intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo các mức độ Tổng Nội Vận dụng % dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng cao Số CH tổng kiến Thời thức Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL (ph) CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1 Làm quen với vật lí 1 0,75 0 0 0 0 1 1.2 Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật 1 0,75 0 0 0 0 1 1 Mở đầu lí. 1 3 1 5,25 17,5 1.3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả 1 0,75 0 0 0 0 1 đo. 2.1 Độ dịch chuyển và 1 0,75 1 quãng đường đi được. 2.2 Tốc độ và vận tốc. 2 1,5 2 2.3 Tổng hợp độ dịch Động chuyển và tổng hợp vận 1 0,75 1 2 1 3 1 5 1 7 3 19,5 40 học tốc. 2.4 Thực hành : đo tốc độ 1 0,75 1 của vật chuyển động. 2.5. Đồ thị độ dịch chuyển 1 0,75 1 thời gian.
  2. 3.1 Chuyển động biến đổi. 2 1,5 2 Gia tốc. 3.2 Chuyển động thẳng 3 2,25 2 Chuyển biến đổi đều. 3 động 3.3 Sự rơi tự do. 2 1,5 1 3 1 5 1 7 2 3 20,25 42,5 biến đổi 3.4 Thực hành: Đo gia tốc 0 0 0 rơi tự do. 3.5 Chuyển động ném 0 0 0 Tổng 16 12 3 9 2 10 2 14 16 7 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng kĩ năng Vận T kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu 1.1 Làm quen với của môn Vật lí. 1 Mở đầu - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử 1 1 0 0 vật lí dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu được một số ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết).
  3. - Nêu được vai trò của các phát minh vật lí đối với khoa học, kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật. - Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. Nhận biết: - Nhận biết được các kí hiệu vật lí trong đời sống và trong phòng thực hành. 1.2 Các quy tắc an - Nhận biết được các sử dụng thiết bị thí nghiệm an toàn. toàn trong phòng - Nhận biết được nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng 1 0 0 thực hành vật lí. thiết bị vật lí và nguy cơ hỏng thiết bị đo điện. - Liệt kê được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Thông hiểu: - Lựa chọn được thang đo phù hợp trong thí nghiệm vật lí. Nhận biết: - Nêu được một số loại sai số đơn giản hay g p khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng. 1.3 Thực hành tính - Nhận biết được công thức tính sai số sai số tương đối. sai số trong phép - Nhận biết được cách viết kết quả đo đại lượng vật lí. 1 0 0 đo. Ghi kết quả đo. - Nêu được cách tính sai số tuyệt đối của một tổng ho c một hiệu. - Nêu được cách tính sai số tương đối của một thương ho c một tích.
  4. Thông hiểu: - Tính được sai số tỉ đối dựa vào kết quả đo cho trước. - Tính được sai số tuyệt đối của phép đo có 5 lần đo cho cùng kết được. - Tính được sai số tuyệt đối của một tổng ho c một hiệu. Nhận biết - Định nghĩa được độ dịch chuyển. - Nhận biết được độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ. - Nhận biết được độ lớn độ dịch chuyển khác với quãng đường. - Nhận biết được trường hợp độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường. 2.1 Độ dịch chuyển - Nhận biết độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng. và quãng đường đi 1 - Nêu được vận tốc trong công thức tính độ dịch chuyển. được. Thông hiểu: 2 Động học - Tính được độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng. - Tính được quãng đường trong chuyển động thẳng. Vận dụng: - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. - Xác định được độ dịch chuyển và quãng đường trong hai chuyển thẳng liên tiếp vuông góc với nhau. Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tốc độ trung bình, định 2.2 Tốc độ và vận nghĩa được tốc độ theo một phương. 2 1 1 1 tốc. - Định nghĩa được vận tốc. - Nhận biết được công thức tính vận tốc trung bình và vận
  5. tốc tức thời. - Nhận biết được hai cách xác định độ nhanh chậm của chuyển động. Thông hiểu: - Tính được tốc độ trung bình khi biết quãng đường và thời gian. - Tính được độ lớn vận tốc trung bình khi biết độ lớn độ dịch chuyển và thời gian. Vận dụng: - Tính được độ lớn vận tốc trung bình và tốc độ trung bình khi vật chuyển động trên quỹ đạo phức tạp. - Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. Nhận biết: - Nhận biết được công thức độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. Thông hiểu: - Tính được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong trường hợp hai chuyển động cùng phương. 2.3 Tổng hợp độ Vận dụng: dịch chuyển và 1 - Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp tổng hợp vận tốc. trong trường hợp vuông góc với nhau. - Vận dụng được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong trường hợp hai chuyển động cùng phương. Vận dụng cao: Vận dụng được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. Nhận biết: 2.4 Thực hành : đo - Nhận biết được dụng cụ cần thiết để đo quãng đường, thời tốc độ của vật gian chuyển động. 1 chuyển động. - Nhận biết được cách đo tốc độ trung bình trong trường hợp đơn giản.
  6. Thông hiểu: - Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng. Vận dụng: - Đánh giá được ưu, nhược điểm của một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng. Vận dụng cao: - Thảo luận để thiết kế phương án ho c lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. Nhận biết: - Mô tả được vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm và vật đứng yên trên một đồ thị độ dịch chuyển  thời gian. Thông hiểu: - Tính được tốc độ và vận tốc từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. 2.5. Đồ thị độ dịch Vận dụng: 1 chuyển thời gian. - Dựa trên số liệu cho trước, v được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. - Vận dụng được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. Vận dụng cao: - Vận dụng và phân tích được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng.
  7. Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính gia tốc. - Nêu được nghĩa, đơn vị của gia tốc. 3.1 Chuyển động - Nhận biết được khi a.v > 0 thì vật chuyển động nhanh dần 2 biến đổi. Gia tốc. và a.v < 0 thì vật chuyển động chậm dần. Thông hiểu: - Tính được gia tốc dựa vào độ biến thiên vân tốc trong một khoảng thời gian Nhận biết: - Nêu được chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. - Nhận biết được vật chuyển đông nhanh dần đều, chậm dần đều trên đồ thị vận tốc – thời gian. - Nhận biết được các công thức của chuyển động thẳng biến Chuyển động đổi đều. 3 biến đổi Thông hiểu: 1 1 1 - Tính được vận tốc và độ dịch chuyển theo công thức chuyển động thẳng biến đổi đều. - Phân loại được chuyển động thẳng nhanh dần đều chậm 3.2 Chuyển động dần đều khi biết phương trình vận tốc. 2 thẳng biến đổi đều. - Mô tả được chuyển động thẳng nhanh dần đều chậm dần đều trên đồ thị vận tốc – thời gian. Vận dụng: - V được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng. - Vận dụng được đồ thị vận tốc – thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Vận dụng được đồ thị vận tốc – thời gian .
  8. Nhận biết: - Nhận biết được sự rơi trong không khí và sự rơi tự do. - Nhận biết được phương, chiều và tính chất của sự rơi tự do. - Nhận biết được các công thức của sự rơi tự do. - Nhận biết được một số trường hợp chuyển động trong không khí được coi là rơi tự do. Thông hiểu: - Tính được vận tốc bằng công thức rơi tự do. 3.3 Sự rơi tự do. 2 - Tính được độ dịch chuyển và quãng đường bằng công thức rơi tự do. Vận dụng: - Vận dụng được công thức rơi tự do. - Vận dụng được những kiến thức về sự rơi tự do vào một số tình huống thực tế đơn giản. Vận dụng cao: - Vận dụng được công thức rơi tự do và kiến thức rơi tự do vào một số tình huống phức tạp. Tổng 16 3 2 1
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 409 I. Trắc nghiệm (16 câu, từ câu 1 đến câu 16 – mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: d1  d 2 1  d1 d 2  d 2  d1 d1  d 2 A. v tb  . B. v tb    . C. v tb  . D. v tb  . t 2  t1 2  t1 t 2  t 2  t1 t1  t 2 Câu 2: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao. B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang. C. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc. D. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi. Câu 3: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A  A A. A  A  A. B. A  . C. A  A  A. D. A  A  A. 2 Câu 4: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Sau khi rơi một thời gian t thì quãng đường rơi được của vật là 1 B. s  g.t . 2 A. s = g.t2. 2 1 B¾c C. s  g.t. D. s = g.t. T©y §«ng 2 Câu 5: Chuyển động nhanh dần có đ c điểm B Nam A. a > 0, v < 0. B. ngược chiều . A C C. cùng chiều . D. a < 0, v > 0. O Câu 6: Một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình v . Nếu ô tô dịch chuyển theo hướng Bắc thì nó s đi A. từ O đến A B. từ O đến D D C. từ O đến B D. từ O đến C Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là A. d = v0t + at2. B. d = v0t + at2. C. d = v0t + at. D. d= v0t + at. Câu 8: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t3 B. từ t1 đến t2 C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3 D. từ 0 đến t2 Câu 9: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian Trang 9/19 - Mã đề 112
  10. t, công thức tính độ lớn gia tốc là A. . B. v. . C. v . D. . Câu 10: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. Câu 11: Trong vật l độ dịch chuyển là đại lượng A. cho biết độ dài ho c cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. Câu 12: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. ngắt nguồn điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. D. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. Câu 13: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về thuyết tương đối. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. Câu 14: Gọi vật 1 là bờ sông, vật 2 là dòng nước, vật 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính bằng biểu thức : A. = - B. = + C. = + D. = + Câu 15: Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Thời gian. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Quãng đường. Câu 16: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có vận tốc tăng đều theo thời gian. B. có vận tốc không đổi theo thời gian. C. có vận tốc giảm đều theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm theo thời gian. II. Tự luận Câu 17 (1điểm): Một học sinh thực hiện một phép đo thời gian cho kết quả t = (12,35  0,04) s. Cho biết gia trị trung bình và sai số của phép đo. Câu 18 (1 điểm): Một vật n ng rơi từ độ cao 40m xuống m t đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2 Câu 19 (1 điểm) : Vận tốc trung bình cho biết đ c điểm gì của chuyển động ? Viết công thức tính vận tốc và giải thích các đại lượng trong công thức tính vận tốc? Câu 20 (3 điểm) Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian a. Hãy mô tả chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD. b. Tính gia tốc trên đoạn AB, BC, CD. c. Tính độ dịch chuyển trên đoạn AB, BD, AD bằng đồ thị bằng đồ thị vận tốc - thời gian ------ HẾT ------ Trang 10/19 - Mã đề 112
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 387 I. Trắc nghiệm (16 câu, từ câu 1 đến câu 16 – mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong phòng thí nghiệm vật lí, kí hiệu DC ho c dấu  là A. đầu ra của thiết bị. B. dòng điện xay chiều. C. dòng điện một chiều. D. đầu vào của thiết bị. Câu 2: Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 2 1 d = v0 .t + .a.t . 2 d = v0 + a.t. d = v0 + .a.t. 2 d = v0 .t + a.t . 2 A. B. C. D. Câu 3: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là A. m2/s2. B. m/s. C. m2/s. D. m/s2. Câu 4: Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng là v. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t đó là a = Δt . a = Δt . a = Δv . a = Δv2 . 2 A. Δv B. Δv C. Δt D. Δt Câu 5: Một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình v . B¾c Nếu ô tô dịch chuyển theo hướng Đông thì nó s đi T©y §«ng A. từ O đến B B Nam B. từ O đến C A C C. từ O đến D O D. từ O đến A. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng? D A. Vận tốc là đại lượng vô hướng không âm. B. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng là hướng của độ dịch chuyển. C. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc là đại lượng vô hướng có thể âm ho c dương. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc  thời gian là v = 6  t (trong đó t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 12 m/s2. Câu 8: Hình v bên là đồ thị độ dịch chuyển  thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó d A. chuyển động thẳng chậm dần đều. A B. chuyển động thẳng đều theo chiều âm. C. chuyển động thẳng đều theo chiều dương. D. chuyển động thẳng nhanh dần đều. O B t Câu 9: Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bình của một bạn. Khi thực hiện phép đo quãng đường, học sinh này có thể dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân. B. Đồng hồ. C. Lực kế. D. Thước. Trang 11/19 - Mã đề 112
  12. Câu 10: Gọi v1,2 là vận tốc của vật (1) đối với vật (2); v2,3 là vận tốc của vật (2) đối với vật (3) và v1,3 là vận tốc của vật (1) đối với vật (3). Hệ thức nào sau đây là đúng? v1,2  v 2,3 v1,2  v 2,3 v1,3  v1,3  A. v1,3  v 1,2  v2,3. B. v1,3  v 1,2  v2,3. C. D. 2 . 2 . Câu 11: Sáng chế vật lí nào sau đây gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Sáng chế ra máy phát điện. B. Sáng chế ra robot. C. Sáng chế ra máy hơi nước. D. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. Câu 12: Trong khoảng thời gian t, một vật đi đường quãng đường s thì tốc độ trung bình của nó là v  Δs . v  Δt2 . v  Δt . v  Δs2 . A. Δt B. Δs C. Δs D. Δt Câu 13: Phát biểu nào sau đây về cách tính sai số của một tổng là đúng? A. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng tổng các sai số tuyệt đối các số hạng. B. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng tích các sai số tuyệt đối các số hạng. C. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng thương các sai số tuyệt đối các số hạng. D. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng hiệu các sai số tuyệt đối các số hạng. Câu 14: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 15: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Sau khi rơi một thời gian t thì vận tốc của vật là 1 1 v t  g.t 2 . v t  g.t. A. 2 B. vt = g.t2. C. vt = g.t. D. 2 Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tính chất chuyển động rơi tự do là đúng? A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. C. chuyển động rơi tự do là chuyển động có gia tốc bằng không. D. chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. II. Tự luận Câu 17 (1 điểm): Một học sinh thực hiện một phép đo thời gian cho kết quả t = (10,34  0,01) s. Cho biết gia trị trung bình và sai số của phép đo. Câu 18 (1 điểm): Một vật n ng rơi từ độ cao 20m xuống m t đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2 Câu 19 (1 điểm) : Khái niệm gia tốc ? Viết công thức tính gia tốc và giải thích các đại lượng trong công thức tính gia tốc? Câu 20 (3 điểm): Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian a. Hãy mô tả chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD. b. Tính gia tốc trên đoạn AB, BC, CD. c. Tính độ dịch chuyển trên đoạn AB, BD, AD bằng đồ thị bằng đồ thị vận tốc - thời gia ------ HẾT ------ Trang 12/19 - Mã đề 112
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 258 I. Trắc nghiệm (16 câu, từ câu 1 đến câu 16 – mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong vật l độ dịch chuyển là đại lượng A. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi tốc độ của vật. C. cho biết độ dài ho c cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 2: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có vận tốc không đổi theo thời gian. B. có vận tốc tăng đều theo thời gian. C. có vận tốc giảm đều theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm theo thời gian. Câu 3: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. D. ngắt nguồn điện. Câu 4: Chuyển động nhanh dần có đ c điểm A. cùng chiều . B. a < 0, v > 0. C. ngược chiều . D. a > 0, v < 0. Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 2 A. d = v0t + at . B. d= v0t + at. C. d = v0t + at. D. d = v0t + at2. 2 Câu 6: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động tròn. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 7: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: d1  d 2 d1  d 2 A. v tb  . B. v tb  . C. t 2  t1 t1  t 2 d 2  d1 1  d1 d 2  v tb  . D. v tb    . t 2  t1 2  t1 t 2  Câu 8: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2 B. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3 C. từ 0 đến t3 D. từ t1 đến t2 Trang 13/19 - Mã đề 112
  14. Câu 9: Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Gia tốc. Câu 10: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là A. . B. v. . C. v . D. . Câu 11: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. D. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. Câu 12: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc. B. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi. C. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao. D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang. Câu 13: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Sau khi rơi một thời gian t thì quãng đường rơi được của vật là 1 1 B. s  g.t . D. s  g.t. 2 A. s = g.t. C. s = g.t2. 2 2 Câu 14: Gọi vật 1 là bờ sông, vật 2 là dòng nước, vật 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính bằng biểu thức : A. = + B. = + C. = - D. = + Câu 15: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung B¾c bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là A. Cách viết kết quả T©y §«ng đúng khi đo đại lượng A là BA  A Nam A. A  A  A. B. A  A  A. C. A  A  A. D. A  . A 2 C Câu 16: Một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình O v . Nếu ô tô dịch chuyển theo hướng Bắc thì nó s đi A. từ O đến A B. từ O đến D C. từ O đến C D. từ O đến B II. Tự luận D Câu 17 (1điểm): Một học sinh thực hiện một phép đo thời gian cho kết quả t = (12,35  0,04) s. Cho biết gia trị trung bình và sai số của phép đo. Câu 18 (1 điểm): Một vật n ng rơi từ độ cao 40m xuống m t đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2 Câu 19 (1 điểm) : Vận tốc trung bình cho biết đ c điểm gì của chuyển động ? Viết công thức tính vận tốc và giải thích các đại lượng trong công thức tính vận tốc? Câu 20 (3 điểm) Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian a. Hãy mô tả chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD. b. Tính gia tốc trên đoạn AB, BC, CD. c. Tính độ dịch chuyển trên đoạn AB, BD, AD bằng đồ thị bằng đồ thị vận tốc - thời gian ------ HẾT ------ Trang 14/19 - Mã đề 112
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 112 I. Trắc nghiệm (16 câu, từ câu 1 đến câu 16 – mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g. Sau khi rơi một thời gian t thì vận tốc của vật là 1 1 v t  g.t. v t  g.t 2 . A. 2 2 B. vt = g.t . C. 2 D. vt = g.t. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm vật lí, kí hiệu DC ho c dấu  là A. dòng điện xay chiều. B. đầu ra của thiết bị. C. đầu vào của thiết bị. D. dòng điện một chiều. Câu 3: Sáng chế vật lí nào sau đây gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Sáng chế ra máy hơi nước. B. Sáng chế ra robot. C. Sáng chế ra máy phát điện. D. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng? A. Vận tốc là đại lượng vô hướng có thể âm ho c dương. B. Vận tốc là đại lượng vô hướng không âm. C. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng là hướng của độ dịch chuyển. Câu 5: Hình v bên là đồ thị độ dịch chuyển  thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó d A A. chuyển động thẳng đều theo chiều âm. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. t D. chuyển động thẳng đều theo chiều dương. O B Câu 6: Một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng B¾c như hình v . Nếu ô tô dịch chuyển theo hướng Đông thì nó T©y §«ng s đi B Nam A. từ O đến D A B. từ O đến C C C. từ O đến B O D. từ O đến A. Câu 7: Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu D chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 1 2 d = v0 + .a.t. d = v0 .t + .a.t . d = v0 .t + a.t 2 . 2 d = v0 + a.t. 2 A. B. C. D. Câu 8: Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là A. m2/s. B. m/s2. C. m2/s2. D. m/s. Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật Trang 15/19 - Mã đề 112
  16. A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 10: Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bình của một bạn. Khi thực hiện phép đo quãng đường, học sinh này có thể dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân. B. Lực kế. C. Thước. D. Đồng hồ. Câu 11: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc  thời gian là v = 6  t (trong đó t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 2 m/s2. B. 1 m/s2. C. 12 m/s2. D. 6 m/s2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất chuyển động rơi tự do là đúng? A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động rơi tự do là chuyển động có gia tốc bằng không. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về cách tính sai số của một tổng là đúng? A. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng thương các sai số tuyệt đối các số hạng. B. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng tổng các sai số tuyệt đối các số hạng. C. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng hiệu các sai số tuyệt đối các số hạng. D. Sai số tuyệt đối của một tổng bằng tích các sai số tuyệt đối các số hạng. Câu 14: Gọi v1,2 là vận tốc của vật (1) đối với vật (2); v2,3 là vận tốc của vật (2) đối với vật (3) và v1,3 là vận tốc của vật (1) đối với vật (3). Hệ thức nào sau đây là đúng? v1,2  v 2,3 v1,2  v 2,3 v1,3  . v1,3  . A. v1,3  v 1,2  v2,3. B. v1,3  v 1,2  v2,3. C. D. 2 2 Câu 15: Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng là v. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t đó là a = Δv2 . a = Δv . a = Δt . a = Δt . 2 A. Δt B. Δt C. Δv D. Δv Câu 16:Trong khoảng thời gian t, một vật đi đường quãng đường s thì tốc độ trung bình của nó là v  Δt2 . v  Δt . v  Δs . v  Δs2 . A. Δs B. Δs C. Δt D. Δt II. Tự luận Câu 17 (1 điểm): Một học sinh thực hiện một phép đo thời gian cho kết quả t = (10,34  0,01) s. Cho biết gia trị trung bình và sai số của phép đo. Câu 18 (1 điểm): Một vật n ng rơi từ độ cao 20m xuống m t đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2 Câu 19 (1 điểm) : Khái niệm gia tốc ? Viết công thức tính gia tốc và giải thích các đại lượng trong công thức tính gia tốc? Câu 20 (3 điểm): Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian a. Hãy mô tả chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD. b. Tính gia tốc trên đoạn AB, BC, CD. c. Tính độ dịch chuyển trên đoạn AB, BD, AD bằng đồ thị bằng đồ thị vận tốc - thời gia ------ HẾT ------ Trang 16/19 - Mã đề 112
  17. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 112 258 387 409 1 D A C C 2 D B A D 3 A C D C 4 D A C B 5 D A B C 6 B C B C 7 D C A B 8 B B C C 9 D C D A 10 C A A C 11 B A C B 12 B B A D 13 B B A B 14 A D B D 15 B B C B 16 C D D A II. Phần tự luận:  ĐỀ 112, 387: Câu Nội dung Điểm Câu 17 Kết quả phép đo: t = (10,34  0,01) s (1 điểm) + Giá trị trung bình: 10,34 s 0,5 + Sai số của phép đo: 0,01 s 0,5 h = s = 20m Câu 18 g = 10 m/s2 0,5 ( 1.0 điểm) t = ? Thời gian rơi của vật là: 0,5 - Gia tốc là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay 0,5 chậm của vận tốc. Câu 19 ( 1 điểm) - Biểu thức 0,5 - Giải thích các đại lượng trong biểu thức Trang 17/19 - Mã đề 112
  18. a. Mô tả chuyển động: - Trong 4 giây đầu tiên (AB): chuyển động chậm dần đều từ 8 m/s đến 0 m/s 0,25 - Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6 (BC): bắt đầu tăng tốc với 0,25 Câu 20 vận tốc -2 m/s 0,25 (3 điểm) - Từ giây thứ 6 đến giây thứ 9 (CD): chuyển động thẳng đều với vận tốc – 2 m/s c. Gia tốc của chuyển động trong 4 giây đầu: 0,5 a = Δv/Δt = (0-8)/(4 − 0) = - 2(m/s2) Gia tốc của chuyển động từ giây thứ 4 đến giây thứ 6: 0,5 a = Δv/Δt = (−4−0)/(6−4) = −2 (m/s2) 0,25 Gia tốc trên đoạn CD : a = 0 (chuyển động thẳng đều) b. Độ dịch chuyển: - Trong 4 giây đầu: Độ dịch chuyển bằng diện tích tam 0,25 giác vuông có cạnh đáy là t và chiều cao là v. d1 = ½ .t1.v1 = ½ .4.8 = 16 (m) - Trong 2 giây tiếp theo: Độ dịch chuyển bằng diện tích 0,25 tam giác vuông có cạnh đáy là t và chiều cao là v. d2 = ½ .t2.v2 = ½ .2.(−4) = −4(m) - Trong 3 giây cuối: Độ dịch cuyển bằng diện tích hình 0,25 chữ nhật có chiều dài là t và chiều rộng là v. d3 = v3.t3 = −4.3 = −12(m) - Độ dịch chuyển trên toàn đọa đường : 0,25 d  d1  d2  d3  32m  ĐỀ 258, 409: Câu Nội dung Điểm Câu 17 Kết quả phép đo: t = (12,35  0,04) s (1 điểm) + Giá trị trung bình: 12,35 s 0,5 + Sai số của phép đo: 0,04 s 0,5 h = s = 40m Câu 18 g = 10 m/s2 0,5 ( 1.0 điểm) t=? Thời gian rơi của vật là: 0,5 2h 2.40 t   8( s) g 10 - Vận tốc trung bình cho biết sự nhanh chậm của chuyển 0,5 động Câu 19 d x ( 1 điểm) v  t t - Giải thích các đại lượng trong biểu thức 0,5 a. Mô tả chuyển động: - Trong 4 giây đầu tiên (AB): chuyển động chậm dần đều từ 8 m/s đến 0 m/s 0,25 - Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6 (BC): bắt đầu tăng tốc với 0,25 Câu 20 vận tốc -2 m/s 0,25 (3 điểm) - Từ giây thứ 6 đến giây thứ 9 (CD): chuyển động thẳng Trang 18/19 - Mã đề 112
  19. đều với vận tốc – 2 m/s c. Gia tốc của chuyển động trong 4 giây đầu: 0,5 a = Δv/Δt = (0-8)/(4 − 0) = -2(m/s2) Gia tốc của chuyển động từ giây thứ 4 đến giây thứ 6: 0,5 a = Δv/Δt = (−4−0)/(6−4) = −2 (m/s2) 0,25 Gia tốc trên đoạn CD : a = 0 (chuyển động thẳng đều) b. Độ dịch chuyển: - Trong 4 giây đầu: Độ dịch chuyển bằng diện tích tam 0,25 giác vuông có cạnh đáy là t và chiều cao là v. d1 = ½ .t1.v1 = ½ .4.8 = 16 (m) - Trong 2 giây tiếp theo: Độ dịch chuyển bằng diện tích 0,25 tam giác vuông có cạnh đáy là t và chiều cao là v. d2 = ½ .t2.v2 = ½ .2.(−4) = −4(m) 0,25 - Trong 3 giây cuối: Độ dịch cuyển bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài là t và chiều rộng là v. 0,25 d3 = v3.t3 = −4.3 = −12(m) - Độ dịch chuyển trên toàn đọa đường : d  d1  d2  d3  32m Trang 19/19 - Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0