intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 8 - Tiết 9 - Tuần 9 - HK I. Năm học: 2023-2024. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và nhận ra được quá trình, lịch sử phát triển của máy tính. - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu nhập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lý hiệu quả. - Trình bày và nêu ví dụ được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy - Chủ động tìm kiếm thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Sử dụng được công cụ tìm kiếm. - Xử lý và trao đổi được thông tin trong môi trường số. Tạo được bài trình chiếu rõ ràng - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Bài 1. Máy tính Lược sử 1 2 và cộng công cụ 10% đồng tính toán 2 Bài 2. Thông tin 2.5 Chủ đề 2. 1 2 1 1 trong môi 25% Tổ chức trường số dữ liệu, Bài 3. tìm kiếm Thực và trao hành: 4 đổi thông 2 1 Khai thác 40% tin thông tin số 3 Chủ đề 3. Bài 4. Đạo 1 2 1 2.5
  2. Đạo đức, đức và pháp luật văn hóa và văn trong sử 25% hóa trong dụng công môi nghệ kĩ trường số thuật số Tổng 4 4 1 3 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Bài 1. Lược sử Nhận biết công cụ tính – Biết và nhận ra toán được quá trình, lịch sử phát triển của máy tính – Nêu ví dụ cho thấy sự phát triển của máy Chủ đề 1. Máy tính đã đem 1 tính và cộng đến những 2TN đồng thay đổi lớn lao cho xã hội loài người Vận dụng - Thao tác được với một số thiết bị của máy tính 2 Chủ đề 2. Tổ Bài 2. Thông tin Nhận biết 1TN 2TN 1TN, chức dữ liệu, trong môi – Nêu được các 1TL tìm kiếm và trường số đặc điểm của trao đổi thông thông tin số: tin đa dạng, được thu nhập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lý hiệu quả. Vận dụng Trình bày và nêu ví dụ được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy Bài 3. Thực Nhận biết 2TL 1TL hành: Khai thác - Chủ động tìm thông tin số kiếm thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể Thông hiểu – Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề Vận dụng - Sử dụng được
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức công cụ tìm kiếm – Xử lý và trao đổi được thông tin trong môi trường số Vận dụng cao – Trình bày trước lớp cụ thể, rõ ràng 3 Chủ đề 3. Đạo Bài 4. Đạo đức Nhận biết 1TN 2TN 1TN đức, pháp luật và văn hóa – Nhận biết và và văn hóa trong sử dụng giải thích được trong môi công nghệ kĩ một số biểu trường số thuật số hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số Vận dụng – Bảo đảm được các sản phấm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật Vận dụng cao - Tạo được bài trình chiếu rõ
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức rang Tổng Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA:
  7. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian: a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công. A. a -> b -> c. B. b -> c -> a. C. c -> a -> b. D. c -> b -> a. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Bóng bán dẫn. B. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 3: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lý B. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lý C. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lý D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lý Câu 4: Công cụ tìm kiếm, xử lý và trao đổi thông tin trong môi trường số gồm những gì? A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển. B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mền trình chiếu. C. Phần mềm xử lý hình ảnh, âm thanh, video, và ngôn ngữ tự nhiên. D. Tất cả những công cụ trên. Câu 5: Thông tin môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm với thông tin cụ thể. Câu 6: Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm”, thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Từ khoá; B. Trang web; C. Báo cáo; D. Biểu mẫu. Câu 7: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. D. Mở phần mềm Calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 8: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên internet để làm bài tập? A. Sử dụng và không cần làm gì B. Sử dụng và ghi rõ nguồn C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 9: Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn.
  8. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. Câu 10: Trong môi trường kỹ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập chậm nhưng được cân nhắc kỹ trước khi lưu trữ. D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN. (1 điểm) Câu 11: Em hãy kể một số cách để chuyển một trang sách in (dữ liệu dạng vật lý) thành văn bản trong máy tính (dữ liệu dạng số) (1 điểm) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (1.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
  9. III. PHẦN THỰC HÀNH: (4 điểm) Với chủ đề: “ Một đội bóng, một cầu thủ hay một nghệ sĩ mà em hâm mộ”, em hãy thực hiện các yêu cầu sau: Câu 12: Hãy tìm kiếm một nội dung theo chủ đề đã cho. (1 điểm) Câu 13: Chọn nguồn thông tin mà em thấy hữu ích để xây dựng nội dung và sử dụng một số công cụ để tạo bài trình bày. (1 điểm) Câu 14: Tạo một bài trình chiếu từ 2 trang trở lên với chủ đề trên. (2 điểm) Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp theo đường dẫn sau: D:\ THI THGKI LOP…\TEN HOC SINH(Ví dụ D:\ THI THGKI LOP 81\ AN).
  10. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A. Thực hiện phép cộng. B. Có thể tính toàn ngoài bốn phép tính số học. C. Thực hiện bốn phép tính số học. D. Thực hiện phép trừ. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Mạch tích hợp. B. Đèn điện tử chân không. C. Bóng bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 3: Phát biểu “ Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao? A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác. B. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được. C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ.. D. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ. Câu 4: Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. Câu 5: Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm”, thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web; B. Từ khoá. C. Báo cáo D. Biểu mẫu. Câu 6: Công cụ tìm kiếm, xử lý và trao đổi thông tin trong môi trường số gồm những gì? C. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển. B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mền trình chiếu. C. Phần mềm xử lý hình ảnh, âm thanh, video, và ngôn ngữ tự nhiên. D. Tất cả những công cụ trên. Câu 7: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. D. Mở phần mềm Calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 8: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá? A. Đăng một đoạn thơ của nhà thơ nổi tiếng và ghi tác giả là mình. B. Bình luận với các từ ngữ phản cảm trên Facebook. C. Tải về một hình ảnh từ internet để minh hoạ cho một bài tập của mình. D. Sao chép một đoạn văn trên internet vào bài tập làm văn của mình. Câu 9: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên internet để làm bài tập?
  11. A. Sử dụng và ghi rõ nguồn B. Sử dụng và không cần làm gì C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 10: Sử dụng điện thoại thông minh để thực hiện hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật? A. Hỏi bài bạn thông qua mạng Zalo. B. Gọi điện thoại hỏi thăm ông bà. C. Chụp ảnh món ăn mới nấu. D. Quay video ở địa điểm có biển cấm quay phim, chụp ảnh để khoe với bạn bè. II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 11: Tin đồn (không rõ nguồn gốc) được lan truyền từ người qua người, từ nơi này đến nơi khác. Tin đồn xuất hiện khắp nơi trong xã hội và gây ảnh hưởng tiêu cực đến cá nhân bị đồn. Hãy lấy ví dụ về tin đồn? Tại sao tin đồn thuộc loại thông tin không đáng tin cậy? (1 điểm). BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: (1.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  12. III. PHẦN THỰC HÀNH: (4 điểm) Với chủ đề: “ Một loài hoa, một loại trái cây em yêu thích”, em hãy thực hiện các yêu cầu sau: Câu 12: Hãy tìm kiếm một nội dung theo chủ đề đã cho. (1 điểm) Câu 13: Chọn nguồn thông tin mà em thấy hữu ích để xây dựng nội dung và sử dụng một số công cụ để tạo bài trình bày. (1 điểm) Câu 14: Tạo một bài trình chiếu từ 2 trang trở lên với chủ đề trên. (2 điểm) Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp theo đường dẫn sau: D:\ THI THGKI LOP…\TEN HOC SINH(Ví dụ D:\ THI THGKI LOP 81\ AN).
  13. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 8 - NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đề A D C B D A A C B C D Mã Đề B B A D C B D C C A D II. TỰ LUẬN: (1.0 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm Gõ lại văn bản đó bằng phần mềm xử lý văn bản 1,0đ Quét văn bản đó bằng máy quét có ứng dụng nhận dạng ký tự quang học Câu 11 Chụp ảnh văn bản, sử dụng phần mềm trực tuyến chuyển ảnh thành văn bản Chụp ảnh văn bản, gởi ảnh lên drive và mở bằng tệp ảnh Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó. MÃ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm Việc lan truyền thông tin bất thường, khó kiểm chứng về một 1,0đ người nổi tiếng nhằm thu hút sự chú ý của cộng đồng là một dạng tin đồn. Câu 11 Tin đồn thuộc loại thông tin không đáng tin cậy vì không xác định được nguồn thông tin do đó không thể chứng thực hay bác bỏ. Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó. III. THỰC HÀNH (4,0 đ) Câu 12 Có thể lấy cụm từ bất kỳ 1,0đ Câu 13 Chọn nguồn thông tin đáng tin cậy và sử dụng các phần mềm ứng 1,0đ dụng cần thiết. Câu 14 Tạo được 2 trang chiếu 2,0đ Lưu bài trình chiếu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2