intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:1

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí – Lớp 8 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Một xe buýt đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Xe buýt chuyển động so với mặt đường . B. Xe buýt đứng yên so với người lái xe. C. Xe buýt chuyển động so với người lái xe. D. Xe buýt chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Chuyển động đều là A. chuyển động mà vật đi được quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. C. chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. D. chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau trong khoảng thời gian khác nhau. Câu 3: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện giữa mặt đường và lốp xe khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. C. Lực xuất hiện giữa mặt sàn và đế dày làm mòn đế dày. D. Lực xuất hiện giữa bốn chân bàn và mặt sàn để giữ cho bàn không bị di chuyển khi chịu tác dụng một lực đẩy nhất định theo phương nằm ngang. Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, cùng chiều. B. cùng độ lớn, cùng phương, cùng chiều. C. cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều. D. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều. Câu 5: Khi ô tô đang chuyển động, người lái xe đột ngột phanh gấp. Hành khách trên xe sẽ A. ngả người về phía sau. B. nghiêng người sang phía trái. C. nghiêng người sang phía phải. D. xô người về phía trước. Câu 6: Để tăng áp suất của một vật lên bề mặt bị ép, người ta làm thế nào? A. Tăng diện tích bị ép. B. Giảm áp lực lên mặt bị ép C. Giảm diện tích bị ép và tăng áp lực D. Tăng diện tích bị ép và giảm áp lực. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: ( 3,0 điểm) 1) Viết công thức tính độ lớn vận tốc? Giải thích và nêu đơn vị các đại lượng trong công thức. 2) Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B với vận tốc 12 km/h hết thời gian 0,2 h. a) Hỏi quãng đường AB là bao nhiêu km? b) Khi đến điểm B, vật đổi chiều chuyển động từ B về A với vận tốc 20km/h. Tính vận tốc trung bình của vật trong toàn bộ hành trình (từ A đến B rồi từ B trở về A)? Câu 8: (2,0 điểm) 10N 1) Hãy trình bày cách biểu diễn véc tơ lực. 3) 2) Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực được biểu diễn trong hình sau: Câu 9: (2,0 điểm) 1) Áp lực là gì? 2) Một khối gỗ có trọng lượng 45000N đặt trên mặt sàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc của khối gỗ với mặt sàn là 1,25m2. Tính áp suất của khối gỗ lên mặt sàn? --------- Hết ---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2