intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 004)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 004 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dòng điện là A. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển của điện tích. D. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. Câu 2. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. cường độ của điện trường. Câu 3. Phát biều nào sau dây là sai? A. Điện tích của electron là -1,6.10-19C B. Một vật nhiễm điện thì điện tích bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố C. Điện tích của Proton là 1,6.10-19C D. Điện tích của một vật có thể là 2.10-19C Câu 4. Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng: A. VM - VN = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM = 3V Câu 5. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần A. các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. giấy tẩm dung dịch muối ăn. B. mica. C. gỗ khô. D. nhựa pôliêtilen. Câu 7. Hai quả cầu kim loại mang điện tích lần lược là 3.10-6 C và 10-6C, cho hai quả cầu này tiếp xúc nhau sau đó tách rời ra thì điện tích của mỗi quả cầu là A. 10-6 C B. 4.10-6 C C. 3.10-6 C D. 2.10-6 C Câu 8. Công thức nào sau đây tính lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không? q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2 A. F  . B. F  k . C. F  k . D. F  k . kr r r r2 Câu 9. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = q.E.d. B. U = q.E/q. C. U = E.d. D. U = E/d. Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2.10-3 F. B. 2.10-6 F. C. 2.10-9 F. D. 2 F. Câu 11. Thả cho một electron không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ A. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. B. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. C. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường. D. đứng yên. Câu 12. Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B nhiễm điện dương. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng. C. vật B không nhiễm điện. D. vật B nhiễm điện âm. Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là A. A  Eq. B. E  qA. C. q  AE. D. A  q 2 E.
  2. Câu 14. Điện dung của tụ điện có đơn vị là? A. Cu-lông (C). B. Vôn nhân mét (V.m).C. Vôn trên mét (V/m). D. Fara (F). Câu 15. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức là các đường có hướng. B. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. C. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. D. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 16. ** Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. q1> 0 và q2< 0. B. q1.q2< 0. C. q1.q2> 0. D. q1< 0 và q2> 0. Câu 17. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 2, 66 A. B. 3, 75 A. C. 0,375 A. D. 6 A. Câu 18. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách Q một khoảng r là k Q2 kQ k Q2 kQ A. E  B. E  C. E  D. E   r2 r r  r2 Câu 19. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu - lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 1/9 B. 9. C. 3. D. 1/3. Câu 20. Điện trường đều tồn tại A. giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. B. quanh điện tích dương C. quanh điện tích âm. D. quanh điện tích âm hoạc điện tích dương. Câu 21. Đơn vị của điện thế là A. J (Jun) B. V (vôn). C. V/m (vôn trên mét). D. C (Cu Lông) TỰ LUẬN Bài 1. Tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong chân không đặt 2 điện tích điểm q1= 10-6C và q2 = 4.10-6C. Tính lực tổng hợp do q1và q2 tác dụng lê q = 10-6C đặt tại trung điểm của đoạn thảng AB? Bài 2. Tính công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 1μC cùng chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là Bài 3. Hai điện tích q1  2.106 C và q 2  8.106 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB  10 cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là E1 và E 2 . Nếu E2  4E1 , tìm vị trí điểm M? =======HẾT=======
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2