intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KRÔNG NĂNG      MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ­ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH                                              MÔN TOÁN ­ LỚP 8 (thời gian 90 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đơn  Biết thực hiện phép nhân đơn  Vận   dụng   phép   nhân   đơn  thức với đa thức,  thức với đa thức, nhân hai đa  thức với đa thức, nhân hai  nhân hai đa thức,  thức đơn giản. đa thức  chia đơn thức cho  đơn thức Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 1.25 2. Những hằng đẳng   Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.   Dùng   hằng   đẳng   thức  Vận dụng linh hoạt các  thức đáng nhớ Áp dụng hằng đẳng thức để  đáng nhớ  để  rút gọn biểu  hằng đẳng thức vào  tính giá trị biểu thức. thức. giải toán. Số câu 2 3    1 5 Số điểm 0.5 2.5    1 4 3. Tứ giác (tứ giác,  Biết   khái   niệm,   tính   chất,   dấu  Vẽ   hình   chính   xác   theo   yêu  hình thang, hình  hiệu nhận biết của các tứ  giác.  cầu thang cân, ); Đường  Biết tính chất đường trung bình  Vận   dụng   được   định   nghĩa,  trung bình của tam  của   tam   giác,   đường   trung   bình  tính chất, dấu hiệu nhận biết   giác, đường trung  của   hình   thang,   trục   đối   xứng  của các tứ giác để giải toán. bình của hình thang; của   hình   thang,   nhận   biết   hình  thang vuông. Số câu 6   2 2                10 Số điểm 1.5   0.5 3   5 TS câu 6 7 5 1 19 TS điểm 1.5 4.25 3,25 1.0 10 Tỉ lệ 15% 42,5% 32,5% 10% 100% Ghi chú:  ­ Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. ­ Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở  mức nhận biết. ­ Các bài  tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. ­ Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  2. UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG                        ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH         Môn Toán 8 ­ Năm Học 2022 ­  2023                                                                          Thời gian làm bài 90 phút I.Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép nhân  3x(x – 2) là:      A.  3x2 + 6x B.  2x2 ­ 6x           C.  3x2 ­ 6x  D.  3x2 ­ 2x Câu 2. Kết quả của phép nhân  (x + 3)(x ­ 2) là:     A.  x2 + 2x +6 B.  x2 + 3x ­ 6 C.  x2 + x + 6    D.  x2 + x ­ 6 Câu 3. Khai triển (x – 3)2 = ?       A. x2 – 6x + 9             B.  (x – 3) (x + 3)      C.  x2 – 3x + 9       D.  3x – 9 Câu 4. Đường trung bình của hình thang thì:     A.  Song song với cạnh bên   B.  Song song với hai đáy     C.  Bằng nữa cạnh đáy   D.  Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2  đáy Câu 5.  Hình thang cân là hình thang có:     A.  Hai cạnh đáy bằng nhau.                B.  Hai góc kề một đáy bằng nhau.     C.  Hai cạnh bên bằng nhau.     D.  Hai cạnh bên song song.  Câu 6. Tổng các góc trong một tứ giác bằng:        A. 3600                 B. 1800                     C. 2700                 D. 7200 Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:   A.  Cˆ = 500   B.  Bˆ = 500   C.  Dˆ = 500    D. ,  Cˆ = 1300 Câu 8. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với điểm D qua O.  Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng? A. AC = BD    B. BC = AD C. AB = CD D. BC // AD Câu  9.  Hình thang có độ  dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ  dài đường đường  trung bình của hình thang đó là? A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 10. Trục đối xứng của hình thang cân là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. B. Đường chéo của hình thang cân. C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
  3. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang  Câu 11.  Hình thang vuông là tứ giác có:      A.  1 góc vuông B.  2 góc kề một cạnh bằng nhau  C.  2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D.  2 góc kề một cạnh bù nhau Câu 12: Khai triển  (x – y)2  bằng:                         A.  x2 + y2 B.  (y – x)2  C.  y2 – x2          D. x2 – y2 II. Tự luận (7 điểm):  Bài 1 (1. đ). Thực hiện phép tính. a) 342 + 242 ­ 48.34 6 4 2                   b)Thực hiện  phép tính  12 x y : 3 x y   Bài 2 (2 đ).  a). Tính giá trị của biểu thức:  x2 ­ y2 tại  x = 87 và y = 13                      b). Rút gọn: (x + 2)2 ­ (x + 2)(x ­ 2) Bài 3 (3 đ). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC.  Chứng minh rằng: a)  EI//CD, IF//AB. b) Cho AB = 4 cm, CD = 6 cm. Tính EI + IF Bài 4(1 đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   x2 ­ 4xy + 5y2 + 10x ­ 22y + 21 Hết./.
  4.         UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM  TRƯỜNG THCS NTT Môn: Toán, Lớp 8       I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0.25 điểm.  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D B A A A D D C B II.   PHẦN TỰ LUẬN ( 7, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 34 + 24 ­ 48 . 34 = (34 ­ 24) = 10 = 100 2  2  2  2  0.5 Bài 1 b) 12 x 6 y 4 : 3 x 2 y = 4x4y3 0.5 (1 đ) a)  Tính giá trị của biểu thức:  x2 ­ y2 tại  x = 87 và y = 13 Ta có: x2 ­ y2 = (x ­ y)(x + y)  0.5 0.5 = (87 ­ 13)(87 + 13) = 74.100 = 7400 b) Rút gọn: (x + 2)2 ­ (x + 2)(x ­ 2) Bài 2 (2 đ) = (x2 + 4x +4) ­ (x2 ­ 22) 0.5 = x2 + 4x + 4 ­ x2 + 4 0.5 = 4x + 8
  5. B A Bài 3 F (3 đ)        0.5 E I D C + gt ­ kl            a)  EI//CD, IF//AB. + Trong tam giác ADC, ta có:              E là trung điểm của AD (gt) 0.25              I là trung điểm của AC (gt) 0.25     Nên EI là đường trung bình của ΔADC CD ⇒ EI//CD (tính chất đường trung bình của tam giác) và  EI = 0.25 2 + Trong tam giác ABC, ta có:              F là trung điểm của BC (gt)              I là trung điểm của AC (gt) 0.25     Nên IF là đường trung bình của ΔABC 0.25 AB ⇒ IF//AB (tính chất đường trung bình của tam giác) và  IF = 0.25 2 CD AB 0.5 b) Ta có:  EI = ;  IF =  (chứng minh trên) 2 2 Mà CD = 6 cm, AB = 4 cm   => EI = 3cm, IF = 2 cm         0.5 Vậy EI + IF = 5 cm Ta có: x2­ 4xy + 5y2 + 10x ­ 22y + 21                                = x2 ­ 4xy + 4y2 + 10x ­ 20y + y2 ­ 2y + 21        0.25                       = (x ­ 2y)2 + 10(x ­ 2y) + 25 + (y ­ 1)2 ­ 5        0.25 Bài 4                       = (x ­ 2y + 5)2 + (y ­ 1)2 ­ 5 ­ 5        0.25  (1 đ) Vậy GTNN là ­5 đạt tại y = 1 x = ­3        0.25
  6. Hết./.          
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2