intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. Phòng GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Môn: Toán 8 (năm học 2022-2023) Họ tên HS:………………………… Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY(CÔ) TNK TỰ LUẬN TOÀN BÀI Q I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian 25 phút ( 3 đ )-mã đề 1 Chọn một đáp án mà em cho là đúng ở mỗi câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 Câu 1 : Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là: A. (a + b)(a– b) B. a2 +2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a– b) Câu 2 : Kết quả tìm x của (x-3)(2x+1)=0 là A. x=3 B.x=-3 C.x=-3 hoặc x=1/2 D.x=3 hoặc x=-1/2 Câu 3 : Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là A. 0 B. 1 C. 4043 D. 2022 Câu 4: Kết quả của phép chia 6xy : 2x là: A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3 Câu 5: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
  2. A. x = 8cm, y = 16 cm B. x = 18 cm, y = 9 cm C. x = 18 cm, y = 8 cm D. x = 16 cm, y = 8 cm Câu 6: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là: A.Tam giác vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Tam giác cân Câu 7: Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì có số đo là: A. 1500 ; B. 900 ; C. 400 ; D. 600 Câu 8: Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng A. (x - y)3 1/ (x+y)(x2-xy+y2) B. x3-y3 2/ x3 – 3x2y+3xy2-y3 3/ x3 + 3x2y+3xy 2+y3 A-…… B-……… Câu 9: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp Câu Khẳng định Đúng Sai a Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  3. b Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật c Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật Hết phần trắc nghiệm. B.TỰ LUẬN(7đ) Câu 10. (1.5đ)Thực hiện phép tính: a) x2y (3xy- x2+ y) b) a/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) c) (20x4y -25x2y2 – 3x2y):5x2y Câu 11 (1.5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử a) 3x(x -3) - 7(x - 3) b) 5x(x – y) – (y – x) c ) 5x2 - 10xy + 4x - 8y Câu 12.(2đ) Tìm x biết: a) x2 – 9=0 b/) 3x(12x– 4)– 9x(4x– 3) = 30 Câu 13.(2đ). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
  4. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian 25 phút ( 3 đ )-mã đề 2 Chọn một đáp án mà em cho là đúng ở mỗi câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 Câu 1 : Dạng khai triển của hằng đẳng thức (a+ b)2 là: A. (a + b)(a– b) B. a2 +2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a– b) Câu 2 : Kết quả tìm x của (x+3)(2x-1)=0 là A. x=3 B.x=-3 C.x=-3 hoặc x=1/2 D.x=3 hoặc x=-1/2 Câu 3 : Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là A. 4043 B. 1 C. 0 D. 2022 Câu 4: Kết quả của phép chia 6xy . 2x là: A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3 Câu 5: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng. A. x = 8cm, y = 16 cm B. x = 16 cm, y = 8 cm C. x = 18 cm, y = 8 cm D. x = 18 cm, y = 9 cm Câu 6: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là: A.Tam giác vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Tam giác cân Câu 7: Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì có số đo là:
  5. A. 1500 ; B. 900 ; C. 400 ; D. 600 Câu 8: Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng A. (x - y)3 1/ (x+y)(x2-xy+y2) B. x3+y3 2/ x3 – 3x2y+3xy2-y3 3/ x3 + 3x2y+3xy 2+y3 A-…… B-……… Câu 9: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp Câu Khẳng định Đúng Sai a Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật b Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật c Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật Hết phần trắc nghiệm. B.TỰ LUẬN(7đ) Câu 10. (1.5đ)Thực hiện phép tính: a) x2y (3xy- x2+ y) b) a/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) c) (20x4y -25x2y2 – 3x2y):5x2y Câu 11 (1.5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử
  6. a) 3x(x -3) - 7(x - 3) b) 5x(x – y) – (y – x) c ) 5x2 - 10xy + 4x - 8y Câu 12.(2đ) Tìm x biết: a) x2 – 9=0 b/) 3x(12x– 4)– 9x(4x– 3) = 30 Câu 13.(2đ). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
  7. 11b/(TH). Hiếu cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung 11c/(VDT). Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp các pp Câu 12(VDT).a/ Phân tích đưa biểu thức về dạng A.B=0, tìm x b/(VDC) Biến đổi bt về dạng đã đơn giản để tìm x Câu 13a,(VDT).Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật rồi suy ra 2 đường chéo bằng nhau b/(VDC). Biết lập luận tìm các yếu tố để c/m tứ giác là hình bình hành MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ I ( TOÁN 8) Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận Thông Vận Vận Cộng biết hiểu dụng dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân và Biết chia Hiểu Tính được Vận Phép chia đa đơn thức, cách cách nhân dụng nhân thức đa thức nhân đa đa thức nhân và cho đơn thức với với đa đơn chia thức đơn thức thức... đa Câu thức Câu rút gọn thức 4(0.25đ) Câu 10 10b(0.5) tìm x a (0.5đ) Câu Hiểu 12b 13 câu cách (1đ) 6.5đ nhân chia đa 65% thức cho đơn thức câu 10c(0.5)
  8. Hằng Biết nhận Sử dụng đẳng dạng HĐT đưa thức hằng bài toán đẳng thức tìm x về Câu dạng 1;8(0.75đ A.B=0 ) Câu 12a Biết tính (1đ) nhanh gtbt Câu 3(0.25đ) Phân Biết Biết Phân tích tích đa phâ phân đa thức thức n tích đa thành thành tích thức nhân tử nhân tử đa thành bằng phối thức nhân tử hợp các thàn bằng pp pp h đặt nhân Câu nhâ tử 11c(0.5đ) n tử chung, bằn khi đổi g pp dấu đặt Câu nhâ 11b( (0. n tử 5đ) chu Biết tìm ng, x đưa Câu về dạng 11a. A.B=0 (0.5 Câu 2 đ) (0.25đ) Hiểu Hiểu định 6 câu Đường cách lý về t/c 3,5đ Tứ trung tính đối xứng giác bình của đường của các tứ 35% tam trung giác đặc giác, bình của biêt của hình tam giác Câu 6 thang Câu 5 (0.25đ) (0.25đ)
  9. Các tứ Biết các Biết tính Vận dụng Biết lập Hình giác đặc dầu hiệu góc của được dấu luận tìm vẽ:0.25đ biệt nhận biết tứ giác hiêu nhân các yếu các tứ Câu 7 biết hình tố để giác đặt (0.25đ) chữ nhật c/m tứ biệt Câu 13a giác là Câu (1.0đ) hình 9(0.75đ) bình hành Câu 13b(0.7 5đ) Cộng Số câu 5 1 6 5 2 19 Số điểm 2.0đ 0.5 2.25đ 3.25đ 1.75đ 10.0đ GỢI Ý CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Năm học 2022-2023) A.TNKQ ( Mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C B A B C Câu 8 . A-2. B-1 Câu 9. a/Đ, b/Đ,c/ S B.TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm Ghi chú 10a x2y (3xy- x2+ y) = 3xy.x2y - x2.x2y+y. x2y 0.25 3 2 4 2 2 = 2x y - x y + x y . 0.25
  10. 10b (x + 3)(x2 + 3x – 5) 0.25 = x3+3x2-5x+3x2+9x-15 = x3+6x2+4x-15. 0.25 10c (20x4y -25x2y2 – 3x2y):5x2y 0.5 = 4x2 – 5y - . 11a 3x(x -3) - 7(x - 3) =(x-3)(3x-7) 0.5 11b 5x(x – y) – (y – x) 5x(x – y) + (x – y) = (x – y)(5x + 1) 11c 5x2 - 10xy + 4x- 8y = 5x(x - 2y) + 4(x - 2y) 0.25 = (x - 2y) (5x +4) 0.25 12a x2 – 9 = 0 (x+3)(x-3)=0 0.5 x=-3 hoặc x=3 0.5 12b 3x(12x– 4)– 9x(4x– 3) = 30 0.25 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 0.25 x = 30: 15 0.25 x = 2. 0.25 13a a/ Ta có :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2