intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Mã đề 202 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Một người bơi trong bể bơi yên lặng có thể đạt tới vận tốc 1 m/s. Nếu người này bơi xuôi dòng sông có dòng chảy với vận tốc 1 m/s thì có thể đạt vận tốc tối đa là bao nhiêu? A. -2 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc ? Vecto vận tốc có: A. Độ dài tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. B. Hướng là hướng của độ dịch chuyển. C. Độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. D. Gốc nằm trên vật chuyển động. Câu 3: Phương pháp nghiên cứu trong ngành vật lí là phương pháp A. mô hình và phương pháp thực nghiệm B. thực nghiệm C. mô hình. D. logic. Câu 4: Đối tượng nào sau đây là là đối tượng nghiên cứu của vật lí? A. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. B. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người. C. Nghiên cứu về chuyển động cơ học. D. Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới. Câu 5: Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ chuyển động có ưu điểm nổi bật là A. thiết bị gọn nhẹ. B. độ chính xác cao. C. dễ lắp đặt và sử dụng. D. chi phí rẻ. Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất .Sai số phép đo bao gồm: A. sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. B. sai số hệ thống và sa số đơn vị. C. sai số đơn vị và sai số dụng cụ. D. sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. Câu 7: Tốc độ trung bình của chuyển động cho biết A. sự thay đổi vị trí của vật. B. hướng của chuyển động. C. tốc độ tại một thời điểm xác định. D. độ nhanh, chậm của chuyển động. Câu 8: Em hãy chọn câu sai? A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được là bằng nhau. B. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được không bằng nhau. C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vecto, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được là bằng nhau. Câu 9: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật. B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại. D. Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra. Câu 10: Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều, được xác định: A. vt=v0-at. B. vt=at. C. vt=v0-at nếu ở thời điểm ban đầu t=0, vật mới bắt đầu chuyển động. D. vt=at, nếu ở thời điểm ban đầu t=0, vật mới bắt đầu chuyển động. Câu 11: Em hãy chọn đáp án đúng: Đâu là một phép đo gián tiếp ? A. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. Trang 1/2 - Mã đề 202
  2. B. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật.D. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. Câu 12: Phép đo trực tiếp của một đại lượng vật lí là phép A. so sánh gián tiếp qua dụng cụ đo. B. so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. C. so sánh không thông qua dụng cụ đo. D. đo đại lượng thứ nhất rồi suy ra đại lượng cần đo thông qua công thức. Câu 13: Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc của chuyển động bằng công thức A. v = d 2 − d1 B. v = d 1 + d2 C. v = d 2 − d1 D. v = d 1 + d2 . . t −t 2 1 t +t 1 2 . t −t 1 2 t −t 2 1 Câu 14: Đơn vị đo của gia tốc là: A. s/m B. m/s C. s2/m D. m/s2 Câu 15: Trong phòng thí nghiệm vật lí, những thiết bị nào không có nguy cơ làm mất an toàn? A. Các thiết bị quang. B. Các thiết bị làm từ nhựa hoặc cao su. C. Các thiết bị nhiệt. D. Các thiết bị điện. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1. Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng, tới siêu thị mua đồ rồi quay về nhà cất đồ, sau đó đi xe đến trường (Hình).Chọn hệ tọa độ có gốc là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà bạn A tới trường. Tính quãng đường đi được của bạn A trong cả chuyến đi trên. Bài 2. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi. Xác định vận tốc của người bơi từ giây 45 đến giây 60 Bài 3. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. a. Tính gia tốc của xe b. Tính tốc độ xe ở giây thứ 10 ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :............................................................................ SBD:............................ Trang 2/2 - Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2