intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài 60 phút Họ Và Tên Học Sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên: ...................................................................... LỚP: 6/.... I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Gọi A là tập hợp các chữ cái x, y, z. Cách viết nào sau đây là đúng? A. A = x; y; z. B. A = {x; y; z}. C. A = [x; y; z]. D.A = (x; y; z). Câu 2. Kết quả phép tính 1110 . 114 bằng: A. 116 B. 12140 C. 1114 D. 1140 Câu 3. Kết quả phép tính ax : ay (a0, xy) bằng: A. ax+y B. ax-y C. ax.y D. a2 Câu 4. Cho M = {2; 4; 6; 8;10}, cách viết nào sau đây sai? A. 3M B. 5M C. 10 M D. 7 M Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố: A.340 B.19 C.21 D.27 .Câu 6. Tìm số x mà x {20; 35; 25; 54} sao cho tổng 45 + 55 + x không chia hết cho 5: A.x = 20 B. x = 35 C. x = 54 D. x = 25 Câu 7: Số nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? A. 354. B. 909. C. 2016. D. 729. Câu 8 : Số 42.93 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A.24.35 B. 24. 93 C.24. 36 D.42. 35 Câu 9. Giá trị của lũy thừa 105 là: A.50 B.100000 C. 15 D.105 Câu 10: Biết 2021.(x – 2022) = 0 thì x bằng A. 0. B. 4023. C. 2022. D. 2021.
  2. Câu 11. Số 14 được viết bằng số La Mã là: A.XIV B.XVI C. XX D. IV Câu 12. Mỗi góc của tam giác đều có số đo bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 13. Hình lục giác đều có: A. bốn cạch B. sáu cạnh C.ba cạnh D. năm cạnh Câu 14. Trong hình thoi có hai đường chéo: A.Vuông góc nhau B. bằng nhau C. song song nhau Câu 15. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. B. C. D. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh dài 5cm, một cạnh dài 3cm. Bài 2(1,0 điểm).Tìm số tự nhiên a, biết: 9. Bài 3(2,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 112 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 4.x – 20 = 68. c) Chứng tỏ rằng: + + 6(a + b) 17 Bài 4 (1,0 điểm).Cô giáo có18 bút bi và 30 quyển vở . Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? BÀI LÀM: I.Trắc Nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 CHỌN
  3. PHÒNG GD ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài 60 phút Họ Và Tên Học Sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên: ...................................................................... LỚP: 6/.... I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Gọi M là tập hợp các chữ cái c, d, b. Cách viết nào sau đây là đúng? A. A = {c; d; b}. B. A = c; d; b. C. A = [c; d; b]. D. A = (c; d; b). Câu 2. Kết quả phép tính 910 :94 bằng: A. 16 B. 96 C. 914 D. 940 Câu 3. Kết quả phép tính ax . aybằng: A. ax+y B. ax-y C. ax.y D. a2 Câu 4. Cho A = {2; 3; 6; 8;10}, cách viết nào sau đây sai? A. 2 A B. 5 A C. 10 A D. 3 A Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố: A.570 B.49 C.17 D.27 .Câu 6. Tìm số x mà x {50; 35; 25; 74} sao cho tổng 45 + 55 + x không chia hết cho 5 là? A.x = 74 B. x = 35 C. x = 50 D. x = 25 Câu 7. Số nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? A. 351. B. 909. C. 2016. D. 435. Câu 8.Số 42.94 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A.24. 38 B. 24. 94 C. 26. 36 D.42. 38 Câu 9. Giá trị củalũy thừa 20210 là: A. 0 B. 1 C. 2021 D. Giá trị khác Câu 10. Biết 2022.(x – 2021) = 0 thì x bằng A. 0. B. 4023. C. 2022. D. 2021.
  4. Câu 11. Số 16 được viết bằng số La Mã là: A.XIV B.XVI C. XX D. IV Câu 12. Tronghình thang cân có hai đường chéo: A. bằng nhau B. vuông góc nhau C. song song nhau Câu 13. Mỗi góc của hình vuông có số đo bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 14. Hình tam giác đều có: A. bốn cạch B. sáu cạnh C.ba cạnh D. năm cạnh Câu 15. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. B. C. D. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 6cm. Bài 2(1,0 điểm)Tìm số tự nhiên a, b biết: 9. Bài 3(2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: 122 – [90 : (76 : 74 – 8.5)]. b) Tìm số tự nhiên x, biết: 3.x – 20 = 40. c) Chứng tỏ rằng: + + 4(a + b) 15 Bài 4 (1,0 điểm)Lớp 6A gồm 18 học sinh nữ và 30 học sinh nam được phân công lao động. Cô giáo muốn chia nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? BÀI LÀM: I.Trắc Nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 CHỌN HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc Nghiệm: (5 điểm) mỗi ý đúng 0,33 điểm
  5. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A B C B D B C A C B C A C B A D ĐỀ B A B A D C A D A B D B A B C A II.Tự luận: (5 điểm) Bài 1 (1 điểm) Học sinh vẽ hình đúng số đo và viết đúng tên 1 điểm Bài 2. (1 điểm): 9. Nên 4 + a + 5 + 0 9. 0,5 đ 9 + a 9. 0,25 đ Vì 0 a9 nên a {0; 9} 0,25 đ Bài 3 (2 điểm) a) (0,5 điểm) 112 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]. = 121 – [60 : (25 – 15)] 0,25 đ = 121 – 6 = 115 0,25đ\ b)(0,5đ) 4.x – 20 = 68. 4x = 88 0,25đ x = 22 0,25đ c) (1 điểm) Ta có: + + 6(a + b) =10a + b + 10b + a + 6a + 6b (0,5 đ) = 17a + 17b = 17(a + b) 17 (0,5đ) Bài 4.(1 điểm) Số nhóm cô giáo có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN(18,30) 0,25 đ 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 0,25đ ƯCLN(18,30)= 2 .3 = 6 0,25đ Vậy số nhóm cô giáo có thể chia được nhiều nhất là 6 nhóm. 0,25đ ĐỀ B CHẤM TƯƠNG TỰ ĐỀ A.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6(thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu , , . Biết tập hợp N và N*. Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Số La Mã Số câu 2 Số điểm 0,66 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, Hiểu được tính chất các phép Vận dụng thứ tự thực hiện chia hết, chia có dư trong N. Biết các toán trong N. Tính được giá trị phép tính để giải toán. Các phép toán trên công thức nhân, chia hai lũy thừa của một lũy thừa. Viết được kết tập N. Thứ tự thực cùng cơ số. quả phép nhân, chia hai lũy Giải được bài toán tìm x hiện các phép tính. thừa cùng cơ số dưới dạng một thỏa mãn đẳng thức cho lũy thừa. trước ở mức độ đơn giản. Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1 3,5 Chủ đề 3: Nhận biết một tổng (một hiệu) chia Tìm một chữ số chưa biết của hết cho một số khác 0. Nhận biết một một số cho trước để số đó thỏa Tính chất chia hết số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho mãn một số điều kiện chia hết. của một tổng. Dấu 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
  7. Số câu 2 1 1 5 Số điểm 0,66 1 1,0 2,5 Chủ đề 4: Giải bài toán thực tế Số nguyên tố, hợp số. ƯC- ƯCLN. Rút gọn phân số Biết xác định được số nguyên tố, phân số tối giản 2 1 0,66 1 Chủ đề 5: Biết đặc điểm các hình tam giác đều, Vẽ được hình đã học hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành Số câu 3 1 5 Số điểm 1,0 1 2,5 TS câu 12 6 3 22 TS điểm 4,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 – 2022
  8. MÔN:Toán - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Câu Hình thức Các năng lực đánh giá Số điểm (Bài) 1 Trắc nghiệm Nhận biết số nguyên tố 0,33 đ 2 Trắc nghiệm Nhận biết cách viết đúng một tập hợp 3 Trắc nghiệm Biết dùng các kí hiệu . 4 Trắc nghiệm Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số 5 Trắc nghiệm Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số 6 Trắc nghiệm Biết Số La Mã 7 Trắc nghiệm Biết tìm phân số tối giản trong các phân số đã cho 8 Trắc nghiệm Biết tìm giá trị một lũy thừa 9 Trắc nghiệm Biết dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 10 Trắc nghiệm Hiểu một tổng (hiệu) cho trước có chia hết một số cho trước hay không để tìm x. 11 Trắc nghiệm Hiểu phân tích một số ra thừa số nguyên tố 12 Trắc nghiệm Hiểu tính chất của phép nhân. 13 Trắc nghiệm Biết số đo một góc của hình đã học 14 Trắc nghiệm Biết số cạnh của hình đã học 15 Trắc nghiệm Biết tính chất hai đường chéo của hình đã học 1 Tự luận Vẽ được hình đã học 2 Tự luận Hiểu dấu hiệu chia hết cho 3,9 để tìm chữ số chưa biết của
  9. một số chia hết cho 3,9. 3a Tự luận Thực hiện đúng các phép tính trong biểu thức số. 3b Tự luận Giải được bài tập tìm x. 3c Tự luận Vận dụng được các kiến thức về số tự nhiên, tính chất các phép toán, dấu hiệu chia hết để giải bài tập chia hết. 4 Tự luận Vận dụng kiến thức ƯCLN để giải bài toán thực tế TPCM GV RA ĐỀ Đã duyệt (Đã ký) Trần Văn Phước Võ Thị Khương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2