intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (30% TN và 70% TL) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Mức độ đánh giá Tổng Chủ Nội dung/Đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ và tập 3 1 1 hợp các số hữu tỉ. (c1,2,3) (c13a) (c4) Số Thứ tự trong tập 0,75đ 1,0đ 0,25đ 2,0 1 hữu tỉ hợp các số hữu tỉ Các phép toán 2 2 1 với số hữu tỉ. (c5,6) (c13b,13c) (c17) 3,0 0,5đ 1,5đ 1,0đ Góc ở vị trí đặc 3 biệt. Tia phân (c7,8,9) giác của một góc 0,75đ 0,75 Hai đường thẳng 1 1 1 song song. Tiên (c10) (c11) (16) Các đề Euclid về 0,25đ 0,25đ 2,0đ 2,5 hình đường thẳng 2 học cơ song song bản Khái niệm định 1 lý, chứng minh (c12) 0,25 định lý. 0,25đ Tam giác, tam 1 1 giác bằng nhau. (c14) (c15) 1,5 1,0đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 2 2 2 2 1 19 Điểm 2,0 2,0 0,5 2,5 0,5 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, - NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ Số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về và tập hợp số hữu tỉ. các số hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 3TN 1TN tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (c1,2,3) (c4) trong tập - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL hợp các số Thông hiểu: (c13a) hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự 2TN hữu tỉ nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của (c5,6) 1TL phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ 2TL (c17) số, lũy thừa của một lũy thừa). (c13b,13c) - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
  3. hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Các Góc ở vị Nhận biết: hình trí đặc - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 3TN hình biệt. Tia bù, hai góc đối đỉnh) (c7,8,9) học cơ phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. bản của một - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc. góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 2 thẳng - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 1TN song song. song song. (c10) Tiên đề Thông hiểu: 1TN Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường (c11) đường thẳng song song. 1TL thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (c16) song song. thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1TN định lý, - Nhận biết được thế nào là một định lý. (c12) chứng Thông hiểu: minh định - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý.
  4. Tam giác, Nhận biết: 1TL 1TL tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng (c14) (c15) bằng nhau. nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng 10 4 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:……………………..……… Lớp: 7/…. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. N*. C. Q. D. Z. Câu 2: Số không phải số hữu tỉ là −1 3 3 A. . B. 2 . C. 1,5 . D. . 2 5 0 Câu 3: Trên trục số, nếu a < b thì A. điểm a trùng với điểm b. B. điểm a nằm trước điểm b. C. điểm a nằm sau điểm b. D. điểm b nằm trước điểm a. Câu 4: Điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào? B -1 0 1 2 −5 A. 1. B. . C. -3. D. . 5 2 Câu 5: Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể? A. 3 . B. 5 . C. 17 . D. 19 . 8 12 24 24 −3 −2 Câu 6: Kết quả của phép tính + là 20 15 −1 −17 −5 −1 A. . B. . C. . D. . 35 60 35 60 Câu 7: Cho hình vẽ, biết xOy = 300 , Oy là tia phân giác của góc xOt . Khi đó, số đo của góc ᄋyOt là ᄋ ᄋ O t y x O t y x A. 200. B. 300. C. 400. ô D. 60 . 0 Câu 8: Trong các cặp góc sau cặp góc nào là hai góc đối đỉnh? A. ᄋ 1 và ᄋ 2 . A A B. B1 và ᄋ 3 . ᄋ A 2 . 1A 60 a C. ᄋ và B . A 1 ᄋ 1 D. ᄋA và ᄋA . 2 4 3 4 2 1 b 4 B3
  6. ᄋ Câu 9: Cho xOy = 600 . Nêu cách dựng tia phân giác Oz của góc xOy. Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải của bài toán trên. ᄋ a. Vẽ ký hiệu xOz = zOy .ᄋ b. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho góc xOz = 300 ᄋ c. Vẽ xOy = 600 Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. c, b, a. B. a, b, c. C. c, a, b. D. b, c, a. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. chỉ có một. B. có hai. C. có ba. D. có vô số. Câu 11: Chọn câu sai. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành A. có một cặp góc so le trong bù nhau thì a//b. B. có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. C. có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b. D. có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b. Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) 3 −7 a) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: ; (1,0 điểm) 2 6 1 1 b) Tìm x, biết: x + = (0,75 điểm) 3 2 3 −1 3 −2 c) Tính: . + . (0,75 điểm) 7 9 7 3 Câu 14: (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Hãy viết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc tương ứng bằng nhau của hai tam giác đó. Câu 15: (0,5 điểm) Cho hình bên. Chứng minh rằng: ABC = ABD Câu 16 : (0,5 điểm) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' Câu 17: (1,0 điểm) So sánh a và b biết:
  7. a = ( −5 ) và b = ( −3) 30 50 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C D B B D A A A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13a 3 −3 0,5 Số đối của là (1,0đ) 2 2 −7 7 0,5 Số đối của là 6 6 13b 1 1 0,25 x= − (0,75đ) 2 3 1 0,5 x= 6 13c 3 −1 3 −2 3 −1 −2 0,25 . + . = + (0,75) 7 9 7 3 7 9 3 0,5 3 −7 −1 = . = 7 9 3 Chỉ ra được các cặp cạnh bằng nhau 0,5 14 Chỉ ra được các cặp góc bằng nhau 0,5 (1,0đ) ABC và ABD có: AC = AD (gt) 0,25 15 BC = BD (gt) (0,5đ) AB là cạnh chung 0,25 ABC = ADC (c.c.c) - Vẽ hình đúng 1,0 16 - Giải thích: Có x ' AB = ᄋ ᄋ yBA = 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị nên 0,75 (2,0đ) xx' // yy' 0,25 30 30 Ta có: a = (-5) = 5 (Tính chất lũy thừa với số mũ chẵn) Suy ra: a = 530 = 53.10 = (53)10 = 12510 0,25 17 Tương tự: b = (-3)50 = 350 = 35.10 = (35)10 = 24310 0,25 (1,0đ) Vì 0 < 125 < 243 nên 12510 < 24310 0,25 Do đó (-5)30 < (-3)50 Vậy a < b. 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Trần Đình Trí Ung Thị Tuyết
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 (Dành cho HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C D B B D A A A C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13a 3 −3 0,5 Số đối của là (1,0đ) 2 2 −7 7 0,5 Số đối của là 6 6 13b 1 1 0,25 x= − (0,75đ) 2 3 1 0,5 x= 6 13c 3 −1 3 −2 3 −1 −2 0,25 . + . = + (0,75) 7 9 7 3 7 9 3 0,5 3 −7 −1 = . = 7 9 3 Chỉ ra được các cặp cạnh bằng nhau 0,5 14 Chỉ ra được các cặp góc bằng nhau 0,5 (1,0đ) ABC và ABD có: AC = AD 0,25 15 BC = BD (0,5đ) AB là cạnh chung 0,25 ABC = ADC (c.c.c) Không Yêu cầu HSKT làm câu 16,17 TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Trần Đình Trí Ung Thị Tuyết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2