intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. TRƯỜNG THPT                  KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022­2023         HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: VẬT LÝ ­ Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101          (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong một môi trường điện môi có  hằng số điện môi là  , k là hệ số tỉ lệ (k =9.109 Nm2/C2). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính  theo công thức nào sau đây? k q1.q 2 k q1.q 2 k. q1 ­ q 2 k q1.q 2 F =  F =  F =  F =  . ε 2 .r ε.r ε.r 2 ε.r 2 A.  . B.  . C.  . D.  Câu 2. Hai điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng hút nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng?  A. chúng đều là điện tích dương. B. chúng đều là điện tích âm. C. chúng là hai điện tích trái dấu. D. chúng là hai điện tích cùng dấu. Câu 3. Độ  lớn lực tương tác giữa hai hai điện tích điểm đặt trong môi trường điện môi  không phụ  thuộc vào A. khoảng cách giữa hai điện tích. B. dấu của hai điện tích. C. độ lớn điện tích của hai điện tích. D. bản chất môi trường đặt hai điện tích. Câu 4. Theo thuyết electron, nguyên tử trở thành ion dương khi nguyên tử A. nhận thêm electron. B. bị mất proton.   C. nhận thêm proton.    D. bị mất electron. Câu 5: Nguyên tử đang có điện tích – 1,6.10­19C nhận thêm 3 electron thì nó  A. là ion dương.       B. vẫn là ion âm.          C. trung hòa về điện.     D. có điện tích không  xác định. Câu 6.   Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt  nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của tiếp tuyến đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của cường độ  điện trường tại  điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 7. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện trường tác dụng lực lạ lên mọi vật đặt trong nó. B. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. C. Điện trường tác dụng lực lạ lên điện tích khác đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. Câu 8: Đại lượng nào sau đây mà cường độ điện trường không phụ thuộc vào nó? A. Khoảng cách r B. Điện tích thử q  C. Điện tích điểm Q D. Hằng số điện môi 
  2. Câu 9. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q=10­6 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm  cách quả cầu 30 cm là. A.104  V/m B.3.104  V/m C.105 V/m D.5.103  V/m Câu 10:  Công của lực điện tác dụng vào một điện tích chuyển động trong điện trường  không  phụ  thuộc vào A. vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối. B. cường độ điện trường. C. hình dạng đường đi. D. độ lớn điện tích dịch chuyển. Câu 11. Đơn vị của hiệu điện thế là A. V (Vôn). B.  J (Jun). C. V/m (Vôn/mét). D. A (Ampe). Câu 12: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ  điểm M đến điểm N trong điện   trường đều là A = qEd. Trong đó d là A. đường kính của quả cầu tích điện. B. chiều dài đường đi của điện tích. C. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.  D. chiều dài MN. Câu 13: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M  và N là UMN = 70V. Câu nào sau đây chắc chắn đúng? A. Điện thế ở M là 70V B. Điện thế ở N bằng 0 C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở  N là 70V. Câu 14: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có  chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng  A. qEs                  B. 2qEs          C.  0               D. – qEs Câu 15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện? A. Điện thế. B. Điện tích. C. Điện dung. D. Điện trường.  Câu 16. Một tụ điện có điện dung 5.10­6  được tích điện dưới hiệu điện thế  40 V . Điện tích của tụ  là :    A. 2.10­4  C                        B.  4.10­3   C                        C. 24.103  C                          D. 24 C Câu 17. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của A. điện trường. B. dòng điện. C. lực điện. D. tụ điện. Câu 18. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tích điện của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. tạo ra các điện tích mới của nguồn điện. D. thực hiện công của lực điện. Câu 19. Một dòng điện không đổi có cường độ  2A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 10s. Điện   lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian đó là A. 0,2 C. B. 5 C. C. 10 C. D. 20 C. Câu 20: Điện năng tiêu thụ được đo bằng thiết bị nào sau đây? A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế. Câu 21. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
  3. A. kW.h (Kilô oat giờ). B. J (Jun).  C. V (Vôn). D. kW (Kilô oat). II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1. Hai điện tích điểm q1 = 2.10­7C và và q2 = – 8.10­7C đặt lần lượt tại hai điểm cố định A và B cách  nhau 3cm trong không khí.  a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích.  b. Xác định điểm C để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng không. Bài 2. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở  R1 = 1,5  Ω, R2 = 3  Ω   mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào hiệu  điện thế U. Biết hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 6V. a. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong 2 phút. b. Tính công suất tỏa nhiệt của điện trở R1 .
  4. TRƯỜNG THPT                  KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022­2023         HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: VẬT LÝ ­ Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 1D 2C 3B 4D 5B 6A 7B 8B 9C 10C 11A 12C 13D 14C 15C 16A 17B 18B 19D 20B 21D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Bài 1(1,5đ) a. ………………………………………………………………………0,25 Thay số đúng……………………………………………………………………..0,25 F= 1,6N………………………………………………………………………….. 0,25 b. ………………………………………………………0,25 + Suy ra cùng phương, ngược chiều với nên điểm C phải nằm trên AB + Do q1.q2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0