intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian 60 phút I. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức Mức độ đánh TT Chủ đề- Vận dụng giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Só tiết Cao 1 Số tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp 2 Số tự nhiên và các số tự tập hợp các số nhiên tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập – Biểu diễn hợp các số tự TL(1) được số tự nhiên nhiên trong hệ 1 3 thập phân. – Hiểu cách ghi tập hợp. Các phép tính Nhận biết: với số tự – Nhận biết nhiên. Phép được thứ tự tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng TL(1) – Thực hiện được các phép 2 TL(2) tính: cộng, trừ, nhân, chia
  2. trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết : 4 – Nhận biết
  3. được quan hệ TL(2) chia hết, khái niệm ước và TL(1) bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. trong tập hợp – Nhận biết các số tự được phép nhiên. Số chia có dư, nguyên tố. định lí về phép Ước chung và chia có dư. bội chung – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2 Các hình Nhận biết: 1 phẳng trong – Nhận dạng Tam giác đều, được tam giác thực tiễn hình vuông, đều, hình lục giác đều vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết
  4. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực hình thoi, hình tiễn (đơn bình hành, giản, quen hình thang cân thuộc) gắn với 2; TL(1) việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 8 câu 8 câu 3 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 27,5 37,5 5 Tỉ lệ chung% 57,5 42,5 II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Tổng Chủ đề Nhận Thông Vận Vận n vị kiến điểm biết hiểu dụng dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số tự - Số tự 2 1(bài 2c) 1.25 nhiên nhiên và (câu 1-2) tập hợp các số tự 1(câu3) nhiên.
  5. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - Cách ghi tập hợp. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 2 2(bài 1a, 1(bài 1a, 2,75 luỹ thừa (câu 4-5) A; b) B) với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số 4 2(bài 1c, , nguyên 1(bài 2b) 4,25 (câu 6-9) 2a) tố Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác 1(câu 11) 0,25 phẳng đều, hình
  6. trong vuông, thực tiễn lục giác đều Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 2(câu 1(bài 3) 1,5 hình 10;12) thang cân Diện tích, chu vi Tổng 8 4 4 3 1 10 Tỉ lệ % 20% 10% 27,5% 37,5% 5% 100 Tỉ lệ 42,5% 100 57,5% chung TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN TIN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, phần tử nào sau đây không thuộc A? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
  7. Câu 2: Số tự nhiên liền sau của số 2022 là số nào sau đây? A. 2023. B. 2024. C. 2021. D. 2022. Câu 3: Tập hợp các chữ số của số 2022 là tập nào sau đây? A. . B. . C. . D. . 5 Câu 4: Kết quả phép tính 2 bằng A. 10. B. 25. C. 32 D. 7 2 3 Câu 5: Viết tích 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa là A. 35. B. 36. C. 95. D. 96. Câu 6: Số nào sau đây không phải là bội của 7? A. 0. B. 14. C. 17. D. 7. Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A. 280. B. 270. C. 117. D. 222. Câu 8: Số nào sau đây là hợp số? A. 19. B. 17. C. 15. D. 13. Câu 9: Các ước nguyên tố của số 30 là A. 2; 3; 6. B. 2; 3; 5; 6. C. 2; 3; 5. D. 2. Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. Câu 11. Hình vẽ dưới đây hướng dẫn cho học sinh gấp và cắt tờ giấy hình chữ nhật để được hình nào sau đây?
  8. A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình lục giác đều D. Hình thoi Câu 12: Chu vi của một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5m là A. 15 m. B. 30 m. C. 50 m2. D. 30 m2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (3,75 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 1015 : 1012 ; B = 456 – [ (37 – 30)2 + 7]. b) Tìm số tự nhiên x, thõa mãn: 532 – x = 32. c) Đội văn nghệ có 24 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn? Bài 2: (2,25 điểm) a) Tìm ƯCLN(18, 42). b) Rút gọn phân số: . c) Để viết các số tự nhiên từ 1 đến 120 cần dùng bao nhiêu chữ số 3? Bài 3: (1,0 điểm) Bác An muốn lát nền cho căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 4 m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40 cm. Hỏi bác An phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? ----------Hết-----------
  9. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A B C A C B C C D B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1a A = 1015 : 1012 0,5 điểm = 1015 – 12. 0,25 = 103 0,25 Bài 1a B = 456 – [(37 – 30)2 + 7] 1 điểm = 456 – [ 72 + 7 ] 0,25 = 456 – [ 49 + 7] 0,25 = 456 – 56 0,25 = 400 0,25 Bài 1b a) 532 - x = 32 0,75 điểm x = 532 - 32 0,5 x = 500 0,25 Bài 1c Theo đề bài thì số bạn mỗi hàng là ước của 24. 0,25 1,5 điểm Ư(24) = 0,5 Vì mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn nên mỗi hàng có thể có 3; 4; 0,25 6; 8; 12 (bạn) Vậy có 5 cách chia thõa mãn: Số bạn mỗi hàng 3 4 6 8 12 0,5 Số hàng 8 6 4 3 2
  10. Bài 2a + 18 = 2. 32 ; 42 = 2. 3. 7 0,5 1,25 điểm + Các thừa số nguyên tố chung là 2; 3 0,25 + ƯCLN(18; 42) = 2. 3 = 6 0,5 Bài 2b 0,5 0,5 điểm Bài 2c + Các số có chữ số 3 ở hàng đơn vị: 3; 13; 23; …; 113 gồm 0,5 điểm (113 – 3): 10 + 1 = 12. + Các số có chữ số 3 ở hàng chục: 30; 31; 32; …; 39 gồm 39 – 30 + 1 = 10. 0,5 Vậy cần dùng 12 + 10 = 22 (chữ số 3) Bài 3 Diện tích nền căn phòng là 12. 4 = 48 (m2) 0,25 1 điểm Diện tích mỗi viên gạch là 40. 40 = 1600 (cm2) = 0,16 (m2) 0,5 0,25 Số viên gạch bác An phải sử dụng là 48 : 0,16 = 300 (viên)
  11. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN TIN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, phần tử nào sau đây không thuộc A? A. 5. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 2: Số tự nhiên liền sau của số 2020 là số nào sau đây? A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022. Câu 3: Tập hợp các chữ số của số 2020 là tập nào sau đây? A. . B. . C. . D. . 4 Câu 4: Kết quả phép tính 2 bằng A. 8. B. 16. C. 6. D. 10 3 4 Câu 5: Viết tích 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa là A. 912. B. 97. C. 312. D. 37. Câu 6: Số nào sau đây không phải là bội của 6? A. 0. B. 12. C. 16. D. 6. Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A. 330. B. 333. C. 350. D. 360. Câu 8: Số nào sau đây là hợp số? A. 9. B. 17. C. 19. D. 13. Câu 9: Các ước nguyên tố của số 30 là A. 2; 3; 6. B. 2; 3; 5. C. 2; 3; 5; 6. D. 2. Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?
  12. A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. Câu 11. Hình vẽ dưới đây hướng dẫn cho học sinh gấp và cắt tờ giấy hình chữ nhật để được hình nào sau đây? A. Hình vuông B. Hình tam giác đều C. Hình lục giác đều D. Hình thoi Câu 12: Chu vi của một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5m là A. 20 m. B. 40 m. C. 75 m2. D. 40 m2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (3,75 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = 1012 : 109 ; B = 730 – [ (45 – 40)2 + 5]. b) Tìm số tự nhiên x, thõa mãn: 457 – x = 57. c) Đội văn nghệ có 24 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 2 đến 9 bạn? Bài 2: (2,25 điểm) a) Tìm ƯCLN(12, 42). b) Rút gọn phân số: . c) Để viết các số tự nhiên từ 1 đến 120 cần dùng bao nhiêu chữ số 5? Bài 3: (1,0 điểm) Bác Hùng muốn lát nền cho căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 10 m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm. Hỏi bác Hùng phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? ----------Hết-----------
  13. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C B B D C D A B C A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1a A = 1012 : 109 0,5 điểm = 1012 – 9. 0,25 = 103 0,25 Bài 1a B = 730 – [ (45 – 40)2 + 5] 1 điểm = 730 – [ 52 + 5 ] 0,25 = 730 – [ 25 + 5] 0,25 = 730 – 30 0,25 = 700 0,25 Bài 1b a) 457 - x = 57 0,75 điểm x = 457 - 57 0,5 x = 400 0,25 Bài 1c Theo đề bài thì số bạn mỗi hàng là ước của 24. 0,25 1,5 điểm Ư(24) = 0,5 Vì mỗi hàng có từ 2 đến 9 bạn nên mỗi hàng có thể có 2; 3; 0,25 4; 6; 8 (bạn) Vậy có 5 cách chia thõa mãn: Số bạn mỗi hàng 2 3 4 6 8 0,5 Số hàng 12 8 6 4 3
  14. Bài 2a + 12 = 22. 3 ; 42 = 2. 3. 7 0,5 1,25 điểm + Các thừa số nguyên tố chung là 2; 3 0,25 + ƯCLN(12; 42) = 2. 3 = 6 0,5 Bài 2b 0,5 0,5 điểm Bài 2c + Các số có chữ số 5 ở hàng đơn vị: 5; 15; 25; …; 115 gồm 0,5 điểm (115 – 5): 10 + 1 = 12. + Các số có chữ số 5 ở hàng chục: 50; 51; 52; …; 59 gồm 59 – 50 + 1 = 10. 0,5 Vậy cần dùng 12 + 10 = 22 (chữ số 5) Bài 3 Diện tích nền căn phòng là 20. 10 = 200 (m2) 0,25 1 điểm Diện tích mỗi viên gạch là 50. 50 = 2500 (cm2) = 0,25 (m2) 0,5 0,25 Số viên gạch bác Hùng phải sử dụng là 200 : 0,25 = 800 (viên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2