intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. VẬT LÝ 8- Thời gian : 45 phút (KKGĐ) NĂM HỌC 2022- 2023 Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuyển -Chuyển động và -Tính tương đối của - Vận dụng được .-Tìm thời gian của động cơ đứng yên. chuyển động và đứng công thức v= s/t suy chuyển động. học -Chuyển động đều. yên. ra công thức tính t. -Vận tốc. Ý nghĩa - Tính được thời gian vận tốc. Đơn vị vận chuyển động nửa tốc. quãng đường. Số câu 6c 2c 1c 1c Số điểm 3đ 1đ 1đ 1đ Hai lực -Hai lực cân bằng. -Nêu ví dụ về ma sát có -Biểu diễn lực. cân bằng. -Lực ma sát. ích. Lực ma sát. Biểu diễn lực Số câu 2c 1c 1c Số điểm 1đ 1đ 1đ Áp suất -Kết luận về . áp lực. Công thức tính áp suất Số câu 2c Số điểm 1đ T. số câu 8c 2c 3c 2c 1c T. số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶT TẢ MÔ TẢ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) -Chuyển động và đứng yên. Nhận biết -Chuyển động đều. -Vận tốc. Ý nghĩa vận tốc. Đơn vị vận tốc. Thông -Tính tương đối của chuyển động và đứng yên. hiểu - Vận dụng được công thức v= s/t suy ra công thức tính Chuyển động cơ Vận dụng t. - Tính được thời gian chuyển động nửa quãng đường. Vận dụng -Tính thời gian của chuyển động. cao -Hai lực cân bằng. Nhận biết Lực.Biểu diễn lực. Thông Hai lực cân hiểu. bằng. Quán Vận dụng. Biểu diễn lực. tính Vận dụng cao Nhận biết -Lực ma sát. Thông -Nêu ví dụ về ma sát có ích. hiểu: -Kết luận về áp lực. Công thức tính áp suất Vận dụng Vận dụng cao Lực ma sát. Áp suất Nhận biết Thông hiểu Vận dụng: Vận dụng cao:
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I- (2022-2023) Họ và tên:………………......................... MÔN : VẬT LÝ 8 Lớp: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng. A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô từ Bình sơn đến Hiệp Đức. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ C. Chuyển động của quả bóng đang lăn trên sân. D. Chuyển động của đầu cánh quạt khi bắt đầu quay. Câu 3: Đơn vị đo vận tốc là A.km.h B. m/s. C. m.s. D. s/m Câu 4: Hành khách đang ngồi ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang bên trái chứng tỏ ô tô đang A. đột ngột giảm tốc độ. B. đột ngột tăng tốc C. đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải Câu 5: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng. A. Hai cặp lực cùng cường độ, cùng phương. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng đặt trên một vật , cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều. D. Hai lực cùng phương cùng cường độ, cùng chiều Câu 6: Đưa một vật nặng lên cao bằng hai cách: lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn. A. Lăn vật. B. Kéo vật C. Cả hai cách như nhau. D. Không thể so sánh được Câu 7 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền, thuyền sang sông . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng? A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước B- Người lái đò đứng yên so với bờ sông C- Người lái đò chuyển động so với dòng nước D- Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 8. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ
  4. C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 9. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 10 :Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát A- Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B- Tăng độ nhám giữa các mặt tiếp xúc C- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc II. TỰ LUẬN (5 điểm) 1. Lấy ví dụ về lực ma sát có thể có ích. (1 đ) 2. a/Áp lực là gì? Nêu ví dụ (0,5đ) b/Nêu công thức tính áp suất . Nêu tên và đơn vị từng đại lượng (0,5đ) 3. Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000N (Tỉ xích: 1cm ứng với 500N) (1 đ) 4. Một người đi xe đạp trên quãng đường 24 km, nửa quãng đường đầu có vận tốc 12 km/h, nửa quãng đường sau có vận tốc v2 không đổi. a/ Tìm thời gian đi hết nửa quãng đường đầu. (1đ) b/ Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8 km/h. Tính thời gian người đi xe đạp đi hết cả quãng đường. (1đ) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022-2023) MÔN: VẬT LÝ- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B D C A A C B A (Mỗi câu 0,5đ) II. TỰ LUẬN Câu 1(1 điểm): Lấy được ví dụ về ma sát có ích. Câu 2: Kết luận về áp suất chất lỏng: Chất lỏng gây áp suất theo mội phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. (0,5đ) Công thức tính áp suất chất lỏng : p = h.d Trong đó: p: Áp suất chất lỏng (pa) hoặc N/ m2 h: Chiều cao cột chất lỏng (m) d: Trọng lương riêng chất lỏng (N/ m3 ) (0,5đ) Câu 3(1 điểm): Biêủ diễn được đầy đủ các yếu tố của lực: Phương chiều; điểm đặt, độ lớn. F = 2000N 500N Câu 4( 2 điểm) Tóm tắt: (0,5đ) S = 24 km S1= 12km Giải v1 = 12 km/h a/ Thời gian người đó đi nửa quãng đường đầu là v = 8 km ( Nửa quãng đường đầu nên S1 = 12 km) ; t1 = s1 / v1 = 12 / 12 = 1 (h) (1đ) t1 = ? b/ Ta có S2 = S1 = 12 km v2 = ? Thời gian đi hết cả quãng đường: t = S/v = 24/8 = 3 h (1đ) ĐS: 1 (h) 3 (h)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2