intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu 1. Chuyển động đều, Tính được vận hiệu để nhận biết không đều. tốc của chuyển chuyển động và 2. Ví dụ về chuyển động và các đại đứng yên. động cơ học. lượng có trong 1. Chuyển 2. Nêu được đơn vị công thức. động cơ đo của tốc độ. học. 3. Tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 4. Ý nghĩa của vận tốc Số câu 3 0.5 1 0.5 0 1 0 5 câu Số điểm 1 1 0.5 1 0 2 0 4,5 đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 10 20% 45% 1. Nêu được lực là 1. Quán tính của Giải thích 1 số một đại lượng một vật. hiện tượng liên vectơ. 2. Các trường hợp quan đến quán 2. Lực - 2. Kết quả tác dụng cụ thể xuất hiện lực tính Quán tính lực. ma sát 3. Khi nào xuất 3. Tác dụng của 2 hiện lực ma sát? lực cân bằng lên vật. Số câu 3 câu 0 3câu 0 0 1 1 5 câu Số điểm 1đ 0 1đ 0 0 0 1 3,0 đ Tỉ lệ % 10% 10% 10 30% 1. Nêu được khái - Tăng giảm áp suất niệm áp lực. - So sánh áp suất 2. Nhận biết được trong các trường công thức tính áp hợp cụ thể 3. Áp suất chất rắn, đơn suất. vị đo áp suất. Số câu 3 0 2 0 0 0 0 0 4 câu Số điểm 1đ 0 0 0 0 0 0 0 2,5 đ Tỉ lệ % 10% 25% Tổng số 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 14 câu câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG TRỌNG SỐ Nội dung Tổng Tổng Số tiết quy đổi Số câu Điểm số số tiêt số BH VD BH VD BH VD tiết LT Chủ đề 1: 3 3 2.1 0.9 4 1 2,5 2 Chuyển động cơ học. Chủ đề 2: Lực - 3 3 2.1 0.9 5 0 3 0 Quán tính. Áp suất. 2 2 1.4 0.6 3 1 1,5 1 Tổng 8 8 5.6 2.4 12 2 7 3
  3. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2022- 2023 TRƯỜNG TH &THCS NGUYỄN CHÍ THANH MÔN : VẬT LÍ 8 Họ tên : ................................... Lớp: 8/… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : Kí duyệt ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) I. Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng nhất . Câu 1. Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Người lái ca nô đứng yên so với dòng nước. B. Người lái ca nô chuyển động so với dòng nước. C. Người lái ca nô đứng yên so với ca nô. D. Người lái ca nô chuyển động so với bờ sông. Câu 2. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 3. Lực là một đại lượng vectơ vì: A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng. B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái. C. Lực là một đại lượng có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới. D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều. Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về áp lực ? A. là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. luôn có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 5. Áp suất của chất rắn được tính theo công thức: A. p= F.s B. p= d/h C. p= h/d D. p= F/S Câu 6. Khi chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần đều B. vật đang chuyển động sẽ dừng lại C. vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa. D. vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Câu 7. Đơn vị N/m2 dùng để đo đại lượng nào? A. Lực B. Áp suất C. Vận tốc D. Trọng lực Câu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và đổi hướng? A. Gió thổi cành lá đung đưa. B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 9. Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất? A. Trường hợp 1 B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 3 D. Trường hợp 4 1 2 3 4
  4. Câu 10. Chuyển động hay đứng yên có tính chất tương đối là do A. quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. B. vật có thể là đứng yên so với vật này nhưng lại là chuyển động so với vật khác. C. vận tốc của vật không thay đổi so với những vật khác nhau. D. vật có thể là đứng yên so với vật này và với tất cả các vật khác. Câu 11. Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 12. Đơn vị đo vận tốc là: A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m II. Hãy chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau đây rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 13. Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật … (1) …………….… trên bề mặt của vật khác. Câu 14. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có… (2)………………….. Câu 15. Khi vị trí của vật so với vật mốc…(3)………….……….……theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2đ). Nêu ý nghĩa của vận tốc? Chuyển động đều là gì? Cho 1 ví dụ về vật chuyển động đều. Câu 2 (2đ). Một ô tô chuyển động trong nửa thời gian đầu với vận tốc 30km/h. Nửa thời gian còn lại ô tô này chuyển động với vận tốc 50km/h. Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đã đi? Câu 3 (1đ). Khi xe đang chuyển động rồi đột ngột dừng lại. Hỏi hành khách ngã về phía nào? Giải thích? - Bài làm- ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2022- 2023 TRƯỜNG TH &THCS NGUYỄN CHÍ THANH MÔN : VẬT LÍ 8 Họ tên : ................................... Lớp: 8/… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm : Lời phê của thầy, cô giáo : Kí duyệt ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) I. Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng nhất . Câu 1. Các yếu tố của một vectơ lực bao gồm: A. điểm đặt và độ lớn B. phương và độ lớn C. phương, chiều và độ lớn D. điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 2. Khi chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa. C. vật đang đứng yên sẽ chuyển động chậm dần đều D. vật đang đứng yên sẽ chuyển động Câu 3. Chọn câu đúng. A. Một vật được xem chuyển động so với vật này, thì chắc chắn đứng yên so với vật khác. B. Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng cũng có thể đứng yên so với vật khác. C. Một vật được xem chuyển động so với vật này, thì không thể đứng yên so với vật khác. D. Một vật được xem là đứng yên so với vật này, thì chắc chắn sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 4. Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày C. Lực xuất hiện khi các dây cao su bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây curoa và bánh xe truyền chuyển động Câu 5. Đơn vị Pa dùng để đo đại lượng nào? A. Lực B. Áp suất C. Vận tốc D. Trọng lực Câu 6. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Câu mô tả nào sau đây đúng? A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. C. Hai người chuyển động so với mặt đường. D. Hai người đứng yên so với bánh xe. Câu 7. Áp suất của chất rắn được tính theo công thức: A. p=d/h B. p=F/S C. p=h/d D. p=d.h Câu 8. Chọn câu đúng ? A. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Áp lực luôn có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Áp lực luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Câu 9. Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì chịu tác dụng của một lực theo phương song song với mặt đất. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Quả bóng chuyển từ trạng thái đứng yên sang trạng thái chuyển động. B. Vận tốc của quả bóng không thay đổi. C. Vận tốc của quả bóng giảm dần. D. Quả bóng vẫn đứng yên Câu 10. Đơn vị đo vận tốc là: A. m.h B. m/s C. km.s D. s/m Câu 11. Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn nhỏ nhất?
  6. A. Trường hợp 1 B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 3 D. Trường hợp 4 1 2 3 4 Câu 12. Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. II. Hãy chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau đây rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 13. Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật … (1) …………….… trên bề mặt của vật khác. Câu 14. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật là .… (2)………………….. Câu 15. Khi vị trí của vật so với vật mốc…(3)………….……….……theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2đ). Nêu ý nghĩa của vận tốc? Chuyển động không đều là gì? Cho 1 ví dụ về vật chuyển động không đều. Câu 2 (2đ). Người đi xe máy trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại người ấy đi với vận tốc 20km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB ? Câu 3 (1đ). Khi xe đang chuyển động thẳng rồi đột ngột rẽ trái. Hỏi hành khách nghiêng về phía nào? Giải thích? -Bài làm- ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................
  7. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG TH &THCS NGUYỄN CHÍ THANH MÔN: VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng. Mỗi đáp án đúng được 1/3đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A A C D A D D B B D B B A Đề B D A B C B C B B A B A D II. Hãy chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống Mỗi đáp án đúng được 1/3đ. Câu 13 14 15 Đề A trượt quán tính thay đổi Đề B lăn quán tính không thay đổi B. TỰ LUẬN (5điểm) Câu Đề A Đề B Điểm 1 - Ý nghĩa: Vận tốc đặc trưng cho mức độ nhanh, chậm của chuyển động. 1 (2đ) - Chuyển động đều là chuyển động mà - Chuyển động không đều là chuyển động 0.5 vận tốc có độ lớn không thay đổi theo mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời thời gian. gian. - Cho đúng ví dụ. - Cho đúng ví dụ. 0.5 2 Gọi tổng thời gian là 2t. Quãng đường Gọi tổng quãng đường là 2S. 0.25 (2đ) vật đi trong nửa thời gian đầu và nửa Thời gian vật đi hết nửa quãng đường đầu thời gian sau lần lượt là S1,S2. và nửa quãng đường sau lần lượt là t1,t2. 0.25 Ta có: S1= v1 .t Ta có: t1= S/v1 0.25 S2= v2.t t2= S/v2 0.25 Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường: Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường: Vtb= S1+S2 /2t= (v1+ v2)/ 2 Vtb= 2S/(t1+t2) = 2/(1/v1+ 1/v2) 0.5  Vtb= 40km/h => vtb= 24km/h 0.5 3 - Hành khách sẽ ngã về phía trước. - Hành khách nghiêng về bên phải 0.25đ (1đ) - Giải thích: Khi xe dừng lại đột ngột, - Giải thích: khi ô tô đột ngột rẽ phải, do 0.75đ phần chân của búp bê dừng lại cùng có quán tính, họ không thể đổi hướng với. xe nhưng phần thân của búp bê do chuyển động ngay mà tiếp tục chuyển có quán tính, nó lại muốn duy trì trạng động như cũ. thái chuyển động ban đầu, kết quả là búp bê bị ngã ra phía trước. TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Mai Trần Thị Tỉnh Hồ Thị Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2