intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7 Ngày kiểm tra: 06/11/2020 Thời gian làm bài: 90phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là : A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 2: Từ tỉ lệ thức () ta có thể suy ra : A. B. C. D. Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a c và b c, ta suy ra : A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4:Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì : A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Hai góc trong cùng phía phụ nhau Câu 5: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn là: A. 2 và B. – 2 và C. và 0 D. Câu 7: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b khi: A. c ⊥ a B. c cắt a C. c // a D. c trùng với a Câu 8: Cho hình vẽ, a // b nếu: A. B. C. D. Câu 9: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? A. B. C. D. Câu 10: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 11 : bằng A. 72 B. 12 C. D. -72
  2. Câu 12: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số A. B. C. D. II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x biết: 1 2 4 a) + .x = 2 3 5 a) b) c) Câu 3.(1,5 điểm) a) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . b) Cho . Tính giá trị của biểu thức P = Câu 4 ( 2,0điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; = 900 ; = 1200 . Tính số đo của góc B và góc D? a A D ? b ? 1200 B C Câu 5:( 0,5 điểm) Cho hình vẽ, biết ,. Chứng tỏ: . x A 1500 500 B 1600 y C ---------------------Hết-------------------- - Học sinh……sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCSTRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  3. Đáp án C A B A B A A D B C B D II.PHẦN TỰ LUÂN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a = 7,2 0,5 Câu 1 b = 0,5 1,5 điểm c ===2 0,5 a Tìm được 0,5 Câu 2 b 0,5 1,5 điểm c Đáp số x= 9/5 hoặc x= -11/5 0,5 a Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32 0,5 Câu 3 0,5 1,5 điểm b Đặt = k x = 2k ; y = 3k ; z = 4k ( k 0) 0,25 P= 0,25 Vì //b nên (hai góc đồng vị) Mà nên 1,0 Câu 4 2,0 điểm (Hai góc trong cùng phía) 1,0 Kẻ tia Bz//Cy. Tính được = 200 và = 400. 0,25 Câu 5 0,5 điểm Chỉ ra được và là hai góc trong cùng phía, từ đó suy ra 0,25 được Ax // Cy. *Lưu ý: - Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng.
  4. - Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn bài làm tròn theo quy định. _________________Hết_______________
  5. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KTHỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG MÔN : TOÁN 7 Nhận Vận Cộng biết Thông dụng Cấp hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Độ Tên Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề 1.Tập hợp số Nhận biết Nhận biết được hữu tỉ. Cộng, được số hữu số hữu tỉ, thực trừ, nhân, tỉ, thực hiện hiện tính nhanh chia số hữu tỉ được phép cộng trừ số hữu cộng,trừ, nhân tỉ hai số hữu tỉ Số câu 3 2/3 11/3 Số 0,75 1,0 1,75 điểm 7,5% 10% 17,5% Tỉ lệ % 2.Lũy thừa Áp dụng được của một số quy tắc của lũy hữu tỉ. Cộng, thừa để tính trừ nhân được kết quả chia số thập chính xác phân Thực hiện cộng, trừ số thập phân Số câu 1 4/3 7/3 Số 0,25 1,0 1,25 điểm 2,5% 10% 12,5% Tỉ lệ % 3.Tỉ lệ thức, Nhận biết Vận dụng tính Vận dụng tính Vận dụng tính tính chất của được tính chất chất của tỉ lệ chất tỉ lệ thức chất của dãy tỉ dãy tỉ số của tỉ lệ thức thức tìm x số bằng nhau bằng nhau để tính giá trị biểu thức Số câu 1 2 1 3,0 Số 0,5 2,0 0,5 3,0 điểm 5% 20% 5% 30%
  6. Tỉ lệ % 4.Số thập Hiểu được khái phân hữu niệm về căn hạn,vô hạn bậc hai tuần Nắm được số hoàn.Làm thập phân hữu tròn số, căn hạn,vô hạn bậc hai tuần hoàn Số câu 2 2 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ % 5.Đường Hiểu được Nắm được Biết vẽ đường Biết vận dụng thẳng vuông tính chất của quan hệ giữa phụ để áp dụng tính chất 2 đt góc, đường hai góc đối tính vuông góc góc so le trong, song song để thẳng song đỉnh. Nhận và tính song góc đồng vị và c/m 2 đt song song biết về tiên đề song hai góc trong song Ơclit. Khái cùng phía để niệm đường tính số đo một trung trực của góc hoặc chứng đoạn thẳng minh hai đường thẳng song song Số câu 2 2 1/2 1/2 1 6 Số 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 3,0 điểm 5% 5% 10% 10% 5% 35% Tỉ lệ % Tổng số câu 7 13/2 5/2 1 17 Tổng số điểm 2,0 4,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2