intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023. Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. - Biết Hiểu Hiểu Chuyển được được được động cơ đơn vị tính công học. đo của tương thức tốc độ. đối của tính - Biết chuyển vận tốc được động và để tính công đứng yên quãng thức đường tính (C1,9). cho bài vận toán tốc. đơn - Biết giản. được (C12) khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều là gì? - Biết được khái niệm vận tốc là gì? (C6,7,1 0,11)
  2. Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 7 câu Số 2đ 1đ 1,5đ 4,5đ điểm 20% 10% 15% 45% Tỉ lệ %
  3. - Biết - Hiểu Vận Vận được được dụng dụng lực ma quán biểu các sát tính diễn yếu tố trượt trong lực của lực 2. Lực sinh ra đời trong để vẽ - Quán khi sống đời hình tính. nào? thực tế. sống minh - Biết (C4) thực tế. họa được (C13) cho bài hai lực toán. cân (C14) bằng khi chịu tác dụng của một vật. - Biết được lực là một đại lượng vectơ khi nào? - Biết được lực ma sát lăn sinh ra khi nào? (C2,3,5 ,8) Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 7 câu
  4. Số 2đ 0,5đ 2đ 1 5,5 điểm 20% 5% 20% 10% điểm Tỉ lệ % 55% Tổng 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 14 câu số câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% điểm Tỉ lệ % 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2022 – 2023. A. TRẮC NGHIỆM(5đ) Câu 1, 9: Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên(1đ). Câu 2: Biết được lực ma sát trượt sinh ra khi nào?(0,5đ). Câu 3: Biết được hai lực cân bằng khi chịu tác dụng của một vật(0,5đ). Câu 4: Hiểu được quán tính trong đời sống thực tế(0,5đ). Câu 5: Biết được lực là một đại lượng vectơ khi nào?(0,5đ). Câu 6: Biết được đơn vị đo của tốc độ(0,5đ). Câu 7: Biết được công thức tính vận tốc(0,5đ). Câu 8: Biết được lực ma sát lăn sinh ra khi nào?(0,5đ). Câu 10: Biết được khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều là gì?(0,5đ).
  5. B. TỰ LUẬN(5đ) Câu 11. Biết được khái niệm vận tốc là gì?(0,5đ). Câu 12. Hiểu được công thức tính vận tốc để tính quãng đường cho bài toán đơn giản(1,5đ). Câu 13. Vận dụng biểu diễn lực trong đời sống thực tế(2đ). Câu 14. Vận dụng các yếu tố của lực để vẽ hình minh họa cho bài toán(1đ). PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2022- 2023. MÔN: VẬT LÍ 8. Thời gian: 45phút. Họ và tên: Điểm: Lớp: A. TRẮC NGHIỆM (5đ). * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất(5đ). Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Ô tô chuyển động so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với mặt đường. C. Ô tô đứng yên so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy.
  6. B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn. C. Ma sát giữa má phanh với vành xe. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. Câu 3. Dưới tác dụng của các lực cân bằng A. một vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. C. một vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. một vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. Câu 4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 5. Lực là đại lượng vectơ vì A. lực làm vật biến dạng . B. lực có độ lớn, phương và chiều . C. lực làm vật thay đổi tốc độ . D. lực làm cho vật chuyển động . Câu 6. Đơn vị đo tốc độ là A. cm.s. B. m/s. C. km. D. m.h. Câu 7. Công thức tính vận tốc: A. v = . B. v = . C. v = s.t. D. t = . Câu 8. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là A. ma sát trượt. B. ma sát nghỉ. C. ma sát lăn. D. lực quán tính. Câu 9. Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng? A. Người phụ lái đứng yên. B. Ô tô đứng yên. C. Cột đèn bên đường đứng yên. D. Mặt đường đứng yên. Câu 10. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Cánh quạt quay ổn định. B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h. C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 11. Vận tốc là gì?(0,5đ) Câu 12. Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc là 9km/h thì mất 10 phút. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường bao nhiêu km?(1,5đ)
  7. Câu 13. Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 30kg theo tỉ xích 1cm ứng với 100N.(2đ) Câu 14. Một ròng rọc nâng một vật có khối lượng 20kg lên cao 10m. Hãy biểu diễn lực nâng đó theo tỉ xích 1cm ứng với 50N.(1đ) BÀI LÀM ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ....................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2022 – 2023. A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 đ x 10 = 5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B B B C B C
  8. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 11. (0,5đ)Vận tốc là quãng đường chạy được trong một giây. Câu 12. (1,5đ) t = 10 phút = h (0,5đ) Quãng đường từ nhà đến trường là: s = v.t (0,5đ) = 9. = 1,5(km) (0,5đ). Câu 13. (2đ) 1cm = 100(N) P - Tính được trọng lượng của vật: P = 10.m = 10. 30 = 300(N): 0,5đ - Biểu diễn đúng trọng lực tác dụng lên vật: 1,5đ. Câu14. (1đ) - Tính được trọng lượng của vật: P = 10.m = 10. 20 = 200(N): 0,5đ - Biểu diễn đúng lực nâng của ròng rọc tác dụng lên vật: 0,5đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2