intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” là tài liệu luyện thi HSG hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 10. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1  TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ  NĂM HỌC 2021 – 2022 3 Môn: Vật Lý – Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 2 trang) Họ và tên học sinh:……………………………………………….…………….Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động. B. Qũy đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên. x = x 0 + v.t;(x 0 0, v 0) Câu 2: Môt vât chuyên đông thăng đêu theo truc Ox co ph ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ương trinh toa đô la  ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ . Điêu khăng đinh nao sau đây la đúng? ̀ ̀ A. Toa đô cua vât co gia tri không đôi theo th ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ời gian. B. Toa đô ban đâu cua vât không trung v ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ới gôc toa đô. ́ ̣ ̣ C. Vât chuyên đông theo chiêu d ̣ ̉ ̣ ̀ ương cua truc toa đô. ̉ ̣ ̣ ̣ D. Vât chuyên đông ng ̣ ̉ ̣ ược chiêu d ̀ ương cua truc toa đô. ̉ ̣ ̣ ̣ Câu 3: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. v = v 0 + at Câu 4: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:   thì A. a luôn luôn dương. B. a luôn luôn cùng dấu với v. C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn dương. Câu 5: Hãy chỉ ra chuyển động nào coi như là sự rơi tự do A. Một chiếc lông chim đang rơi. B. Một chiếc diều đứt dây đang rơi. C. Tờ giấy rơi trong không khí. D. Hòn đá rơi từ tầng 5. Câu 6: Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là: at 2 at 2 x = v0 t + x = v0 t 2 + 2 2 A.   (a và v0 cùng dấu). B.   (a và v0 trái dấu). 2 at at 2 x = x 0 + v0 t + x = x 0 + v0 t + 2 2 C.   (a và v0 cùng dấu). D.  ( a và v0 trái dấu). Câu 7: Chuyển động tròn đều là A. Chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. B. Chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi. C. Chuyển động có hướng thay đổi và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. D. Chuyển động có quỹ đạo tròn và gia tốc bằng 0. Câu 8: Tần số của chuyển động tròn đều là A. Số vòng vật đi được trong 1 giây. B. Số vòng vật đi được trong 2 giây.
  2. C. Số vòng vật đi được trong 5 giây. D. Số vòng vật đi được trong 10 giây. Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có đường kính 200 cm với gia tốc hướng  tâm aht = 4 cm/s2. Chu kỳ chuyển động của chất điểm sẽ là A. T= 14π s. B. T= 5π s. C. T= 8π s. D. T= 10π s. Câu 10: Có 3 vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc. Hãy chọn biểu thức sai? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Hai ô tô A va B chay cung chiêu trên cung môt đoan đ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ường thẳng với vân tôc 30 km/h và 40 ̣ ́   ̣ ́ ̉ km/h. Vân tôc cua ô tô A so v ơi ô tô B là ́ A. – 10 km/h. B. 70 km/h. C. 50 km/h. D. 10 km/h. Câu 12: Một ca nô xuôi dòng với vận tốc 6 m/s đối với dòng nước. Dòng nước chảy với vận tốc 2   m/s. Thời gian để ca nô đi được 320 m là A. 20 s. B. 40 s. C. 50 s. D. 60 s. Câu 13: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên. Câu 14: Cho hai lực đồng quy có độ  lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị  của hợp lực có thể  là giá trị  nào  trong các giá trị sau đây? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Câu 15: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải làm cho vật: A. có gia tốc dương. B. có gia tốc âm. C. gia tốc không đổi. D. chuyển động thẳng đều. Câu 16: Định luật II Niu – tơn được phát biểu A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật, có độ  lớn tỷ  lệ  nghịch với độ  lớn  của lực và khối lượng của vật. B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật, có độ  lớn tỷ  lệ  thuận với độ  lớn  của lực và khối lượng của vật. C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật, có độ  lớn tỷ  lệ  nghịch với độ  lớn  của lực và tỷ lệ thuận với khối lượng của vật. D. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật, có độ  lớn tỷ  lệ  thuận với độ  lớn   của lực và tỷ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 17: Chọn câu đúng ? Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ  lớn A. bằng 500N. B. bé hơn 500N. C. lớn hơn 500N. D.  Phụ  thuộc vào nơi người đó đứng trên trái  đất. Câu 18: Môt l ̣ ực 4 N tac dung lên vât co khôi l ́ ̣ ̣ ́ ́ ượng 0,8 kg đang đứng yên. Bo qua ma sat va cac l ̉ ́ ̀ ́ ực   ̉ ́ ̉ ̣ ̀ can. Gia tôc cua vât băng A. 32 m/s . 2 B. 0,005 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 19: Tac dung vao vât co khôi l ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ượng 5kg, đang đứng yên, môt l ̣ ực theo phương ngang thi vât nay ̀ ̣ ̀  ̉ ̣ ̀ ̀ ới gia tôc 1 m/s chuyên đông nhanh dân đêu v ́ 2 ̣ ơn cua l . Đô l ́ ̉ ực nay la ̀ ̀ A. 3 N. B. 4 N. C. 5 N. D. 6 N. Câu 20: Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa. B. Chỉ có búa tác dụng lực lên đinh. C. Búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực bằng nhau. D. Đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc.
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Câu 1 (2 điểm): Môt đia tron co ban kinh 15cm, quay đêu môi vong trong 2s.  ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ a) Xác định chu kỳ, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa. b) Xác định độ lớn gia tốc hướng tâm của 1 điểm cách tâm của đĩa 5 cm. Câu 2 (3 điểm): Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên . Sau 10 giây ô tô  đạt vận tốc 36 km/h. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quãng đường ô tô đi được trong 10 giây đó. c) Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2