intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (23-24) ĐIỂM Môn Vật Lý 9 Họ tên:……………………… Thời gian : 45 phút Lớp 9A… A. Trắc nghiêm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo của điện trở? A. Oát (W) B. Ôm ( ) C. Vôn (V) D. Ampe (A) Câu 2: Công thức nào sau đây không đúng cho đoạn mạch có 2 điện trở mắc song song? A. Rtđ = R1 + R2 B. I = I1 + I2 C. U = U1 = U2 Câu 3: Một cuộn dây nhôm dài 100m, tiết diện 2mm 2 , có điện trở suất là 2,8.10-8 m thì điện trở của cuộn dây là: A. R = 2 B. R = 14 C. R = 1,4 D. R = 2,8 Câu 4: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn đó sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 3 lần B. Giảm 3 lần C. Có thể tăng 3 lần hoặc giảm 3 lần D. Không thay đổi Câu 5: Khi dòng điện qua quạt điện, điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng và nhiệt năng. C. Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng. D. Hoá năng và nhiệt năng. Câu 6: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Điện năng mà gia đình sử dụng. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Thời gian sử dụng điện của gia đình. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. B. Tự luận: (7đ) Câu 7: (1,5đ) Phát biểu định luật ôm. Viết công thức, nêu tên các đại lượng và đơn vị của các đại lượng có trong công thức đó. Câu 8: (2 đ) a) Công dụng của biến trở ? b) Nói điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 m điều đó có ý nghĩa gì ? Câu 9: (3,5đ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Bóng đèn Đ(6V-3W), điện trở R 1 = 8 , hiệu điện thế giữa hai điểm A, B luôn không đổi và bằng 9V. a) Tính điện trở của bóng đèn. A R1 B b) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch AB. + _ c) Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 30 phút. d) Bóng đèn sáng như thế nào? Tại sao? Để bóng đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm vào mạch một điện trở R 2 song song với điện trở R1. Tìm giá trị điện trở R2 để bóng đèn sáng bình thường. ............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. .............................................................................
  2. ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ............................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. ............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ............................................................................
  3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. .............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ............................................................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. ............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . ............................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 9 A. Trắc nghiệm: (3đ)
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D B A (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) B. Tự luận: (7đ) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 7 - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với 0,75 đ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. U 0,75đ - Công thức: I = R Trong đó: U là hiệu điện thế (V) I là cường độ dòng điện (A) R là điện trở ( ) Câu 8 a) Công dụng của biến trở : biến trở có thể dùng để điều chỉnh cđdđ 1đ khi thay đổi trị số điện trở của nó. b) Điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 m điều đó có ý nghĩa là 1 dây 1đ dẫn hình trụ bằng nhôm có chiều dài 1 m, tiết diện 1 m2 thì có điện trở là 2,8.10-8 Câu 9 a) Rđ = Uđ2/Pđ = 62/ 3 = 12 0,75đ b) RAB = R1 + Rđ = 8 + 12 = 20 0,5đ I = UAB /RAB = 9/20 = 0,45A 0,5đ c) A = UAB.I.t = 9.0,45.1800 = 7290 J 0.75đ d) Nhận xét: Iđ = 0,45A < Iđm = P/U = 0,5A: Đèn sáng yếu hơn bình 0,5đ thường. Đèn sáng bình thường, tính được điện trở R2 = 24 0,5đ U1 = U2 = UAB – Uđ = 9 – 6 = 3V I1 = U1 /R1 = 3/8 = 0,375A I2 = I – I1 = 0,5 – 0,375 = 0,125A Rb = Ub /Ib = 3 / 0,125 = 24 GVBM Nguyễn Thanh Hùng
  5. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN - CN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định luật - Nêu được điện trở - Hiểu được mối - Vận dụng được - Giải được bài Ôm - điện của một dây dẫn được quan hệ của các công thức định luật tập đoạn mạch trở; sự phụ xác định như thế nào, đại lượng trong ôm. mắc hỗn hợp có thuộc có đơn vị đo là gì. công thức của định - Vận dụng được định 3 điện trở thành của điện trở - Viết được công thức luật ôm. luật ôm và công thức phần. vào các yếu tính điện trở. - Hiểu được đoạn tính điện trở vào đoạn - Vận dụng tố của dây - Phát biểu được định mạch nối tiếp, mạch nối tiếp, song được định luật dẫn ; biến luật ôm và viết được đoạn mạch song song. Ôm, công thức trở công thức. song, đoạn mạch - Giải thích được các R = ρ.l/S để giải 1. - Viết được công thức hỗn hợp. mối quan hệ giữa bài toán về I, U và Rtđ của đoạn - Hiểu được mối điện trở của dây dẫn mạch điện trong mạch gồm hai điện trở quan hệ giữa điện với độ dài, tiết diện đó có (hoặc mắc nối tiếp, mắc trở của dây dẫn với và vật liệu làm dây không có) mắc song song. độ dài, tiết diện và dẫn. biến trở. - Nêu được kết luận vật liệu làm dây - Vận dụng được - Lập luận để vẽ điện trở của của dây dẫn. l được sơ đồ dẫn phụ thuộc các yếu - Hiểu được ý công thức R = ρ . mạch điện thỏa S tố của của bản thân nghĩa của điện trở - Giải được bài tập về mãn yêu cầu đề dây dẫn và công thức. suất. đoạn mạch nối tiếp, bài toán. - Nhận biết được cấu - Hiểu được công song song có mắc tạo và hoạt động của dụng của biến trở. biến trở. biến trở con chạy. Số câu hỏi 2 2 1 2 1 0,5 1 9,5 Số điểm 1,0 1,5 0,5 2,0 0,5 0,75 1 7,25 Tỉ lệ 25% 25% 12,5% 10% 72,5% 2. Công suất - Viết được công thức - Nêu được ý nghĩa - Vận dụng được các điện - Công tính công suất điện và của số vôn, số oát công thức tính công của dòng đơn vị của công suất. ghi trên dụng cụ suất điện đối với điện - Viết được công thức điện. đoạn mạch tiêu thụ tính công của dòng - Nêu được một số điện năng. điện và đơn vị đo công dấu hiệu chứng tỏ - Vận dụng được của dòng điện. dòng điện mang công thức A = Pt = năng lượng và lấy UIt đối với đoạn ví dụ cụ thể. mạch tiêu thụ điện - Chỉ ra được sự năng. chuyển hoá các dạng năng lượng khi các đồ dụng điện hoạt động. Số câu hỏi 1 1 1 0,5 3,5 Số điểm 0,5 1 0,5 0,75 2,75 Tỉ lệ 15% 5% 7,5% 27,5% Số câu hỏi 6 4 3 1 13
  6. Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 – 2024) Môn: Vật Lý 9 I. KIẾN THỨC: 1) Điện trở của dây dẫn, công thức tính điện trở. 2) Định luật ôm, công thức, đơn vị. 3) Viết công thức tính CĐDĐ, HĐT và điện trở tương đương của đoạn mạch (có 2 hoặc 3 điện trở) mắc nối tiếp, mắc song song. 4) Nêu kết luận về sự phụ thuộc điện trở của dây dẫn vào các yếu tố khác nhau của bản thân dây dẫn. Công thức. 5) Cấu tạo và hoạt động của biến trở con chạy. Biến trở dùng để làm gì? 6) Nêu được ý nghĩa của số vôn và số oat ghi trên các dụng cụ dùng điện. 7) Viết các công thức tính công suất điện, đơn vị của công suất. 8) Viết các công thức tính công của dòng điện (điện năng tiêu thụ), đơn vị công của dòng điện. 9) Vì sao dòng điện có mang năng lượng? II. KĨ NĂNG: - Vận dụng kiến thức làm các bài tập về mạch điện có biến trở hoặc không có biến trở, tính giá trị các đại lượng điện (điện trở, CĐDĐ, HĐT, công suất, điện năng,…). -------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2