intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. HS hiểu được Vận dụng được HS biết được công thức tính Điện trở của công thức tính cách tính điện trở I, R cho đoạn dây dẫn - điện trở tương tương đương đối mạch gồm 3 Định luật đương đối với với đoạn mạch Vẽ được đoạn điện trở từ đó ôm, Đoạn đoạn mạch gồm hai điện trở mạch gồm 3 tính được hiệu mạch nối gồm hai điện điện trở. điện thế chạy tiếp, Đoạn được mắc nối tiếp trở được mắc trong mạch mạch song nối tiếp, mắc và cường độ dòng điện chạy qua chính của đoạn song song song. mạch song Định luật ôm. điện trở đó. song Số câu 2(C1,2) 2(C3,5) 2/3(C10) 1/3(C10) 5 Số điểm 1 1 2 1 5 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 50% Chủ đề 2. HS biết được Vận dụng được Sự phụ công thức biểu công thức thuộc của thị mối quan hệ l điện trở vào giữa điện trở của R  để so S chiều dài, dây dẫn với độ sánh điện trở tiết diện, vật dài, tiết diện và của hai dây khi liệu làm dây vật liệu làm dây cùng chiều dài, dẫn dẫn. cùng vật liệu. Số câu 1(C8) 1(C4) 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 3 Biến trở. Hiểu được ý Vận dụng được Điện trở dùng HS biết được nghĩa của số vôn, công thức trong kỹ công dụng của số oát ghi trên P = U.I từ đó thuật, Công biến trở dùng dụng cụ điện và tính được I và R suất điện để điều chỉnh I công thức tình của dụng cụ Điện năng. trong mạch. công suất điện. điện. Công của dòng điện. Số câu 1(C6) 1(C7) 1/3(C9) 2/3(C9) 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 40%
  2. Tổng số câu 4 3 1/3 1 4/3 1/3 10 Tổng số điểm 2 1,5 1 0,5 4 1 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 40% 10% 100%
  3. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1; R2 mắc nối tiếp là: I1 R2 A. R = R1+ R2 B. I = I1+ I2. C.  D. U= U1=U2. I 2 R1 Câu 2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở: A. Ampe (A) B. Oát (W) C. Ôm (Ω) D. Vôn (V) Câu 3. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30 Ω và R2 = 90 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là : A. 40 Ω B. 120 Ω C. 30 Ω D. 80 Ω Câu 4. Một dây dẫn bằng vonfram có điện trở suất là 5,5.10 -8  m, dây, tiết diện 1,1mm2, điện trở của dây dẫn là 5  . Vậy chiều dài của dây sẽ là: A. 200m. B. 50m. C.0,25m. D. 100m. Câu 5. Một điện trở R = 20  được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị là: A. 160A. B. 2,5A. C. 0,4A. D. 4A. Câu 6. Công dụng của biến trở là: A. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Thay đổi vị trí con chạy của nó. C. Thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. Mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A. 0,5A B. 2A C. 3A D. 1A
  4. Câu 8. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện của dây thứ nhất gấp 3 lần tiết diện của dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6Ω. Điện trở của dây thứ nhất là: A. 18  . B. 3  . C. 6  . D. 2  . B.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (3 điểm). Trên một bóng đèn có ghi 24V – 12W. a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi này. b) Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua bóng đèn c) Tính điện trở của đèn khi đó Câu 10 (3 điểm). Cho ba điện trở R1 = 30  ; R2 = 30  ; R3 = 30  được mắc với nhau vào hiệu điện thế U = 2,4V. 1. Vẽ sơ đồ 4 cách mắc 3 điện trở trên vào mạch 2. Trường hợp đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song. Tính: a. Điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện trở. BÀI LÀM
  5. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D C A A D B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (3 điểm) a) Số 24 V cho biết hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường. Số 12W cho biết công suất định mức của đèn. b) Ta có: P = U.I⇒I = P / U = 12/24 = 0,5(A) c) Điện trở của đèn khi đó là: R = U/I = 24/0,5 = 48(Ω) Câu 10 (3 điểm) a) Sơ đồ mạch điện: b) R1//R2//R3 R1 = R2 = R3 = 30 ; U = 2,4V 1) R=? 2) I=?; I1 =?; I2 =?; I3 =? Lời giải: Điện trở tương đương của đoạn mạch 1 1 1 1 1 1 1 3         R  10 R R1 R 2 R3 30 30 30 30 Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua các điện trở U 2,4 U 2,4 U 2,4 I   0,24( A) ; I1    0,08( A) ; I 2    0,08( A) R 10 R 1 30 R2 30 I = I1+ I2+ I3 =>I3 = I - ( I1+ I2) = 0,24 - 0,16 = 0,08(A) BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Hải Bằng Trịnh Thị Nhung Nguyễn Thị Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2