intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh dung/ Chươ giá đơn TT ng/C (4-11) vị (1) hủ đề Vận kiến Nhận Thôn Vận (2) dụng thức biết g hiểu dụng cao (3) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1.1 2 1 1 15% Chư Nhâ ơng n, I: chia Nhân đa và thức chia 1.2 6 1 1 4 2 55% đa Các thức hằng (Đại đẳng 1 số) thức đáng nhớ Phâ n tích đa thức thàn h nhân tử 2 2,5% 3.1 Trục Chư đối ơng I xứng 1 Tứ và giác tâm (Hìn đối h xứng học) 3.2 3 2 27,5 Tứ % giác, hình
  2. than g, hình than g cân, hình bình hành , hình chữ nhật. Tổng 24 số 12 2 4 4 2 câu Tỉ lệ 40,0 10,0 100% 30,0% 20,0% % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội dung Số câu TT kiến thức Đơn vị kiến thức Mức hỏi theo độ mức độ kiến nhận thức, thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩVận dụng cao Nhận biết: năng 1.1 Nhân đa Tính chất 1 thức phân phối của phép nhân đối với phép cộng:A(B + C) = AB + AC (1-TN) 1 Chương I: Thông hiểu: Nhân và chia (A + B)(C+ D) đa thức = AC + AD + (Đại số) BC + BD Trong đó A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số. 1.2 Các hằng - Nhận biết: đẳng thức Hằng đẳng 7 đáng nhớ thức bình phương của một tổng.(3,8- TN, 1b-TL) Hằng đẳng 1 thức bình
  4. phương của 1 một hiệu (1a- TL) Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu (4- TN) Hằng đẳng thức tổng hai lập phương (5- TN, 3a_TL) - Thông hiểu: hằng đẳng thức hiệu hai bình phương - Vận dụng: Vận dụng được hằng đẳng thức bình phương của một hiệu để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.(4b- TL) - Vận dụng cao: Vận dụng tổng hai bình phương, tổng hai lập phương để tính giá trị
  5. biểu thức. (3b- TL) Nhận biết: 1.3 Phân tích Biết đặt nhân tử 2 đa thức thành chung để phân nhân tử tích đa thức thành nhân tử. 3 (6 – TN) Biết dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử.(7 – TN) Vận dụng : Các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử. Phương pháp nhóm hạng tử. (2a, b-TL) Phương pháp phân tích thành nhân tử bằng cách tách hạngtử .(4a- TL) 1.4 Chia đa - Nhận 1 thức biết:Quy tắc chia đa thức
  6. cho đơn thức(2-TN) -Nhận 2 Chương I 3.1 Tứ giác. biết:Tổng bốn Tứ giác Hình thang góc của một tứ 3 (Hình học) giác bằng 3600(9-TN) Độ dài đường trung bình của hình thang (10-TN) 3.2 Hình bình -Nhận biết: 1 hành.Hình dấu hiệu hình chữ nhật. chữ nhật (12- 3 TN) - Thông hiểu:Nhận dạng được tứ giác đã cho là hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân (5a,b,c-TL). 3.3 Đối xứng -Nhận biết: 1 tâm Hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm thì có chu vi bằng nhau. (11- TN) 15 3 4 1 Tổng
  7. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn:Toán- Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 02 trang ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12 Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 3 2 Câu 2: Kết quả phép chia (3x + 15x - 6x) : 3x là: A. x2 - 5x + 2 B. x3 + 5x2 - 2x C. x3 - 5x2 + 2x D. x2 + 5x - 2 Câu 3: Khai triểnđược kết quả: A. B. C. D. Câu 4: Khai triển (x – 2)3 được kết quả: A. x3 - 6x2 - 12x -8 B. x3 - 6x2 + 12x + 8 C. x3 + 6 x2 + 12x –8 D. x3 - 6x2 + 12x – 8 Câu 5: Kết quả của phép tínhlà : A. B. C. D. 3 2 Câu 6: Phân tích đa thức 5x - 10x thành nhân tử: A. 5x2(x + 2) B. 5x(x2 – 2) C. 5x(x2 + 2) D. 5x2(x -2) Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: A. B. C. D. Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn x2 +10x + 25 = 0 là A. x = 0 B. x = 5 C. x = - 5 D. x= -2 Câu 9: Tứ giác ABCD có , và . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 10: Hình thang có độ dài hai đáy là 4cm và 8 cm. Vậy độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 8 cm B. 4cm C. 6 cm D. 12 cm. Câu 11: Cho tam giác ABC có chu vi 15 cm và điểm I, tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua điểm I. Khi đó chu vi tam giác A’B’C là: A. 7,5cm B. 15cm C. – 7,5cm D. -15cm Câu 12: Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là :
  8. A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành. II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) tại b) Cho và x.y = 35. Tính A = Bài 4: (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 5: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M trung điểm BC. Kẻ MN vuông góc AB tại N, MP vuông góc AC tại P. a/ Chứng minh tứ giác APMN là hình chữ nhật. b/ Chứng minh tứ giác MPNB là hình bình hành. c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MPNH là hình thang cân. -------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------- Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2