intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 102)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 102)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 102)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN KHỐI 10, NĂM HỌC 2022­2023 MàĐỀ: 102 Thời gian làm bài: 60 phút;  (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề  " ∀x �ᄀ : x 2 − x �0"  là A.  " ∃x �ᄀ : x 2 − x = 0" . B.  " ∃x �ᄀ : x 2 − x < 0" . C.  " ∀x �ᄀ : x 2 − x = 0" . D.  " ∃x �ᄀ : x 2 − x �0" . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI: A. “ ∀x �ᄀ : x < x + 3 ”. B. “ ∃x �ᄀ : x 2 = 3 ”. C. “ ∀n γ ᄀ : 3n n ”. D. “ ∃x Σ ᄀ : x 1 ”. Câu 3: Cho tam giác ABC có  A = 30 ,  C = 45  và cạnh  BC = 10cm . Tính cạnh  AC ?  ( Làm tròn đến hàng phần chục). A.  AC = 5, 2 ( cm ) . B.  AC = 20, 5 ( cm ) . C.  AC = 19, 3 ( cm ) . D.  AC = 13, 7 ( cm ) . Câu 4: Lớp 10A có  40  học sinh trong đó có  10  bạn học sinh giỏi Toán,  15  bạn học sinh giỏi Lý và  8   bạn giỏi cả hai môn Toán và Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh không giỏi môn nào trong hai môn  Toán và Lý? A.  25 . B.  20 . C.  17 . D.  23 . Câu 5: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm  M  sao cho  xOMᄀ = α  như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A.  cos α > 0 . B.  tan α > 0 . C.  cot α > 0 . D.  sin α > 0 . Câu 6: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là  5 ,  6 ,  3 . A.  14 . B.  56 . C.  2 7 . D.  2 14 . Câu 7: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.  x − 2 y 2 1 . B.  x 2 − 2 y 3 > 3 . C.  2 x 2 − y > 0 . D.  x − 7 y 0. Câu 8: Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp  A = { x �ᄀ x < 0} . A.  A = ( − ;0] . B.  A = ( 0; + ). C.  A = [ 0; + ). D.  A = ( − ;0 ) . Câu 9: Cặp số  ( −1;1)  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  – x – 3 y – 1 < 0 . B.  – x – y < 0 . C.  x + 3 y + 1 < 0 . D.  x + y – 3 > 0 . 3 x − 4 y + 12 0 Câu 10: Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  x + y + 5 0 là miền chứa điểm nào trong các  y +1 < 0 điểm sau?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 102
  2. A.  M ( 1; −3) . B.  N ( 4;3) . C.  P ( −1;5 ) . D.  Q ( −2;3) . Câu 11: Điểm  O ( 0;0 )  không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?  x + 3y 0 x + 3y − 5 < 0 x + 3y − 6 > 0 x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + y − 4 < 0 2x + y + 4 > 0 2x + y + 4 > 0 2x + y + 4 0 Câu 12: Phần không tô trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các  bất phương trình sau? A.  x + y > 1 . B.  x − y < 1 . C.  x + y < 1 . D.  x − y > 1 . 3 Câu 13: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “  là số hữu tỉ”. 2 3 3 3 3 A.  ᄀ. B.  ᄀ. C.  ᄀ. D.  ᄀ. 2 2 2 2 Câu 14: Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y−2 0 2x + y + 2 < 0 4x + y = 8 −2 x + y 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x+5 0 5x + 2 y + 3 > 0 x − 3y +1 = 0 x+ y < 2 Câu 15: Cho hai tập hợp A = ( −2;7 )  và  ( − ;1] . Tìm  A B. A.  A �B = [ 1;7 ) . B.  A �B = ( −2;1] . C.  A �B = [ 1;7 ] . D.  A �B = { −2;1} . Câu 16: Rút gọn biểu thức  A = cos ( 180 − x ) + sin x.cot x  ta được A.  A = 0 . B.  A = 2cosx . C.  A = −2sin x . D.  A = cot x . Câu 17: Cho tam giác  ABC . Đặt  a = BC , b = AC , c = AB . Khẳng định nào sau đây sai? A.  a 2 = c 2 + b 2 + 2c.b.cos A. B.  a 2 = c 2 + b 2 − 2c.b.cos A. C.  c 2 = b 2 + a 2 − 2b.a.cos C . D.  b 2 = c 2 + a 2 − 2c.a.cos B. a+b+c Câu 18: Cho tam giác  ABC  có  BC = a, AC = b, AB = c, p = . Khi đó diện tích  S  của tam giác  2 ABC  là 1 1 A.  S = ab sin C . B.  S = p ( p − a ) ( p − b) ( p − c) . 2 2 C.  S = bc sin A . D.  S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) . Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.  tan160o = − tan 20o . B.  cos160o = − cos 20o . C.  sin160o = − sin 20o . D.  cot160o = − cot 20o . Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A.  x − 2 < 1 . B.  2022 > 2023 C. Trời nắng quá! D. Bạn làm gì đó?. x 0 Câu 21: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y 0 là x+ y 2                                                   Trang 2/3 ­ Mã đề thi 102
  3. A. Một nửa mặt phẳng. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền tứ giác. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1 ( 1 điểm) Xác định các tập hợp  A B  và  A B . Biết  A = { a; b;c;d; e} , B = { b;d;f , k} .           Bài 2 ( 1 điểm) Tháp Chiên Đàn là một trong những ngôi tháp cổ của Champa, hiện còn tồn tại ở xã  Tam An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Để  đo chiều cao của tháp, người ta lấy bốn điểm   A, B, C , D  sao cho ba điểm  A, B, C  thẳng hàng và  A  nằm giữa  B  và  C ;  D  là đỉnh của tháp với  ᄀ AB = 17m ,  CAD ᄀ = 60o , CBD = 45o  và  CD  chính là chiều cao  h  của tháp cần xác định. (Như  hình  vẽ). Tính chiều cao  h  của tháp. Tháp Chăm Chiên Đàn tại Quảng Nam Bài 3  (1 điểm)  Người ta dự  định dùng hai loại nguyên liệu để  chiết xuất ít nhất   140 kg chất  A   và  9 kg chất  B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại  I  giá  4  triệu đồng, có thể chiết xuất được  20 kg  chất  A và  6 kg chất  B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại  II  giá  3  triệu đồng có thể chiết xuất được  10 kg chất  A  và  15 kg  chất  B . Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là   ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể  cung cấp không quá  10  tấn nguyên liệu loại  I  và không quá  9  tấn nguyên liệu loại  II . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2