intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Trắc nghiệm khách quan: 40%; Tự luận: 60% Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Chủ Cấp đề Cấp độ TN TL TN TL độ cao thấp TN TL TN TL Nhận biết được 1. Căn căn bậc bậc hai hai và số học. hằng Điều đẳng kiện thức đểxác định. So sánh căn bậc hai Số câu 3(C1,2,3 3 ) Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Các Các Vận Tìm x phép phép dụng để tính biến các biểu và các đổi phép thức phép đơn biến nhận biến giản đổi giá trị đổi về căn đơn nguyê đơn thức giản n giản bậc căn về căn hai: thức
  2. thức Đưa bậc hai bậc thừa để rút hai số ra gọn ngoài biểu dấu thức, căn, tìm x đưa thừa số vào trong dấu căn, Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu 2(C1a; 3(C2; 1(C3b Số câu 1(C4) 1(C6) 8 1b) 2b;3a) ) Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 0,5 4,5 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 5% 45% Thực hiện phép 3. Căn tính bậc ba chứa căn bậc ba Số câu 1(C5) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Một Vẽ Vận số hệ hình. dụng thức Tính hệ
  3. về dộ dài thức cạnh các về và cạnh cạnh đường trong và cao tam đường trong giác cao tam vuông. trong giác tam vuông giác vuông để chứng minh đẳng thức Số câu 1(C4a) 1(C4b) 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 5.Tỷ Tỉ số Vận số lượng dụng lượng giác hệ giác của 2 thức của góc về góc phụ cạnh nhọn. nhau, và góc Hệ hệ trong thức thức tam về về gác cạnh cạnh vuông và góc và góc chứng trong trong minh tam tam đẳng gác gác thức vuông vuông 1(C4c 3 Số câu 2(C7,8) ) Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% TS câu 6 2 3 4 2 17
  4. TS điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 04/11/2022 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I.Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 bằng: A. -3 B. 3 C. -3; 3 D. 81 Câu 2. So sánh 3 và ta có kết quả: A. 3> B. 3 < C. 3 = D. 3 < 5 Câu 3. Với giá trị nào của x thì có nghĩa: A. B. C. x > 2 D. x < 2 Câu 4. Trục căn thức ở mẫu ta được: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6.Rút gọn biểu thức , với : và ta được: A. B. C. D. Câu 7.Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin 500 = cos 300 B. tan 400 = cot 600
  5. C. cot 800 = tan 100 D. sin 500 = cos 450 Câu 8.Cho tam giác ABC vuông tại A, , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng: A.3 cm B. C.15 cm D.5 Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm)Tính a) b) Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 8x + 7 18x = 9 − 50x a) b) Câu 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = Với x0 ; x4 a) Rút gọn P b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên Câu 4.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường caoAH. a) Cho biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn HB, AH. b) Kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh . c) Chứng minh: .................................... Hết .......................... Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  6. Họ tên học sinh……………………………. lớp: ……………. SBD …………. Chữ ký giám thị: ……………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 9 Phần I: Trắc nghiệm (4,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A B A D C C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1. a 0,25 (1,0 điểm) 0,25 b 2 2 0,25 5 2 5 2 + 0,25 2 5 4 2 5 4 2 5 22 = 5 =4 Câu 2. a (1,0 điểm) 0,25 Vậy 0,25 b (ĐKXĐ: với mọi x R) (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy x = 1; x = -4 0,25 0,25 Câu 3. a Với x0 ; x4
  7. (1,5 điểm) 0,5 Vậy với x0 ; x4 thì 0,25 0,25 b nguyên khi Tìm được x = 0; x = 4 0,25 0,25 Câu 4. Vẽ hình đúng (2,5 điểm) A 0,25 F E B C H a Áp dụng định lí Pitago với tam giác 0,25 vuông ta có: Áp dụng hệ thức 0,25 lượng trong tam giác vuông ta có: 02,5 + + b Tam giác vuông tại có là đường cao nên: 0,25 Tam giác vuông tại có là đường cao nên: 0,25 Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. 0,25 Suy ra: 0,25 Mà .Suy ra đpcm c Tam giác vuông tại nên (3) Tam giác vuông tại 0,25 nên (4) Tam giác vuông tại nên (5) Từ (3); (4) và (5) suy 0,25 ra: Hay (Đpcm) Tổng 10 Lưu ý:
  8. 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác thì mới cho điểm tối đa. 2. Với các cách giải khác, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2