intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng (1) đề thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Đa thức nhiều biến. 4 1 1 3 2 1 51,6% Biểu thức Các phép toán cộng, (TN1,2,3,4) (TN5) (TL1a) (TN6,7,8) (TL1b,c) (TL2) đại số trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 2 6,7% Tứ giác (TN 9,10) Tứ giác Tính chất và dấu 4 1 1 1 41,7% hiệu nhận biết các tứ (TN11,12,13,14) (TL3a) (TN15) (TL3b) giác đặc biệt. Tổng 8 1 4 2 3 2 1 22 Tỉ lệ phần trăm 39,2% 30,8% 20,0% 10,0% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều (TN1,2 biến. ,3,4) - Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn 1,(3)đ thức đồng dạng. Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. (TN5) 0,(3)đ 1 Đa thức nhiều biến. Các (TL1a) phép toán cộng, trừ, 0,5đ Biểu thức 1 nhân, chia các đa thức đại số Vận dụng: 3 nhiều biến – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TN – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép 6,7,8) chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1đ 1 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép 2 (TL2) nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn (TL1 1,0đ giản. b,c) – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn 1,0đ thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
  3. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 2 Thông hiểu: (TN Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác 9,10) lồi bằng 360o. 0,(6)đ -Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là 4 hình thang cân). (TN11; – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 12;13; 2 Tứ giác hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung 14) điểm của mỗi đường là hình bình hành). 1,(3)đ Tính chất và dấu hiệu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình nhận biết các tứ giác đặc chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng biệt. nhau là hình chữ nhật). Nhận biết được một tứ giác là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình 1 thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc (TL3 với nhau là hình thoi). a) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình 1,25đ vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, 1 đường chéo của hình thang cân. (TN15) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường 0,(3) chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình 1 chữ nhật. (TL3b) – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. 1,25đ – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 9 6 5 1 Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lời phê Lớp: I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. √5x. B. xy + y3. C. -15. D. 0 . 2 3 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x y xy là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y2 là A. 4x3y3. B. 4x2y3. C. 4x2y2. D. 3x3y2. Câu 4: Phần biến của đơn thức –x4y3 là A. x4y3. B. x3y2. C. -x3y4. D. –x4y2. 3 2 Câu 5: Giá trị của đa thức xy (-4y) + 1 tại x= 1, y= -1 là 2 A. -18. B. 18. C. 7. D. -7. Câu 6: Thu gọn đa thức (-3x2y – 2xy2) + (2x2y – 5xy2) ta được A. - x2y – 7xy2. B. x2y + 7xy2. C. -8x2y. D. 4xy2. Câu 7: Kết quả của phép nhân -2x(4x – 1) là A. 2x3 – 2x. B. 8x – 2x. C. -8x2 – 1. D. -8x2 + 2x. 3 2 4 3 Câu 8: Đa thức 7x y z – 2x y chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. 3x4. B. -3x4. C. -2x3y. D. 2xy3. Câu 9: Tứ giác ABCD có A  650 , B  1170 , C  710. Số đo góc D là A. 1190 B. 1070. C. 630. D. 1260. Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050; 450. B. 1050; 650. C. 1150; 550. D. 1150; 650. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. Câu 13: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB = AD; BC = CD. C. AC = BD. D. AB = AD. . Câu 14: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
  5. Câu 15: Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE=BF= CG= DH. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 1 2 5 a)Tính giá trị biểu thức : A = x y khi x = -2 ; y = 1 2 b) Xác định M để: M + (6x2 - 2xy) = 6x2 + 9xy - y2 c) Rút gọn biểu thức B = 5x (x3 + x) + (2x2 -5x3): x Bài 2: (1,0 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2) được dán liền kề nhau. Viết biểu thức tính chiều rộng của bức tường? Bài 3: (2,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D ∈ AB ) ; ME vuông góc AC (E ∈ AC ). a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Kẻ đường cao AH của ∆ ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– TOÁN 8 Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,(3) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D A C A D C B C B D C B D PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức A, ta có: 1 0,25 A= .( - 2)2. 15 2 Bài 1 1 0,25 = .4.1 = 2 (1,5 điểm) 2 b) M = 6x2 +9xy - y2 - 6x2 + 2xy 0,25 = 11xy - y2 0,25 c) B = 5x( x3 + x) + (2x2 -5x3) : x= 5x4 + 5x2 + 2x - 5x2 0,25 = 5x4 + 2x 0,25 Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x2 : 2x = x ( m) 0,25 5 0,25 Chiều rộng tấm giấy thứ hai: 5xy : 2x = y (m) 2 Bài 2 0,25 Vì hai tấm giấy được dán liền kề nhau nên chiều rộng của bức tường là tổng (1,0 điểm) chiều rộng tấm giấy thứ nhất và tấm giấy thứ hai. Do đó: 5 0,25 Chiều rộng của bức tường là x + y (m) 2 Hình vẽ: a) 0,25 b) 0,25 Bài 3 (2,5 điểm) 0,5 a) Tứ giác ADME có: A  D  E  900 (gt) 0,25 suy ra ADME là hình chữ nhật 0,25 b) Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành 0,4 Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC 0,1 Xét ∆ AIC có CH vuông góc AI (gt) 0,1 IK vuông AC (chứng minh trên) 0,2 Suy ra K là trực tâm của ∆ AIC 0,2 Nên AK vuông góc IC. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân)
  7. GV DUYỆT ĐỀ Duyệt của TTCM Người ra đề Trần Thị Ngọc Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2