intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật li lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật li lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Vật lí lớp 6. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật li lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020– 2021 MÔN: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU - Đối với HS:tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong các bài , từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong từ bài 1 đến bài 8 Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương trình, chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì I II. YÊU CẦU 1. Kiến thức - Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 - Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi định tính và giải các bài tập định lượng. - Rèn luyện học sinh tính khoa học và thẩm mỹ trong trình bày bài. 3. Năng lực - Học sinh có năng lực tính toán, tư duy suy luận để giải quyết vấn đề thực tế. - Vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tiễn. 4. Thái độ - Học sinh làm bài một cách tích cực và trung thực. - Có ý thức tự đánh giá kết quả học tập của mình. II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung kiến thức Tổng số tiết Lý thuyết LT VD LT VD 1. Đo các đại lượng vật lý 4 4 2,8 1,2 35,00 15,00 2. Lực – trọng lực – Ôn tập 4 3 2,1 1,9 26,25 23,75 Tổng 8 7 4,9 3,1 61,25 38,75 2. Tính số câu hỏi và điểm số : Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Trọng Cấp độ Nội dung (chủ đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 1. Đo các đại lượng vật lý 35,00 5,6 ≈ 6 5 (1,25đ) 1 (2,00đ) 3,25 (Lí thuyết) 2. Lực – trọng lực 26,25 4,2 ≈ 4 3 (0,75đ) 1 (2,00đ) 2,75 Cấp độ 3,4 1. Đo các đại lượng 15,00 2,4 ≈ 2 1 (0,25đ) 1 (1,50đ) 1,75 (Vận dụng) vật lý 2. Lực – trọng lực – Ôn tập 23,75 3,8 ≈ 4 3 (0,75đ) 1 (1,50đ) 2,25 12 câu 4 câu Tổng 100 16 câu 10 điểm (3,00đ) (7,00đ)
  2. 3. Thiết lập bảng ma trận : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TÊNCHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo các đại 1. Nêu được một 3. Xác định được 4. Xác định được 8. Tính được lượng vật lý số dụng cụ đo độ GHĐ và ĐCNN độ dài trong một khối lượng các (4 tiết ) dài, đo thể tích với của dụng cụ đo độ số tình huống vật. GHĐ và ĐCNN dài, đo thể tích. thông thường. của chúng. Biết cách đọc và 5. Đo được thể 2. Nêu được khối ghi kết quả đo tích của một lượng của một vật lượng chất lỏng cho biết lượng bằng bình chia độ. chất tạo nên vật. 6. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 7. Đo được khối lượng bằng cân. Số câu hỏi: 8 câu 3 0,5 2 0,5 1 0,5 0,5 Số điểm – tỉ lệ: 0,75 1,00 0,50 1,00 0,25 1,00 0,50 5,00đ - (50%) 2. Lực - trọng 9. Nêu được trọng 11. Nêu được ví dụ 13. Xác định được 14. Nêu được ví lực lực là lực hút của về tác dụng đẩy, các lực tác dụng dụ về vật đứng (3 tiết ) Trái Đất tác dụng kéo của lực. lên vật bất kì. yên dưới tác lên vật và độ lớn 12. Nêu được ví dụ dụng của hai lực của nó được gọi là về tác dụng của lực cân bằng và chỉ trọng lượng. làm vật biến dạng ra được phương, 10. Nêu được đơn hoặc biến đổi chiều, độ mạnh vị đo lực. chuyển động yếu của hai lực (nhanh dần, chậm đó. dần, đổi hướng). Số câu hỏi: 8 câu 2 0,5 1 0,5 3 0,5 0,5 Số điểm – tỉ lệ; 0,50 1,00 0,25 1,00 0,75 1,00 0,50 5,00đ - (50%) Tổng số câu hỏi: 6 câu 4 câu 6 câu 16 câu Tổng số điểm: 3,25 2,75 4,00 10 điểm Tỉ lệ: 32,5% 27,5% 40,0% 100% Ngày 1 tháng 11 năm 2020. Duyệt của Tổ (nhóm) Trưởng Giáo viên ra đề Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo IV. ĐỀ
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020– 2021 MÔN: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I.. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là A. kilômét (km). B. mét (m). C. đềximét (dm). D. centimét (cm). Câu 2. Dụng cụ nào dưới đâykhông đo được thể tích của chất lỏng? A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. C. Bình tràn. B. Bình chia độ. D.Xilanh có ghi sẵn dung tích. . Câu 3. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ A. thể tích của hộp mứt. C. sức nặng của hộp mứt. B. khối lượng của mứt trong hộp. D. số lượng mứt trong hộp. Câu 4. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là A. 7,8 cm B. 7,9 cm C. 7,7 cm D. 8 cm
  4. Câu 5.Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây. B. Thước mét. C. Thước cuộn. D. Com pa. Câu 6. Lực nào trong các lực dưới đây là lực hút? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao. B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 7. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm . Hãy chỉ ra cách ghi kết quả 3 đúng trong những trường hợp dưới đây: A.20,2cm 3 B.20,5cm 3 C. 20,50cm D. 20cm 3 Câu 8.Đơn vị của lực là đơn vị nào trong các đơn vị sau đây? A.kg B. m 2 C. ml D. N Câu 9.Một vật có trọng lượng 2N thì khối lượng của vật đó là bao nhiêu? A.100g B. 2 kg C.200g D.20g Câu 10.Điền từ vào chỗ trống: Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật được gọi là……. của vật đó. A.trọng lượng B. khối lượng C.thể tích D.chiều dài Câu 11.Khi quả bóng đập vào bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động của quả bóng. C. Chỉ làm biến dạng quả bóng. D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 12.Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong các lực sau? A.Lực căng. B. Lực hút. C.Lực đẩy D. Lực kéo. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau: Câu 13.( 2 điểm) a/ Hãy cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gì? b/ Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ ở hình bên ? 400ml Câu 14.( 2 điểm) 200 ml a/ Trọnglực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? b/ Một chiếc phao của cần câu cá đang nổi, bỗng bị chìm xuống nước. Em hãy chỉ ra vật nào đã gây ra tác dụng lực và kết quả mà lực đã gây ra cho chiếc phao ? 0 ml Câu 15. ( 1,5 điểm) Một bình chia độ đang chứa 250cm nước. Bạn Hùng thả chìm 5 hòn bi sắt giống nhau vào trong 3 bình,mực nước trong bình dâng lên đến thể tích 300cm . Hãy xác định thể tích của 5 viên bi và thể tích của 1 3 viên bi . Câu 16. ( 1,5 điểm) Treo một vật nặng đứng yên bằng một sợi dây. a/ Hãy kể tên của các lực tác dụng vào vật? b/ Tại sao vật đứng yên? c/ Cắt sợi dây, vật rơi xuống, tại sao? ------------------- HẾT --------------------
  5. V. ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D D C B D C A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) CÂU ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐIỂM Câu 13 a/ 0,50 điểm (2 điểm) - Giới hạn đo (GHĐ) của một thước làđộ dài lớn nhất ghi trên thước. 0,50 điểm - Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước làđộ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. b/ 0,50 điểm - GHĐ: 400 ml 0,5điểm - ĐCNN: 20ml Câu 14 a/ 0,5 điểm ( 2 điểm) - Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 0,5 điểm - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. b/ 0,5 điểm - Con cá đã tác dụng lực kéo lên cái phao. 0,5 điểm - Lực kéo đã làm cho phao chìm xuống nước(cái phao biến đổi chuyển động). Câu 15 - Thể tích của 5 viên bi bằng thể tích nước dâng lên: (1,5 điểm) - 300 cm3 - 250 cm3 =50 cm3 . 1,0 điểm - Thể tích của 1 viên bi là: 50 : 5 = 10 cm3 0,50 điểm Câu 16 a/ Lực hút của Trái Đất và lực căng của sợi dây. 0,50 điểm (1,5 điểm) b/ Vì lực hút của Trái Đất và lực căng của sợi dây tác dụng lên vật là hai lực cân bằng. 0,50 điểm c/ Khi cắt sợi dây, vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực nên vật rơi xuống( vật biến đổi chuyển động). 0,50 điểm (Điểm toàn bài được làm tròn như hiện hành) Ngày 1 tháng 11 năm 2020. Duyệt của Tổ (nhóm) Trưởng Giáo viên ra đề Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2