intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. III. Ma trận đề: MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC - LỚP 9- TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG-ĐẠI LỘC (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp Thông độ Nhận biết Vận dụng hiểu Nội dung Cấp độ Cấp độ cao thấp Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10: Chèn, bố Chèn các Chỉnh sửa Các lưu ý Thêm hình trí hình ảnh hình ảnh hình ảnh, khi chèn ảnh vào trên trang vào trang âm thanh, âm thanh, trang chiếu. Các chiếu tùy video, biểu hình ảnh. chiếu bước chèn theo yêu đồ sao cho Phân biệt hình ảnh, cầu đã nêu phù hợp rõ khi nào âm thanh, (âm thanh, trang chèn hình video, biểu hình ảnh, chiếu(cắt, ảnh trong đồ trên biểu chỉnh độ clipart, trang đồ…)sao sáng tối…) hình ảnh chiếu… cho phù trên mạng hợp… internet hoặc hình ảnh được lưu giữ trong máy tính? Cách xóa đi hoặc chỉnh sửa hình ảnh,
  2. âm thanh, đoạn phim, biểu đồ.. sao cho phù hợp… Số câu 3 1 3 7 Số điểm 1.5 2 1.5 5 Tỉ lệ % 15% 20% 15% 50% Hiệu ứng Sự khác Hiệu ứng Thiết đặt động cho nhau của chuyển thời gian đối các loại trang chiếu xuất hiện tượng(anim hiệu ứng phù hợp. của các đối ations) và động. Các bước tượng trên hiệu ứng (chuyển tạo từng trang chiếu chuyển động, nhấp loại hiệu (tự động, Bài 11: trang nháy, xuất ứng, các hoặc thiết Tạo hiệu chiếu(trans hiện, biến bước thiết đặt kích ứng động itions), Sao mất…).Các lập thời chuột). chép, di lưu ý cần gian, tốc Cách tháo chuyển tránh khi độ khi trình gỡ hiệu hoặc xóa tạo hiệu chiếu hiệu ứng khi trang ứng động ứng… không sử chiếu. trên trang dụng… chiếu... Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 0.5 1.5 2 1 5 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 10% 50% Tổng số câu 5 6 1 1 13
  3. Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022 - 2023) PHÙ ĐỔNG Môn: TIN HỌC 9 Họ và Tên: Thời gian làm bài: 45 phút ……………………… ……………… Lớp : ………………… Số BD: Phòng: Số tờ: Chữ kí Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí Giám khảo: I. TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ: a. Càng nhiều càng tốt. b. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. c. Mức độ vừa phải. d. Không nên tạo hiệu ứng động. Câu 2. Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu: a. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. b. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. c. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. d. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. Câu 3: Khi chèn hai hình ảnh vào trên một trang chiếu, một hình ảnh che lấp một phần hình ảnh kia. Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả 2 hình ảnh ta thực hiện: a. Thay đổi kích thước hình ảnh b. Thay đổi vị trí hình ảnh c. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh d. Cả a và b Câu 4: Đối với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung? a. Các tệp hình ảnh, âm thanh b. Các đoạn phim ngắn
  4. c. Bảng và biểu đồ d. Tất cả 3 phương án trên Câu 5: Với hình ảnh được chèn vào trang chiếu, em không thể thực hiện thao tác nào sau đây: a. Thay đổi kích thước của hình ảnh b. Thay đổi mẫu của hình ảnh c. Thay đổi vị trí của hình ảnh d. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh. Câu 6: Để chuyển hình ảnh lên lớp trên: a. Kích chuột phải lên hình ảnh\ chọn lệnh Bring to Front. b. Kích chuột phải lên hình ảnh \chọn Send to Back c. Kích chuột phải lên hình ảnh\ chọn Hyperlink.. d. Kích chuột phải lên hình ảnh \chọn Copy Câu 7: Hình bên là một ảnh được chèn vào trang chiếu. Để thay đổi kích thước hình ảnh em cần kéo thả nút nào trên hình bên? a. Nút A b. Nút B c. Nút C d. Nút B hoặc nút C Câu 8: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu, ta vào dải lệnh nào: a. Animations b. Transitions c. Design d. Slide show Câu 9: Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? a. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. b. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu c. Không áp dụng cho trang chiếu nào d. Áp dụng cho các trang chiếu được chọn. Câu 10: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu cho 5 trang chiếu cuối của bài trình chiếu gồm 10 trang. Theo em ý kiến của bạn nào đúng? a. An thực hiện: Chọn trang số 6 và mở dải lệnh Transitoins để chọn hiệu ứng chuyển thích hợp trong nhóm Transitoins to this slide b. Anh thực hiện: Chọn trang số 6 đến trang số 10 và mở dải lệnh Transitoins để chọn hiệu ứng chuyển thích hợp trong nhóm Transitoins to this slide. c. Thanh nói: “Không thể tạo hiệu ứng chuyển cho một vài trang chiếu mà phải áp dụng cho tất cả các trang chiếu từ trang 1 đến trang 10”
  5. II. TỰ LUẬN(5đ): Câu 11(2đ): Nêu mục đích việc chèn các đối tượng vào trang chiếu? Câu 12(2đ): Kể tên 2 loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của 2 loại hiệu ứng động đó? Câu 13(1đ): Trong PowerPoint ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu chạy tự động từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng. Em hãy nêu cách thực hiện? -------------HẾT-------------- ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..................................................................... .............................................................................. .......................................................................................................................................... ......... ................................................................................................................................................... ........................................................... ........................................................................................ ................................................................................................................................ ................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN 9 I. Trắc nghiệm(5đ): Mỗi câu đúng (0.5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D D B A D A B B III. Tự luận(5đ): Câu Đáp án Biểu điểm 11 - Minh hoạ cho nội dung văn bản 1.0 đ - Làm cho bài trình chiếu trực quan, sinh động và 1.0 đ hấp dẫn hơn 12 - Hiệu ứng động cho đối tượng và hiệu ứng chuyển 0.5 đ trang chiếu - Hiệu ứng động cho đối tượng: sử dụng cho đối tượng trên trang chiếu, mỗi đối tượng có thể thực 0.75đ hiện được nhiều hiệu ứng động, sử dụng dải lệnh Animations - Hiệu ứng chuyển trang chiếu: sử dụng cho trang chiếu, mỗi trang chiếu chỉ thực hiện duy nhất 1 0.75đ kiểu hiệu ứng, sử dụng dải lệnh Transitions
  7. 13 - Mở dải lệnh Transitions. Trong nhóm Timing tích 0.5 đ chọn mục After: Chọn thời gian để tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian khi trình chiếu. - Nháy Apply to all 0.5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1