intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

  1. A.MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/ dung/ độ % điểm Chủ đơn đánh (12) đề vị giá (2) kiến (4 thức -11) (3) NB TH VD VDC TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chủ Biết 2 1 3 đề khái 0,5 0,25 7,5% Căn niệm bậc căn hai, bậc căn hai số bậc học ba của số khôn g âm, căn bậc ba của một số,biế t so sánh các căn bậc hai. Tìm 1 1 điều 0,75 7,5% kiện để căn thức bậc
  2. hai có nghĩa . 2 Chủ Biết 3 3 đề tính 0,75 7,5% Các chất tính liên chất hệ của giữa căn phép bậc nhân, hai. chia và phép khai phươ ng, hằng đẳng thức Hiểu 1 1 được 0,75 7,5% các tính chất để giải bài toán tìm x. 3 Chủ Biết 1 1 2 đềBi đưa 0,25 0,25 5% ến thừa đổi, số ra rút ngoài gọn dấu biểu căn, thức trục chứa căn căn thức bậc ở hai. mẫu của biểu thức
  3. lấy căn trong trườn g hợp đơn giản Vận 1 2 2 dụng 0,75 1,75 17,5 các % phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Vận 1 1 dụng 1 10% linh hoạt các phép biến đổi Các Biết 1 1 hệ các 0,25 2,5% thức hệ về thức cạnh về và cạnh đườn và 4 g cao đườn trong g cao tam trong giác tam vuôn giác g. vuôn g. Tính 1 1 được 0,25 2,5% các
  4. cạnh trong tam giác vuôn g. Các Biết 1 1 2 tỉ số định 0.25 0.25 5% lượn nghĩa g , tính giác chất của tỉ số góc lượng nhọn giác . của góc nhọn. - Biết 1 1 2 được 1 0,5 15% định nghĩa , tính 5 chất để tính số lượng giác của góc nhọn, suy ra số đo góc nhọn bằng MTB T 6 Các Hiểu 1 1 hệ được 0,25 2,5% thức hệ về thức cạnh để và tính góc cạnh
  5. trong trong tam tam giác giác vuôn vuôn g g, hiểu kiến thức để vẽ hình. Vận 1 1 dụng 1 10% kiến thức để giải bài tập liên quan. Tổng 8 1 4 4 3 1 21 2 1 1 3,0 2,0 1 10 Tỉ lệ 30% 40,0 20,0 10% 100 phần % % trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 C Căn bậc Nhận biết: 4 ă hai, căn -Biết khái niệm căn (TN n bậc ba bậc hai số học của số 1-2-3) không âm, b - Biết khái niệm căn ậ bậc ba của một số, c Thông hiểu: 1 - Biết so sánh các căn (TL1a) h bậc hai. a - Tìm điều kiện để căn i thức bậc hai có nghĩa. ,
  6. c ă n b ậ c b a C Liên hệ Nhận biết: 3 á giữa phép -Biết tính chất liên (TN4-5) c nhân, chia hệgiữa phép nhân, chia và phép và phép khai phương t khai Thông hiểu: 1 í phương. - Hiểu được các tính (TL 1b) n chất để giải bài toán h tìm x. . c Hằng Nhận biết: h đẳng thức - Biết nhận dạng hằng 1 ấ đẳng thức (TN 6) t c 2 ủ a c ă n b ậ c h a i . 3 B Đưa thừa Nhận biết: 2 i số ra -Biết đưa thừa số ra (TN 2, 8) ế ngoài, vào ngoài dấu căn. n trong dấu Vận dụng: căn. -Vận dụng đưa thừa số 1 đ ra ngoài, vào trong dấu (TL 1c)
  7. ổ căn để rút gọn biểu i thức chứa căn bậc hai , ở dạng đơn giản. Trục căn Thông hiểu: 1 r thức ở - Hiểu trục căn thức ở (TN 7) ú mẫu mẫu ở dạng đơn giản t Biến đổi, Vận dụng: 1 rút gọn -Vận dụng các phép (TL 2a) g biểu thức biến đổi, rút gọn biểu ọ chứa căn thức chứa căn bậc hai n bậc hai Vận dụng Vận dụng cao: 1 b linh hoạt Vận dụng linh hoạt các (TL i các phép phép biến đổi 2b) ể biến đổi u t h ứ c c h ứ a c ă n b ậ c h a i . . 4 C Nhận biết: 1 á Biết các hệ thức về (TN 12) c cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 1 h Thông hiểu: (TN 9) ệ Tính được các cạnh
  8. trong tam giác vuông. t h ứ c v ề c ạ n h v à đ ư ờ n g c a o t r o n g t a m g i á c v u ô n
  9. g . 5 C Nhận biết: á 2 c -Biết được định nghĩa (TN tỉ số lượng giác của 10+TL4a t ) ỉ góc nhọn. - Biết được định nghĩa, s tính chất để tính số 2 ố lượng giác của góc (TN11+TL nhọn, suy ra số đo góc 3) l nhọn bằng MTBT ư Thông hiểu: ợ - Hiểu tính chất về tỉ n g số lượng giác của hai góc phụ nhau để tính g i toán đơn giản á c c ủ a g ó c n h ọ n . 6 C Thông hiểu: 1 á Hiểu được hệ thức để (VẼ HÌNH) c tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến h thức để vẽ hình. ệ Vận dụng: 1 -Vận dụng kiến (TL4b) t thứccác hệ thức về h cạnh và góc trong tam ứ giác vuôngđể giải bài
  10. c tập liên quan. v ề c ạ n h v à g ó c t r o n g t a m g i á c v u ô n g
  11. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜN G THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Lớp 9 Đề chính thức Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. ± 8 . D. 4096. Câu 2: Kết quả của phép tính là A.3 B.-3 C. D. Câu 3. So sánh 4 với ta có kết luận: A. 4 >. B. 4
  12. A. DF2 = HF.EF.; B. EF.EH = DE2 ; C. DE.EF = DF.DH ; D. DH2 = HE.HF PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,25 điểm) a/ Tìm điều kiện để có nghĩa? b/ Tìm x, biết: c/ Rút gọn: Bài 2:(2 điểm )Cho a/ Rút gọn A. b/ Tính giá trị của A với b = 7-4 Bài 3: (0,5 điểm) Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° Sin 60° ; Cot 74°23´ Bài 4: (2,25điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4 cm. a/ Tính tan C và số đo góc C. b/ AH; BH ( Độ dài lấy gần đúng 2 chữ số thập phân, góc làm tròn đến phút) Bài làm: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  13. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ. A B B C D B B A A D D C Án PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM 1 a Tìm điều kiện để có nghĩa? 0,75 (2,25 điểm) có nghĩa khi 2x - 40 0.5 Lập luận tìm được x2 0.25 b Tìm x, biết: 0,75 Biến đổi thành và tìm được điều kiện x≥0 0.25 Biến đổi đưa về 0.25 Tìm được x và kết luận x =2 0.25 c Rút gọn: 0,75 Biến đổi thành 0.5
  14. Tính được kết quả 0.25 a Rút gọn: 1 Biến đổi mỗi biểu thức đúng 0,4 Rút gọn: đến kết quả: A= 2 0,2 (2 b Tính giá trị của A với b = 7-4 điểm) 1 Biến đổi b = 0,5 Thay b = vào biểu thức A và biến đổi A = Tính đúng A = 0,25 0,25 Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc 3 nhỏ hơn 45° 0,5 (0,5 Sin 60°= cos 300 ; 0,25 điểm) Cot 74°23´= sin 15037’ ; 0,25 a Vẽ hình. Tính tan B và số đo góc B 1,25 - Vẽ hình đúng ( vẽ hình sai, không chấm) 0,25 - Tính đúng tanB = - Suy ra số đo 0,5 4 a) (2,25 0,5 điểm) b Tính AH; BH 1 Lập luận tính đúng AH=2,4 cm 0,5 Lập luận tính đúng BH=1,8 cm 0,5 Lưu ý: HS làm đúngtheo cách khác vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2