
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
lượt xem 3
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN LỚP 8 (thời gian 60 phút) Thông Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biêt hiểu Thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn Biết dùng hằng đẳng thức để Vận dụng phép nhân hai đa và những hằng đẳng thức với đa thức. Biết khai triển nhận ra giá trị biểu thức và thức và hằng đẳng thức thức đáng nhớ các hằng đẳng thức đáng nhớ các biểu thức bằng nhau. đáng nhớ để rút gọn biểu đơn giản. Nhận ra đơn thức chia Biết chia đa thức cho đơn thức. hết cho đơn thức. thức Số câu 4 2 1 1 1 9 Số điểm 1,(3) 0,(6) 0,5 0,75 1,0 4,25 2. Phân tích đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân Dùng phương pháp nhóm thành nhân tử. tử đơn giản nhất hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử Số câu 1 1 2 Số điểm 0,(3) 0,75 1,1 3. Tứ giác (tứ giác, Biết định lý tổng 4 góc của một Nhận ra độ dài cạnh huyền Vẽ hình chính xác theo yêu hình thang, hình tứ giác.Biết tính chất đường khi biết độ dài đường trung cầu. Chứng minh tứ giác là thang cân, hình bình trung bình của tam giác, hình tuyến trong tam giác vuông hình thang. hành, hình chữ thang, Nhận biết hình có trục đối Nhận ra tứ giác là hình bình nhật); Đường trung xứng, tâm đối xứng. Biết dấu hành bình của tam giác, hiệu nhận biết hình chữ nhật.. Biết tính chất 2 góc đối hình bình đường trung bình hành bằng nhau. của hình thang; phép đối xứng trục, đối xứng tâm. Số câu 7 1 1 2 11 Số điểm 2,(3) 1,1 1,25 4,65 TS câu 12 6 3 22 TS điểm 4,0 3.0 2.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% Ghi chú: Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức vận dụng thấp. Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
- BẢNG MÔ TẢ CHUẨN VÀ CẤP ĐỘ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 8 –NĂM HỌC: 20212022 Chủ đề Câu Mô tả chuẩn Cấp (Bài) độ Câu 1 Nhận biết kết quả thực hiện nhân đơn thức với NB đa thức 1. Phép nhân Câu 2 Nhận biết kết quả khai triển các hằng đẳng thức NB đa thức và đáng nhớ những hằng Câu 3 Nhận ra đơn thức chia hết cho đơn thức. NB đẳng thức Câu 4 Nhận biết kết quả khai triển các hằng đẳng thức NB đáng nhớ đáng nhớ đơn giản Câu 5 Biết dùng hằng đẳng thức để nhận ra các biểu TH thức bằng nhau. Câu 6 Biết dùng hằng đẳng thức để nhận ra giá trị biểu TH thức Bài 1a Vận dụng phép nhân hai đa thức, và hằng đẳng VDT thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Bài 1b Biết chia đa thức cho đơn thức TH Bài 3 Linh hoạt dùng hằng đẳng thức tìm giá trị nhỏ VDC nhất của biểu thức. 2. Phân tích Câu 7 Nhận ra kết quả phân tích đa thức thành nhân tử NB đa thức đơn giản thành nhân Bài 1c Dùng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa TH tử. thức thành nhân tử 3. Tứ giác Câu 8 Biết tổng số đo 2 góc của tứ giác khi biết tổng NB (tứ giác, của 2 góc. hình thang, Câu 9 Nhận ra độ dài đường trung bình của hình thang NB hình thang khi biết độ dài 2 đáy của hình thang cân, hình Câu 10 Nhận ra độ dài cạnh tam giác khi biết độ dài NB bình hành, đường trung bình tam giác. hình chữ Câu 11 Nhận ra số đo góc của hình bình hành khi biết số NB đo góc đối nhật); Câu 12 Nhận ra độ dài cạnh huyền khi biết độ dài đường TH Đường trung tuyến trong tam giác vuông trung bình Câu 13 Nhận biết hình không có trục đối xứng NB của tam giác, đường Câu 14 Nhận biết hình có tâm đối xứng NB trung bình của hình Câu 15 Biết dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật NB
- thang; phép Bài 2 Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. VDT đối xứng trục, đối Bài 2a Chứng minh tứ giác là hình thang VDT xứng tâm. Bài 2b Nhận ra tứ giác là hình bình hành TH Ghi chú: Câu hỏi trắc nghiệm từ câu 1câu 15. Bài tập tự luận từ bài 1 bài 3. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 202120 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ Câu 1: Thực hiện phép nhân x.(x y) ta được A. x2 – y B. x – xy C. x – x2 D. x2 – xy Câu 2: Trong đăng th ̉ ưc ́ , biêu th ̉ ưc con thiêu tai ́ ̀ ́ ̣ ... là A. B. C. D. Câu 3: Đơn thức 20 chia hết cho đơn thức A. 15 B. 3 C. 4x D. 5 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là A. x2 + 2xy + y2 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 C. (x + y).(x2 – xy + y2) D. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. x3 – 1 = 1 – x3 B. (x – 1)2 = (1 – x)2 C. (x – 1)3 = (1 – x)3 D. x2 – 1 = 1 – x2 Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = 3 bằng A. 8 B. 4 C. 16 D. 12 Câu 7: Đa thức được phân tích thành A. B. C. D. Câu 8: Tứ giác ABCD có = 900. Tổng bằng A. 2700 B. 3600 C. 1800 D. 900 Câu 9: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng A. 5 cm B. 10 cm C. cm D. cm Câu 10: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC. Nếu MN = 8cm thì A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. AB=AC=16cm D. BC = 16cm
- Câu 11: Nếu hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050 thì A. B. C. D. Câu 12: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài bằng 5cm. Độ dài cạnh huyền bằng A. 5cm B. 2,5cm C. 10cm D. 12cm Câu 13: Cac ch ́ ữ cai in hoa trong t ́ ừ TOAN, chữ nao sau đây không co truc đôi ̀ ́ ̣ ́ xưng? ́ A. T. B. O. C. A. D. N. Câu 14: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là A. Tam giác cân B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Tam giác đều Câu 15: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: A. Tứ giác có ba góc vuông B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau D. Hình bình hành có một góc vuông II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức: (x + 2).(x – 2) – (x – 3).(x + 1) b) Tính (30x4y3 – 25x2y3 – 10x4y4) : 5x2y3 c) Phân tích đa thức 3x2 + 5x – 3xy – 5y thành nhân tử. Bài 2: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC. a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang. b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AEBF là hình gì? Vì sao? Bài 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 202120 PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH Môn: TOÁN – LỚP 8 – MÃ ĐỀ 2 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi ghi vao giây lam bai. ̀ ̀ ́ ̀ ̀ Câu 1: Thực hiện phép nhân x.(y x) ta được: – 2 A. x y B. x – xy C. xy x2 D. 2 – – x – xy Câu 2: Trong đăng th ̉ ưc ́ , biêu th ̉ ưc con thiêu tai ́ ̀ ́ ̣ ... là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đơn thức 15 chia hết cho đơn thức: A. 5 B. 15z C. 3x D. 5 Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x y)3 là A. x2 + 2xy + y2 B. x3 3x2y + 3xy2 y3 C. (x y).(x2 + xy + y2) D. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. x3 – 1 = 1 – x3 B. (x + 1)3 = (1 + x)3 C. (x + 1)2 = (1 + x)2 D. x2 – 1 = 1 – x2 Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 3 và y = 1 bằng A. 8 B. 4 C. 16 D. 12
- Câu 7: Đa thức phân tích thành nhân tử bằng A. B. C. D. Câu 8: Tứ giác ABCD có = 2500. Tổng bằng A. 1300 B. 3600 C. 1400 D. 1100 Câu 9: Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP của tam giác MNP. Nếu EF = 5cm thì A. NP = 10cm B. MP = 10cm C. MN=MP=10cm D. MN = 10cm Câu 10: Một hình thang có đáy lớn dài 8cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng A. 2cm B. 14cm C. 7cm D. cm Câu 11: Nếu hình bình hành ABCD có AB = 4cm thì A. AC = 4cm B. AD = 4cm C. BC = 4cm D. CD = 4cm Câu 12: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài bằng 10cm. Độ dài cạnh huyền bằng A. 20cm B. 5cm C. 10cm D. 5cm Câu 13: Cac ch ́ ư cai in hoa trong t ̃ ́ ư ̀TOAN, chư cái co tâm đôi x ̃ ́ ́ ứng là A. T và N B. O và T C. O và N D. A và N. Câu 14: Trong các hình sau, hình có trục đối xứng là A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 15: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: A. Hình thang cân có một góc vuông B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Tứ giác có một góc vuông II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức: (x – 3).(x + 1) – (x + 2).(x – 2) b) Tính (8x4y3 – 4x3y2 + 2x2y2) : 2x2y2 c) Phân tích đa thức x2 – 3x + xy – 3y thành nhân tử. Bài 2: (2,0 điểm) Cho tam giác MNP. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MN, NP. a) Chứng minh tứ giác MIKP là hình thang. b) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I. Tứ giác MKNF là hình gì? Vì sao? Bài 3: (1,0 điểm)
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B C D B C A A A D B C D B C II. Phần tự luận (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Rút gọn biểu thức (x + 2)(x 2) (x 3)(x + 1) 0,75 2 2 (x + 2)(x 2) (x 3)(x + 1) = 0,25 x – 4 – (x 2x 3) 2 2 x – 4 – x + 2x + 3 0,25 = 2x 1 0,25 b. Tính (30x4y3 – 25x2y3 – 10x4y4) : 5x2y3 0,5 Bài 1 (30x4y3 – 25x2y3 – 10x4y4) : 5x2y3 = 30x4y3 : 5x2y3 – 25x2y3 : 5x2y3 – 10x4y4 : 5x2y3 0,25 (2,0 điểm) = 6x2 – 5 – 2x2y 0,25 c. Phân tích đa thức 3x2 + 5x 3xy 5y thành nhân tử 0,75 3x2 + 5x 3xy 5y = (3x2 – 3xy) + (5x – 5y) 0,25 = 3x.(x – y) + 5.(x y) 0,25 = (x – y).(3x + 5) 0,25 Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,50 Bài 2 (2,0 điểm) a. Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang. 0,75 XétABC ta có: EB = EC (gt) DB = DA (gt) 0,25 DE là đường trung bình của ABC DE //AC 0,25 Tứ giác ADEC có DE // AC nên là hình thang. 0,25 b. Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AEBF là hình gì? Vì sao? 0,75
- Tứ giác AEBF có DA = DB (gt) 0,25 DE = DF (E, F đối xứng qua D) 0,25 Vậy: Tứ giác AEBF là hình bình hành. 0,25 Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1,0 (1,0 điểm) 0,5 Dấu = xảy ra khi x = 6; y = 3. Vậy Min A = 2 tại x = 6; y = 3 0,5
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D A B B B C D A C D A C D A II. Phần tự luận (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. Rút gọn biểu thức (x 3)(x + 1) (x + 2)(x 2) 0,75 (x 3)(x + 1) (x + 2)(x 2) = 0,25 = 0,25 0,25 b. Tính (8x4y3 – 4x3y2 + 2x2y2) : 2x2y2 0,5 Bài 1 (8x4y3 – 4x3y2 + 2x2y2) : 2x2y2 = 8x4y3 : 2x2y2 – 4x3y2 : 2x2y2 + 2x2y2 : 2x2y2 0,25 (2,0 điểm) = 4x2y – 2x + 1 0,25 c. Phân tích đa thức x2 – 3x + xy – 3y thành nhân tử 0,75 x2 – 3x + xy – 3y = (x2 + xy) (3x + 3y) 0,25 = x.(x + y) – 3.(x + y) 0,25 = (x + y).(x – 3) 0,25 Hình vẽ phục vụ câu a,b 0,50 a. Chứng minh tứ giác MIKP là hình thang. 0,75 Bài 2 XétMNP ta có: IM = IN (gt) (3,0 điểm) 0,25 KN = KP (gt) IK là đường trung bình của MNP IK //MP 0,25 Tứ giác MIKP có IK //MP nên là hình thang. 0,25 b. Gọi F là điểm đối xứng với K qua I. Tứ giác MKNF là hình gì? Vì sao? 0,75 Tứ giác MKNF có IM = IN (gt) 0,25 IK = IF (K, F đối xứng qua I) 0,25
- Vậy: Tứ giác MKNF là hình bình hành. 0,25 Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1,0 (1,0 điểm) 0,5 Dấu = xảy ra khi x = 6; y = 3. Vậy Min A = 2 tại x = 6; y = 3 0,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
676 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
735 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
676 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
304 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
647 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
640 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
229 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
11 p |
18 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
7 p |
17 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
642 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
636 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
646 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy
13 p |
35 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
220 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
5 p |
15 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
37 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
8 p |
20 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
8 p |
10 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
