intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 12 có thể tải về tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I THẮNG TỔ LÍ – HÓA –CN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN Vật lí – Khối lớp 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. Phần trắc nghiệm( 7 điểm ) Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. Một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là 1 m m k 1 k A. B. 2π C. 2π D. 2 k k m 2 m Câu 3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là : A. vmax = Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = 2Aω D. vmax = A2ω Câu 4. Một sóng hình sin lan truyền trong môi trường với bước sóng là 4cm, hai đỉnh sóng kề nhau cách nhau bao nhiểu A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng với biên độ 6cm. Độ dài quỹ đạo là A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. 18cm Câu 6. Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường A. nước nguyên chất B. chất rắn. C. chân không D. không khí Câu 7. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với : A. gia tốc trọng trường B. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. chiều dài con lắc Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng âm truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3 cos(5πt + π/2)(cm) và x2 = 7cos(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 4 cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 0 cm. Câu 10. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát 1/4 - Mã đề 101
  2. từ hai nguồn dao động: A. cùng tần số, cùng phương B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 11. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian. B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. Câu 12. Một vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa với biên độ 0,1 m với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 36 J. B. 0,018 J. C. 0,036 J. D. 18 J. Câu 13. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A = A1 − A2 B. A = A1 + A2 C. A = A1+ A2 D. A = A1 − A2 Câu 15. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 4 cm. B. 1,5 cm. C. 16 cm. D. 3 cm. Câu 16. Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. luôn ngược pha với sóng tới. Câu 17. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. Biên độ dao động B. chu kì dao động. C. tần số dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 18. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 0,45m. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ A. 4,2km/s. B. 1,5km/h. C. 3,6m/s. D. 1,5m/s. Câu 19. Tần số góc của con lắc đơn là 2/4 - Mã đề 101
  3. A. B. C. D. Câu 20. Một con ℓắc đơn chiều dài 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động của của con ℓắc này ℓà: A. 0,4 B. 20s C. 0,5s D. 2s Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t +); A  0,  0 . Đại lượng (t +  ) được gọi là A. tần số của dao động. B. pha của dao động. C. li độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 22. Một âm có tần số f=15Hz lan truyền trong không khí. Âm đó được gọi là: A. siêu âm B. âm nghe được C. hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận Câu 23. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos( t + ) . Biên độ dao động của vật là A. t . B. 3cm. C. x. D. 6cm. Câu 24. Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos( t + )cm. Vận tốc cực đại của con lắc là A. 12 . B. 18 . C. 3 . D. 6 . Câu 25. Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5m B. 50m C. 2m D. 150m Câu 26. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là 1m, chiều dài của sợi dây là: A. 1m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 2m. Câu 27. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tần số âm. B. biên độ âm C. năng lượng âm. D. vận tốc truyền âm Câu 28. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1:( 1 điểm). Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo đến li độ 8cm rồi thả không vận tốc đầu, chọn gốc thời gian là lúc thả vật, a) Viết phương trình dao động của vật b) Tính tốc độ trung bình của vật trong 2 chu kỳ dao động 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 2:( 1 điểm). a) Cho một con lắc đơn có chiều là là 64cm tính chu kỳ dao động của con lắc biết nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 cho π2 =10. b) Để chu kì con lắc tăng gấp hai lần thì chiều dài của con lắc phải là bao nhiêu? Câu 3:( 1 điểm) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu. 4/4 - Mã đề 101
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn :Vật lý – lớp 12 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A B C B B B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D A A B D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 B C B A C A A D II. Tự luận ( 3 điểm) ĐÁP ÁN Đề/ câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 a) m = 100g = 0,1kg 𝑘 Tần số góc 𝜔 = √𝑚 = 20𝑟𝑎𝑑/𝑠 Vì thả nhẹ cho vật dao động => A = 8cm 0,25 𝐴 = 𝐴𝑐𝑜𝑠𝜑 t = 0 khi x = A và v = 0 => { => 𝜑 = 0 𝑠𝑖𝑛𝜑 = 0 Phương trình dao động là x = 8cos( 20t) 0,25 b) Quãng đường s = 2*4A = 64cm Thời gian là t = 2T = 𝜋/10 s 0,25 𝜋 0,25 Vân tốc trung bình là v = s/t = 16: (10) = 160/𝜋 (cm/s) Câu 2 l 0,25 Áp dụng công thức T = 2 = 1,6s 0,5 g Từ biểu thức trên ta có để chu kỳ tăng gấp đôi thì chiều dài phải tăng bốn lần vì 0,25 vậy ta được: l =4*64=256cm Câu 3 v 300 0,25 Ta có  = = = 30(cm) . Số vân dao động với f 10 biên độ dao động cực đại trên đoạn AB thõa mãn điều kiện : − AB  d 2 − d1 = k   AB . Hay : − AB  k  AB  −100  k  100  −3,3  k  3,3 . => k = 0, 1, 2, 3 . 0,25   3 3 =>Đoạn AM có giá trị bé nhất thì M phải nằm trên đường cực đại bậc 3 (kmax) như hình vẽ và thõa mãn : d 2 − d1 = k  = 3.30 = 90(cm) (1) ( do lấy k=3) 0,25 Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có : BM = d 2 = ( AB 2 ) + ( AM 2 ) = 1002 + d12 (2) . Thay (2) vào (1) ta được : 1002 + d12 − d1 = 90  d1 = 10,56(cm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2