intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả, đồng thời thời giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo khi giải đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn ôn thi đạt hiệu quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: VẬT LÍ - KTCN MÔN: Vật lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 001 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên học sinh :......................................................................................... SBD : .......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Học sinh điền đáp án vào bảng dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ : A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. Câu 2: Có ba vật (1), (2), (3) , công thức cộng vận tốc của vật (1) đối với vật (3) là: uur uur uur uur uur uur A. v13 = v12 + v 32 . B. v13 = v13 + v 32 . uur uur uur uur uur uur C. v13 = v21 + v13 . D. v13 = v12 + v23 Câu 3: Độ lớn gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều: ω2 2 v2 2p r A. a = . B. a = v r . C. a = . D. a = . r r T Câu 4: Phép đo một đại lương vật lí là phép A. so sánh nó với đại lương cùng loại được quy ước làm đơn vị. B.nối nó với đại lương cùng loại được quy ước làm đơn vị. C.tính tổng nó với đại lương cùng loại được quy ước làm đơn vị. D.So sánh nó với đại lượng khác loại. Câu 5: Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật mốc không trùng với điểm xuất phát : A. s = vt . B. x = x o + vt . C. x = vt . D. s = so + vt . Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của các vật ? A. Tại mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do cùng một gia tốc. B. Vật rơi tự do luôn có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống. C. Vật rơi tự do ít chịu sức cản của không khí hơn các vật rơi bình thường khác. D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi. Câu 7: Gia tốc của chuyển động tròn đều A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động. Mã đề 001
  2. C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. Câu 8: Chọn câu đúng ? Từ các phương trình vận tốc cho biết tính chất các chuyển động sau: A. v = 2 + 2t Þ Vật chuyển động thẳng đều. B. v = 2t Þ Vật chuyển động chậm dần đều. C. v = - t + 4 Þ Vật chuyển động nhanh dần đều. D. v = 4t Þ Vật chuyển động nhanh dần đều. Câu 9: Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là A.vận tốc kéo theo. B.vận tốc tương đối. C.vận tốc trung bình. D.vận tốc tuyệt đối. Câu 10: Cho vật chuyển động thẳng, nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ không đổi bằng 12 m/s, nửa sau đi tốc độ không đổi bằng 8 m/s. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A.9,6 m/s. B.12 m/s. C.10 m/s. D.4,3 m/s. Câu 11: Vật nặng rơi từ độ cao 180m xuống đất. Lấy g = 10 (m /s2 ). Vận tốc của vật khi chạm đất là A. v = 20 (m /s). B. v = 60 (m /s) . C. v = 90 (m /s) . D. v = 80 (m /s) Câu 12: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 50 m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động thì gia tốc của ô tô là A. -1 m/s2. B.0,2 m/s2. C.- 0,2 m/s2. D.0,5 m/s2. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5điểm): Viết công thức tính gia tốc, vận tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều (t0=0). Câu 2 (2,0 điểm): Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 100cm, thời gian chuyển động hết một vòng là 2 giây. Tính tần số, tần số góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm? Câu 3: (1,5 điểm): Một vật được thả rơi từ độ cao h, trong hai giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường 176,4m, gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2. Tính: a). Thời gian rơi, độ cao nơi thả vật. b). Vận tốc vật khi chạm đất. Câu 4: (1điểm): Một xe chuyển động chậm dần đều, quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối cùng là 4(m). Tìm vận tốc của xe trước lúc dừng lại 2 giây ? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
  4. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: VẬT LÍ - KTCN MÔN: Vật lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): ĐỀ 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C A B B B D D A B A ĐỀ 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D C C D B C D A A D ĐỀ 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B A C C D B C A ĐỀ 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D A C B A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5điểm): Viết công thức tính gia tốc, vận tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều (t0= 0). v  v0 a t 0,5đ v  v0  at 0,5đ 1 s  v0 t  at 2 0,5đ 2 Câu 2 (2,0 điểm): Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 100cm, thời gian chuyển động hết một vòng là 2 giây. Tính tần số, tần số góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm? 1 1 0,5đ f    0,5 (vòng/s) T 2   2 f   (rad/s) 0,5đ v  .r   (m/s) 0,5đ v2 aht  r   2 ( m/s2) 0,5đ Câu 3: (1,5 điểm): Một vật được thả rơi từ độ cao h, trong hai giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường 176,4m, gia tốc rơi tự do g= 9,8m/s2. Tính: a). Thời gian rơi, độ cao nơi thả vật.
  6. b). Vận tốc vật khi chạm đất. gt 2 g(t  2)2 0,25đ a). s  st  st 2   2 2 176,4  2.g(t  1)  t  10(s) 0,5đ gt 2 h= =490(m) 0,25đ 2 b). v  g.t  98(m / s) 0,5đ Câu 4: (1điểm): Một xe chuyển động chậm dần đều, quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối cùng là 4(m). Tìm vận tốc của xe trước lúc dừng lại 2 giây ? Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn: at 2 a(t  2)2 0,25đ s  st  s(t 2)  v0 .t   (v0 .(t  2)  ) 2 2  2(v0  at )  2a 0,25đ Do vật ngừng hẳn nên: v = v o + at = 0 Þ a= -2 (m/s2) 0,25đ v  2as = 4(m/s) 0,25đ Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2