intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 DUY XUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Biểu thức đúng của định luật ôm: U R U A. U = I.R B. I = C. I = D. R = R U I Câu 2. Điện trở R = 8  mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường đô dòng điện chạy qua điện trở là: 2 A. 96A B. 4A C. A D. 1,5A 3 Câu 3. Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm hai điện trở là: 1 1 R1 R2 R1  R2 A. R = R1 + R2 B.R=  C. R  D. R = R1 R2 R1  R 2 R 1 , R2 Câu 4. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5  . Dây thứ hai có điện trở 10  . Chiều dài dây thứ hai là: A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 5. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Điện trở B. Chiều dài C. Cường độ D. Hiệu điện thế Câu 6. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  , thì có điện trở R được tính bằng công thức: S l l S A. R=  . B. R=  . C.R= D. R= l S  .S  .l Câu 7. Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R2, dây thứ ba bằng nhôm có điện trở R3 . Khi so sánh các điện trở này ta có: A. R1 > R2 > R3 B. R1 > R3 > R2 C. R2 > R1 > R3 D. R3 > R2 > R1 Câu 8. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J Câu 9. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch được xác định bởi công thức: A. A = U.I2.t. B. A = U2.I.t. C. A = U.I.t. D. A = U.I.t2. Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một hiệu điện thế U thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính bằng công thức U R2 U2 A. P  B. P  C. P  D. P  RU 2 . R U R Câu 11. Đơn vị nào sau đây không phải là đợn vị đo công của dòng điện.
  2. A. KW.h (Kilô oát giờ). B. Số đếm của công tơ điện. C. J (Jun). D. KW (Kilô oát). Câu 12. Đối với đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm: I = I1 = I2. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần: U = U1 + U2. U1 R2 C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với các điện trở:  U 2 R1 D. Điện trở tương đương được tính theo công thức: Rtđ = R1 + R2. Câu 13. Trên bàn là (bàn ủi) điện có ghi 220V – 1000W. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa các số ghi: A. Hiệu điện thế định mức của bàn là 220V B. Điện năng tiêu thụ trên bàn là luôn là 1000W C. Khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất điện tiêu thụ trên bàn là là 1000W D. Công suất định mức của bàn là 1000W. Câu 14. Phát biểu nào sau đây chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng A. Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của mạch điện. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. Dòng điện chạy qua bếp điện, bếp nóng lên. D. Dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. Câu 15. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ? A. Vật liệu làm dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn C. Chiều dài của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm ) Câu 1. (2 đ) Định nghĩa công suất điện. Viết công thức tính công suất điện, nêu tên các đại lượng và đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức? Ý nghĩa của số số oát ghi trên dụng cụ điện. Câu 2. (3 đ) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 30Ω và R2 = R3 = 60Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a) Tính điện trở tương của đoạn mạch AB? b) Tinh số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3? c) Tính công suất tiêu thụ của cả mạch? ***HẾT*** PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GV RA ĐỀ TRƯƠNG VĂN CHÍN ĐỖ VĂN MÃI CAO NGỌC THỊNH NGUYỄN THỊ VY
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: VẬT LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) CÂU ĐỀ A ĐỀ B 1 B C 2 D B 3 C A 4 A A 5 A D 6 B A 7 D D 8 B C 9 C D 10 C C 11 D B 12 C A 13 B C 14 C B 15 B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,00 điểm ) CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B ĐIỂM 1 - Định nghĩa : Công suất điện - Công dòng điện sinh ra trong 0,5 trong một đoạn mạch bằng tích một đoạn mạch là số đo lượng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn điện năng chuyển hóa thành mạch với cường độ dòng điện các dạng năng lượng khác. qua nó. - Công thức: P=UI - Công thức: A=Pt=UIt 0,5 Trong đó: P: công suất (W), U: Trong đó: A: công dòng điện hiệu điện thế (V), I: cường độ (J), P: công suất điện (W), t: 0,5 dòng điện (A) thời gian (s), U: hiệu điện thế (V), I: cường độ dòng điện (A) - Ý nghĩa : + Số oát ghi trên mỗi - Ý nghĩa : Mỗi số đếm trên dụng cụ điện cho biết công suất công tơ điện cho biết lượng 0,5 của dụng cụ điện khi nó hoạt điện năng sử dụng là 1kilôoat động bình thường giờ (kW.h) 2 Điện trở tương đương của R2, R3 Điện trở tương đương của R2, Ýa R R 60.60 R3 0,5 R23= 2 3  =30(  ) R2  R3 60  60 R2 R3 80.80 R23=  =40(  ) Điện trở tương đương của đoạn R2  R3 80  80 mạch AB Điện trở tương đương của đoạn 0,5 R=R1+R23=30+30= 60(Ω) mạch AB
  4. R=R1+R23=40+40= 80(Ω) Ýb Số chỉ Ampe kế: Số chỉ Ampe kế: U 24 U 24 0,5 I=   0,4( A) I=   0,3( A) R 60 R 80 Dòng điện qua các điện trở R2 và Dòng điện qua các điện trở R2 R3 và R3 0,5 U 23 I .R23 0,4.30 U 23 I .R23 0,3.40 I2 =    0, 2( A) I2 =    0,15( A) R2 R2 60 R2 R2 80 0,5 U I .R 0,4.60 U I .R 0,3.40 I3= 23  23   0, 2( A) I3= 23  23   0,15( A) R3 R3 60 R3 R3 80 Ýc Công suất tiêu thu của cả mạch: Điện năng tiêu thụ của đoạn P = U.I = 24.0,4 = 6,6(W) mạch trong thời gian 20 phút: 0,5 A = U.I.t = 24.0,3.20.60 = 864000(J)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2