intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH & THCS Tây Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH & THCS Tây Hà Nội” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH & THCS Tây Hà Nội

  1. TRƯỜNG TH&THCS TÂY HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/10/ 2022 (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp:………. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ 1A, 2B, 3C, …) 3  1  Câu 1. Kết quả của phép tính   là:   2  1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 8 8 Câu 2. Phân số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 1 1 1 1 A. B. . C. . D. 63 10 25 22 Câu 3. Giá trị x thoả mãn x  4 là: A. x  16. B. x  16. C. x  2. D. Không có giá trị x thỏa mãn. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung. Câu 5. Cho hình vẽ biết AB//CD khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. x  y. B. y  180o  x. C. y  x  180o. D. x  y  180o. Câu 6. Cho hai đường thẳng xx ' và yy ' cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:   '  90o. A. xOy '  90o. B. xOy '  90o. C. xOy '  180o. D. xOy II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể). 11 5 13 36 1 3 1 1 1 a)    0,5  . b) .  .  . 24 41 24 41 2 4 2 4 2 2 2 3  3   1   1  3 1  1  0, 25.  3  3 c)   :    9.    . d) :  .  4  4 9 2 81  3  Bài 2: (1,5 điểm) Tìm  x , biết: c)  x  2   16 . 2 a) 5 x  7  2 . b) 4  x  20 .
  2. Bài 3: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: 2 a) A  6 x 3  3 x 2  2 x  4 với x  . 3 1 b) B  2 x  3 y với x  và y  3. 2 Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên (Học sinh vẽ lại hình vào bài thi). a) Tính số đo góc DCx . b) Chứng tỏ hai tia Ax và By song song. c) Chứng tỏ By vuông góc với AB. Bài 5: (0,5 điểm) Cho biết 12  22  32  ...  102  385 . Tính A  32  6 2  9 2  ...  30 2. --------------------------- Hết -------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B D C II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 5 13 36  11 13   5 36  a    0,5           0,5  1  1  0,5  0,5 0,5 24 41 24 41  24 24   41 41  1 3 1 1 1 1 3 1  1 b .  .   .   1  .2  1 0,5 Bài 1 2 4 2 4 2 2 4 4  2 (2đ)  3  2  1  2  1  3 9 1 3 3 19 c   :   9.     : 1   9 1   . 0,5  4  4  9  2 16 16 2 2 2 1 1 27 21 3 1  1  0, 25.  3  3 d :    0,5.( 27)  :  3 0,5 81  3  9 27 2 2 a 5x  7  2 5x  2  7 5 x  5 0,5 x  1 b 4  x  20 x  16 0,5 Bài 2 x  162 (1,5đ) x  256 c  x  2   16 2  x  2 2  42 x24 TH1: 0,5 x2 x  2  4 TH2: x  6 Bài 3 a A  6 x3  3x 2  2 x  4 (0,5đ) 2 0,5 Thay x  vào biểu thức A ta được: 3
  4. 3 2  2   2  2 A  6.    3.    2.  4  3   3  3 8 4 2 A  6.  3.  2.  4 27 9 3 16 4 4 A   4 9 3 3 16 A 4 9 20 A 9 b B  2 x 3 y 1 B2  3 3 2   0,5 1 B  2.  3.3 2 B  1  9  8 Bài 4 Vẽ hình chính xác 0,5 a  Ta có: DCx ACm (2 góc đối đỉnh) 0,5   60o Suy ra DCx b  Ta có DCx ACD  180o ( 2 góc kề bù)   ACD  180o  DCx  ACD  180o  60o  120o 0,5 Nên    120o ACD  CDy Mà 2 góc ở vị trí so le trong Nên Ax / / By (Dấu hiệu nhận biết) c Ax / / By  Do  Ax  AB  0,5 Suy ra By  AB Bài 5 Ta có: 12  22  32  ...  102  385 (0,5đ) Suy ra: (12  22  32  ...  102 )  385.32 0,5 Do đó A  3  6  9  ...  30  3465 2 2 2 2 Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa. Dựa theo thang điểm mà giáo viên cho điểm tương ứng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2