intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh

  1. PHÒNG GD ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI ANH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN-LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. 4 là căn bậc hai số học của A. 2 B. -2 C. 16 D. -16 Câu 2. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là A. 3 – x > 0 B. 3 – x 0 C. 3 – x < 0 D. 3 – x 0 Câu 3. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A.AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AB2 C. AC2 = HC.BC D.AH2 = AB.AC Câu 8. Cho , ta có: A. C. B. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9: Thực hiện phép tính: (2.25đ) a/ b/ c/ Câu 10: Tìm x, biết: (1đ) a) b)    
  2. Câu 11(1đ) Rút gọn biểu thức P = Với Câu 12(0.75 đ). Tìm GTNN của biểu thức sau: A = Câu 13( 1đ ). Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° Sin 60°31´ ; Cos 75°12´ ; Cot 80°; Tan 57°30´ . Câu 14(1.75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Câu 15( 0.25 đ). Cho ∆ABC nhọn có góc A = 60° .Chứng minh rằng :    
  3. ĐÁP ÁN I.Phần trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C D D B D II. Phần tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 9: a/ 0,5 điểm 2,25 điểm 0,25 điểm b/ 0,5 điểm =2.3 - 4=2 0,25 điểm c/ 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 10: a/ 1 điểm hoặc 0,25 điểm hoặc 0,25 điểm b/ 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 11. Rút gọn biểu thức P = Với 1 điểm Với x và x ≠ 1 P= = = === = Vậy P = (Với x và x ≠ 1) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 12. Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 0.75 điểm ĐK: x2, = Dấu “=” xảy ra  x =2 (t/m) 0,25 điểm Vậy MinA = 2019 khi x = 2 0,25 điểm 0,25 điểm C Câu 13. Mỗi câu đổi đúng cho 0.25 điểm 1 điểm Câu 14. 1) ABC vuông tại A 1.75 điểm cosB = 0.25 điểm Do đó: AC = BCsinB = 6sin600 = cm H 0.25 điểm F A B E    
  4. 2. 0.25 điểm a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AHB AHB vuông tại H nên: AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm Tứ giác AEHF có: (gt) Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0.25 điểm EF = AH b/ Tính: EAEB + AFFC A k 60 C 0.25 điểm Ta có: EAEB = HE2 ; H AFFC= FH2 Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2 Mà EF = AH (cmt) Do đó: EAEB + AFFC =AH2 = cm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 15 Kẻ đường cao BH của ∆ABC thì H nằm trên tia AC do đó : 0.25 điểm HC2 = ( AC – HA )2 Áp dụng định lí PiTaGo trong tam giác BHC vuông tại H có BC2 = BH2 + HC2 = BH2 + ( AC – HA )2 = BH2 + HA2 +AC2 – 2AC.AH = AB2 +AC2 – 2AC.AH Do góc BAC =60° nên AH = AB.cos60° = => 0.25 điểm    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
58=>1