intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Nam Giang

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ́ TRƯỜNG THCS TT NAM GIANG NĂM HOC 2022 – 2023 ̣ Môn: Toán – lơp 9 THCS ́ (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trang ĐỀ BÀI Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.   a)  .              b)   Bài 2 : (2,0 đ) Tính :  2 2 a)   b)  c)  d)  5 2+ 5 2 Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức  A =  với x  ­5. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 6 x 4 x 4 Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M =  x 2 x x 2       với x > 0 , x   4 a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi x = . c) Tìm giá trị của x để M > 0 Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn  : BH = 4 cm và HC = 6 cm.  a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh :  BK.BM = BH.BC   Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.    ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­
  2. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT NAM GIANG NĂM HOC 2022 – 2023 ̣ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Nội dung Điểm 1 1a . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0   x ≥ 2. 0.5 (1,0 đ) 1b  có nghĩa khi  x >  0,5 2 2a = 2.6 = 12   0,5 (2,0 đ) 2b = 0,5 2c 14 7 2 2 1 0.5 2 1 2 1 2 2d 2 2 2 5 4 2 5 4 0,5 2 5 2+ 5 2   =  5 22   = 4 5 3 3a  ( ĐK : x ≥ ­ 5 ) (1,0 đ) 0,25 0,25 3b (TM) 0,25 0,25 4 4a x 4 x 4 0,5 (2,0 đ) M  =  x x 2 0,5 x 2              =  x 4b) x =  (Thỏa mãn ĐK)  0.25 Khi đó M =  0,25 4c) x 2 Với ĐK x > 0 , x   4 thì M =  x x 2 0,25 Do đó M > 0 x >0 Vì  nên  0,25 Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4 5 A (3,0 đ) M K B H C 5a            ABC vuông  tại A :  nên  AH2 = HB.HC  = 4.6 = 24          AH =  2 6 (cm)  0,5  AB2 = BC.HB  = 10.4 = 40       AB =  2 10 (cm)  0,25
  3.  AC2 = BC. HC = 10.6 = 60       AC =  2 15 (cm) 0,25 5b  ABM vuông  tại A       0,25                                                           0,25                                                 => Số đo góc AMB là        0,25 0,25 2 5c ABM vuông  tại  A có AK  BM  =>   AB  = BK.BM  0,5 ABC vuông  tại A có AH  BC   =>  AB2 = BH.BC  0,25     BK. BM = BH.BC  0,25 6 ĐK:  (1,0 đ) Phương trình đã cho tương đương với  0,25 KL: Phương trình có nghiệm: 0,25 0,25 0,25 ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2