản của hệ điều hành? Câu 13 (1 điểm): Cho 01 ví dụ về thiết bị lưu trữ. Nêu ưu điểm, nhược điểm của thiết bị đó?
  7. Câu 14 (1 điểm): Tại sao khi cài đặt phần mềm ứng dụng lên máy tính cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………… Lớp: 7/ …. Đề B. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài (từ câu 1-10) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Những kênh nào sao đây là kênh trao đổi thông tin trên internet? A. Thư điện tử B. Diễn đàn C. Mạng xã hội D. Cả A, B và C Câu 2: Các thiết bị như màn hình, loa được gọi là? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị xử lý D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Thao tác nào sau đây tắt máy một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây C. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm D. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows Câu 4: Mạng xã hội nào cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẻ các hình ảnh của mình? A. Tiktok B. Youtube C. Instagram D. Facebook Câu 5: Thiết bị ra có chức năng gì? A. Thu nhận thông tin B. Đưa thông tin vào máy tính C. Chuyển thông tin thành dữ liệu D. Đưa dữ liệu từ máy tính ra ngoài Câu 6: Phần mềm nào sau đây không là hệ điều hành? A. Windows Explorer B. Windows 7 C. Windows 10 D. Windows Phone Câu 7: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .avi C. .mp3 D. .com Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa B. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính C. Điều khiển các thiết bị vào – ra D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh Câu 9: Hệ điều hành tổ chức sắp xếp thông tin theo cấu trúc nào? A. Hình cây B. Hình tròn. C. Hình vuông D. Hình tháp Câu 10: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (1,5 điểm): Nêu những việc nên làm khi sử dụng máy tính? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày các chức năng cơ bản của hệ điều hành? Câu 13 (1 điểm): Cho 01 ví dụ về thiết bị lưu trữ. Nêu ưu điểm, nhược điểm của thiết bị đó?
  9. Câu 14 (1 điểm): Tại sao khi cài đặt phần mềm ứng dụng lên máy tính cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. LÝ THUYẾT: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C B B B A D A D C B Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án D B D C D A C D A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm - Những việc nên làm khi sử dụng máy tính là: Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính 11 Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng 1, 5 điểm Sử dụng nút lệnh Shutdown để tắt máy tính Rút điện trước khi lau, dọn vệ sinh Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính - Chức năng cơ bản của hệ điều hành Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau 12 - Cung cấp và quản lý môi trường trao đổi thông tin (giao diện) 1,5 điểm giữa người sử dụng và máy tính. - Cung cấp và quản lý môi trường cho phép người sử dụng chạy các phần mềm ứng dụng trên máy tính Nêu đúng tên 1 thiết bị lưu trữ (0,25đ); Nêu được ưu nhược điểm của 13 loại thiết bị đó 0,75đ) 1 điểm - Khi cài đặt phần mềm ứng dụng lên máy tính cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính vì khi cài đặt phần mềm 14 ứng dụng lên máy tính cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều 1 điểm hành trên máy tính vì
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0